Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa

doc 15 trang hoaithuong97 6780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_chuyen_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý - Khối 12 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài:50 phút Ngày Kiểm tra: 9/12/2019 Mã đề 132 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM) Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 3: Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i 1 . B. i . C. .i 2 D. i u C. 1 3 R R2 (L )2 L C Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 5: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ 1 và v1. Khi truyền trong môi trường2 cóbước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng? 1 v1 2 v1 A. λ1 = λ2. B. . C. . D. ν 1 = ν2. 2 v2 1 v2 Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos 50 t (A). Dòng điện này có 6 A. chu kỳ của dòng điện 0,02 s B. tần số dòng điện 50 Hz C. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A D. cường độ cực đại của dòng điện là 2 A Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Sóng âm không truyền được trong chân không C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 Câu 8: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. độ lệch pha. Câu 10: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là A. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều C. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 11: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là A. ZC = B. ZC = πƒC C. ZC = D. ZC = 2πƒC
  2. Câu 12: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 13: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 14: Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học A. là quá trình truyền năng lượng. B. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. là quá trình truyền pha dao động. Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 200 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 2 lần. Câu 16: Công thức nào sau đây diễn tả mối quan hệ giữa tần số (f) của sóng, bước sóng () và tốc độ truyền sóng (v) trong môi trường đàn hồi? v v vf A.  v. f B.  C.  D.  f 2 f 2 Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200πrad/s hoặc ω = ω 2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 250 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 19: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 3 điểm B. 5 điểm . C. 6 điểm D. 4 điểm . Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 10 mm. B. 60 mm. C. 45 mm. D. 15 mm. Câu 21: Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 260 V. C. 220 V. D. 100 V. Câu 22: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với tốc độ V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 một góc / 3? A. 2 điểm B. 5 điểm C. 4 điểm D. 3 điểm
  3. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Trình bày ngắn gọn các câu: 15, 18, 19, 21 và 24 HẾT
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý - Khối 12 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài:50 phút Ngày Kiểm tra: 9/12/2019 Mã đề 209 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM) Câu 1: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz Câu 4: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ 1 và v1. Khi truyền trong môi trường2 cóbước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng? 1 v1 2 v1 A. λ1 = λ2. B. . C. . D. ν 1 = ν2. 2 v2 1 v2 Câu 5: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là A. ZC = B. ZC = πƒC C. ZC = D. ZC = 2πƒC Câu 6: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 7: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là A. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều C. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. độ lệch pha. Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 10: Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học A. là quá trình truyền năng lượng. B. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. là quá trình truyền pha dao động. Câu 11: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
  5. Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 13: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u A. i 1 . B. .i 2 R L u C. i u C. D. .i 3 1 R2 (L )2 C Câu 14: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 200 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 2 lần. Câu 15: Công thức nào sau đây diễn tả mối quan hệ giữa tần số (f) của sóng, bước sóng () và tốc độ truyền sóng (v) trong môi trường đàn hồi? v v vf A.  B.  C.  v. f D.  2 f f 2 Câu 16: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos 50 t (A). Dòng điện này có 6 A. chu kỳ của dòng điện 0,02 s B. tần số dòng điện 50 Hz C. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A D. cường độ cực đại của dòng điện là 2 A Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 18: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 3 điểm B. 4 điểm . C. 5 điểm . D. 6 điểm Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 20: Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 220 V. B. 260 V. C. 140 V. D. 100 V. Câu 21: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với tốc độ V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 một góc / 3? A. 2 điểm B. 5 điểm C. 4 điểm D. 3 điểm Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 =
  6. 200πrad/s hoặc ω = ω 2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 250 π rad/s. C. 40 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 45 mm. B. 60 mm. C. 10 mm. D. 15 mm. II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Trình bày ngắn gọn các câu: 14, 17, 18, 19 và 20 HẾT
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý - Khối 12 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài:50 phút Ngày Kiểm tra: 9/12/2019 Mã đề 357 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM) Câu 1: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là A. ZC = B. ZC = 2πƒC C. ZC = πƒC D. ZC = Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 3: Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học A. là quá trình truyền năng lượng. B. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. là quá trình truyền pha dao động. Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 5: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 6: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là A. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn B. ngăn cảnhoàn toàn dòng điện xoay chiều C. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. chu kỳ. D. độ lệch pha. Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. Câu 10: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ 1 và v1. Khi truyền trong môi trường2 cóbước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 v1 1 v1 A. . B. ν 1 = ν2. C. . D. λ 1 = λ2. 1 v2 2 v2
