Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 201 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 5591
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 201 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_11_ma_de_201_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề: 201 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Vật Lí. Lớp 11/ . (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 201 A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Caâu 1. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng. A. UMN = VM – VN. B. E = UMN.d C. UMN = E.d D. AMN = q.UMN Caâu 2. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Caâu 3. Tổng số proton và electron của một nguyên tử trung hòa về điện có thể là số nào sau đây? A. 15. B. 17. C. 18. D. 19. Caâu 4. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử giảm 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Caâu 5. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. có hướng như nhau tại mọi điểm. C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Caâu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện A. dương là vật thừa êlectron. B. âm là vật đã nhận thêm êlectron. C. âm là vật thiếu êlectron. D. dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Caâu 7. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí tỉ lệ A. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. với khoảng cách giữa hai điện tích. D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Caâu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. Caâu 9. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào? 2 2 2 A. P I R. B. P UI. C. P U / R. D. P UI . Caâu 10. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điếm N trong điện trường, không phụ thuộc vào A. vị trí của các điểm M, N. B. độ lớn của điện tích q. C. hình dạng đường đi từ M đến N. D. cường độ điện trường tại M và N. Caâu 11. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó. D. thế năng của điện tích tại điểm đó. Caâu 12. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là A. điện tích của tụ điện. B. điện dung của tụ điện. Trang 1/2 – Mã đề 201
  2. C. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. D. cường độ điện trường trong tụ điện. Caâu 13. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu đẩy nhau. B. không hút mà cũng không đẩy nhau. C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. D. hai quả cầu hút nhau. Caâu 14. Phát biết nào sau đây là không đúng. A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do Caâu 15. Điện năng được đo bằng A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế. Caâu 16. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 50 Ω là A. 24 kJ. B. 48 kJ. C. 240 kJ. D. 400 J. Caâu 17. Chất nào dưới đây không có hằng số điện môi? A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết. C. Đồng. D. Thủy tinh. Caâu 18. Đặt hiệu điện thế không đổi 50 V vào hai đầu 1 bóng đèn có điện trở 20 Ω,. Trong 10 phút điện năng tiêu thụ của đèn là A. 75 kJ. B. 75 J. C. 24 kJ. D. 120 J. Caâu 19. Hiệu điện thế giữa hai điểm B, C là UBC = 30V thì A. điện thế ở B bằng 30 V. B. điện thế ở C bằng 30 V. C. điện thế ở B có giá trị dương, ở C có giá trị âm. D. điện thế ở B cao hơn điện thế ở C 30 V. Caâu 20. Trên vỏ một tụ điện có ghi 50 F - 220 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 140 V. Tụ điện tích được điện tích là A. 11.10-3 C. B. 7.10-4 C. C. 24.10-4 C. D. 7.10-3 C. Caâu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. C. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. D. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ. B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) -8 -8 Tại hai điểm A và B trong không khí, đặt hai điện tích điểm q 1 = -3.10 C, q2 = 8.10 C thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng 1,5.10-3 N. a. Tính khoảng cách AB? Vẽ hình biểu diễn lực tương tác của 2 điện tích. b. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích gây ra tại điểm C, biết AC = 6 cm, BC = 18 cm. Bài 2: (1 điểm) Nối 2 bản của tụ điện cách nhau 5 cm vào giữa 2 cực của nguồn điện không đổi có hiệu điện thế giữa 2 cực là 60 V. Điện trường giữa 2 bản tụ là điện trường đều. Một proton bay vào điện trường giữa 2 bản tụ theo phương song song các đường sức điện trường từ bản âm sang bản dương với vận tốc ban đầu là 8.106 m/s. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng trường. Tính vận tốc và điện thế của hạt tại điểm M cách bản dương 2cm? Biết proton có điện tích 1,6.10 -19C và khối lượng là 1,67.10 -24 g, chọn bản âm là mốc tính điện thế. HEÁT SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Vật. Khối 11. Trang 2/2 – Mã đề 201
  3. A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 201 202 203 204 1 1. B 1. B 1. D 1. D 2 2. B 2. A 2. D 2. C 3 3. C 3. D 3. D 3. B 4 4. C 4. C 4. C 4. D 5 5. A 5. C 5. B 5. A 6 6. B 6. D 6. C 6. B 7 7. A 7. D 7. D 7. B 8 8. A 8. B 8. A 8. B 9 9. D 9. B 9. B 9. B 10 10. C 10. C 10. C 10. D 11 11. C 11. A 11. C 11. A 12 12. B 12. A 12. B 12. A 13 13. D 13. A 13. B 13. B 14 14. D 14. D 14. A 14. C 15 15. B 15. D 15. D 15. D 16 16. A 16. C 16. B 16. A 17 17. C 17. B 17. A 17. C 18 18. A 18. A 18. D 18. A 19 19. D 19. C 19. C 19. D 20 20. D 20. A 20. A 20. C 21 21. A 21. B 21. A 21. C B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu/điểm Nội dung Điểm chi tiết 1a/ 0,75đ 0,25 + Vẽ đúng hình |푞1푞2| 0,25 F = k 2 AB = 0,12m 0,25 1b/ 1,25đ + Vẽ hình đúng 0,25 2 C q1 q2 1 - + A B Trang 3/2 – Mã đề 201
  4. 0,25 + Ghi đúng CT nguyên lý chồng chất Điện trường: = 1 + 2 .|푞 | 1 3 0,25 - Tính đúng E1= ( 2)= 75. 10 (V/m) .|푞 | 2 3 Và E2 = ( 2)= 22,22.10 (V/m) + Trình bày đúng đặc điểm của Vecto cường độ điện trường tại C: 0,5đ - ĐĐ: Tại C - Hướng: cùng hướng 1 - ĐL: EC = E1 – E2 = 52777,78 V/m 2/1,0đ - Ghi CT Đlý ĐN: 0,25 2 2 A=q.E.d=m(v -v0 )/2 - Tính được v = 7999568,85 m/s (hoặc = 7,99.106) 0,25 - Tính được UMB = E/dMB = 36V 0,25 - Ghi được UMB = VM - VB và suy ra được VM = 36V 0,25 * Lưu ý: + Hs ghi sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên thì – 0,25đ + Bài 2: HS giải cách khác( Dùng ĐL II Niu tơn ) ra đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa HEÁT Trang 4/2 – Mã đề 201