  8. Câu 11: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz Câu 12: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i . B. i 2 . C. i u C. D. i 1 . 1 3 R2 (L )2 L R C Câu 13: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 14: Công thức nào sau đây diễn tả mối quan hệ giữa tần số (f) của sóng, bước sóng () và tốc độ truyền sóng (v) trong môi trường đàn hồi? v v vf A.  B.  C.  v. f D.  2 f f 2 Câu 15: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos 50 t (A). Dòng điện này có 6 A. chu kỳ của dòng điện 0,02 s B. tần số dòng điện 50 Hz C. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A D. cường độ cực đại của dòng điện là 2 A Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 200 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 2 lần. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 18: Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 220 V. B. 100 V. C. 260 V. D. 140 V. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 75 Ω. C. 125 Ω. D. 150 Ω. Câu 20: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với tốc độ V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 một góc / 3? A. 2 điểm B. 5 điểm C. 4 điểm D. 3 điểm
  9. Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200πrad/s hoặc ω = ω 2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 250 π rad/s. C. 40 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 3 điểm B. 5 điểm . C. 4 điểm . D. 6 điểm Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 45 mm. B. 60 mm. C. 10 mm. D. 15 mm. II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Trình bày ngắn gọn các câu: 16, 18, 19, 22 và 23 HẾT
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý - Khối 12 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài:50 phút Ngày Kiểm tra: 9/12/2019 Mã đề 485 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM) Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 2: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 3: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là A. ZC = πƒC B. ZC = C. ZC = D. ZC = 2πƒC Câu 4: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 5: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ 1 và v1. Khi truyền trong môi trường2 cóbước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 v1 1 v1 A. . B. ν 1 = ν2. C. . D. λ 1 = λ2. 1 v2 2 v2 Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 7: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 200 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 2 lần. Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. độ lệch pha. Câu 9: Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i . B. i u C. C. i 1 . D. .i 2 1 3 R2 (L )2 R L C Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos 50 t (A). Dòng điện này có 6 A. chu kỳ của dòng điện 0,02 s B. tần số dòng điện 50 Hz C. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A D. cường độ cực đại của dòng điện là 2 A Câu 12: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là A. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn B. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
  11. Câu 13: Công thức nào sau đây diễn tả mối quan hệ giữa tần số (f) của sóng, bước sóng () và tốc độ truyền sóng (v) trong môi trường đàn hồi? v v vf A.  B.  C.  v. f D.  2 f f 2 Câu 14: Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học A. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. B. là quá trình truyền pha dao động. C. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. D. là quá trình truyền năng lượng. Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 16: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). D. u = 40cos(100πt + π/4) (V). Câu 18: Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 220 V. B. 140 V. C. 260 V. D. 100 V. Câu 19: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với tốc độ V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 một góc / 3? A. 2 điểm B. 5 điểm C. 4 điểm D. 3 điểm Câu 20: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 5 điểm . B. 6 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm . Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 10 mm. B. 60 mm. C. 45 mm. D. 15 mm.
  12. Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200πrad/s hoặc ω = ω 2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 250 π rad/s. C. 40 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 75 Ω. B. 125 Ω. C. 150 Ω. D. 100 Ω. II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Trình bày ngắn gọn các câu: 7, 18, 20, 21 và 24 HẾT
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 - LÝ 12 – HK1- 2019 Đáp án Câu Đáp án 209 Đáp án 357 Đáp án 485 132 I. TNKQ (6 ĐIỂM) 1 C A A A 2 C B A D 3 A C B B 0,25ĐIỂM * 24 4 B B A A CÂU 5 B A A C 6 D A C D = 6 ĐIỂM 7 D C B B 8 B C D C 9 C D A C 10 C B C C 11 A D C D 12 D D D B 13 D A D B 14 B B B C 15 C B D D 16 B D B A 17 A B D B 18 A C B D 19 B A C C 20 A D C A 21 D C A D 22 C D D A 23 D A B A 24 A C C B II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) 0,8 ĐIỂM * 5 CÂU = 4 ĐIỂM MĐ 132 15. + T rong 1 chu kì T = 0,02 s thì có 2 lần điện áp u = 0. (0,4 đ) + Vậy trong 1s có 2/T = 2f = 100 lần (0,4 đ) 18. + l = k.  / 2 (0,4 đ) + Tính được k = 3 (0,4 đ) 19. + Tính được  = v/f (0,2 đ) + d = (k+1/2)  (0,2 đ) + Tính đúng các giá trị k (5 giá trị) (0,4 đ) 21. + Viết CT tính U đúng (0,4 đ) + Thay số đúng U = 100 V (0,4 đ) 24. + Viết CT tan đúng (0,4 đ) + Thay số, tính đúng ZC = 125 (0,4 đ) Hết
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 - LÝ 12 – HK1- 2019 I. TNKQ (6 ĐIỂM) 0,25 ĐIỂM * 24 CÂU = 6 ĐIỂM Đáp án Đáp án Đáp án Câu Đáp án 132 209 357 485 1 A C D A 2 B B C D 3 D D C C 4 B C C A 5 C C A D 6 C A D A 7 D D B B 8 A B A C 9 D A B D 10 B C D C 11 A B C B 12 B D C A 13 D C A A 14 A D A B 15 C A B B 16 C B D C 17 D D B A 18 C A B D 19 B C A D 20 A A B C 21 B A D C 22 C D C B 23 D B D D 24 A B A B
  15. II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) 0,8 ĐIỂM * 5 CÂU = 4 ĐIỂM MĐ485 2 2 2 2 18. + P = RI = R U / (R + (ZL ZC ) ) (0,4 đ) + Biện luận, tính đúng Cos = 1/2 (0,4 đ) 2 2 19. + Viết I1 = P/4 r1 , I2 = P/4 r2 (0,4 đ) + Tính đúng r2/r1 = 2 (0,4 đ) 20. + Áp dụng CT tính đúng  = / 2 (0,4 đ) + Tính đúng v = 5 m/s (0,4 đ) 23. + d2 – d1 = k. (0,4 đ) + Xác định đúng các giá trị k ( 7 giá trị) (0,4 đ) 24. + Tính ZL 40 + U Lmax khi Imax = U/R = 4 A (0,4 đ) + Tính U Lmax = 160 V (0,4 đ) Hết