Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi 211

doc 16 trang hoaithuong97 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi 211", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_thi_211.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi 211

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHXH Thời gian làm bài: 50 phút; KHXH (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 211 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM (24 câu /6 điểm) Câu 1: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn –12 2 là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB. B. 170 dB. C. 90 dB. D. 50 dB. 10 4 Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện dung C Fvà 0,2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V). Dòng điện qua mạch điện có giá trị hiệu dụng A. 0,50 A. B. 0,71 A. C. 1,00 A. D. 0,25 A. Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 A. . B. .  C. . D. .   LC LC LC 2 LC Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy 2 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 4 s. B. 1 s. C. 6,28 s. D. 2 s. Câu 5: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000 vòng. B. 2200 vòng. C. 1100 vòng. D. 2500 vòng. Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, B. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, C. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2, D. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2, Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng. B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. D. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần. 0,02 Câu 9: Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cảm ứng 4 cực đại xuất hiện trong vòng dây này là A. 20 V. B. 2 V. C. 0,2 V. D. 200 V. Trang 1/16 - Mã đề thi 211
  2. Câu 10: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 200 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là A. 400 Hz. B. 50 Hz. C. 200 Hz. D. 500 Hz. 1 Câu 11: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng A. 75 . B. 100 . C. 50 . D. 25 . Câu 12: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. cùng pha với gia tốc. B. trễ pha so với gia tốc. 2 C. sớm pha so với gia tốc. D. ngược pha với gia tốc. 2 Câu 13: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, cường độ. B. độ cao, âm sắc, năng lượng. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 14: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 200 2 cos 100 t (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 100 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 200 2 V. Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t + ) (với x tính bằng cm, t tính bằng 6 s). Tần số dao động của vật là A. 0,125 Hz. B. 0,5 Hz. C. 4 Hz. D. 0,25 Hz. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx. B. F kx. C. F kx. D. F kx2 . 2 2 Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. λ/2. B. 2λ. C. λ/ 4. D. λ. Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 11 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 10 cm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 18 cm. Câu 19: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 200 V. Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. .A B.A 1 A2 A A C.1 .A 2 D. . A A1 A2 A A1 A2 Câu 21: Đặt điện ápu U0cos(t u ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp, thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu i I0cos(t i ). Gọi là độ lệch pha của u so với i. Hệ thức nào sau đây là đúng? R R A. tan . B. tan . R2 (L)2 L L L C. tan . D. tan . R2 (L)2 R Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào A. tác dụng của từ trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. việc sử dụng từ trường quay. Trang 2/16 - Mã đề thi 211
  3. Câu 23: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Công suất. D. Suất điện động. Câu 24: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 30oC, nước và thép. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. nước. B. thép. C. không khí ở 0oC. D. không khí ở 30oC. B. TỰ LUẬN (8 câu/4.0 điểm). HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁCH GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25.Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính li độ của vật khi pha dao động bằng ( ) 3 Câu 26. Một vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa với biên độ 0,1 m, tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là Câu 27. Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách gần nhau nhất giữa một điểm cực đại và một cực tiểu là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 3,0 m/s. Câu 29: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,05 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 80 cm. B. 40 cm. C. 160 cm. D. 200 cm. π Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220cos(ωt – ) (V) thì 2 π cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – ) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn 4 mạch Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Tại một điểm A có mức cường độ âm là L A = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 1 pW/m2. Cường độ của âm đó tại A là bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHXH Thời gian làm bài: 50 phút; KHXH (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Trang 3/16 - Mã đề thi 211
  4. Mã đề thi 212 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM (24 câu /6 điểm) 10 4 Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện dung C Fvà 0,2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V). Dòng điện qua mạch điện có giá trị hiệu dụng A. 0,50 A. B. 1,00 A. C. 0,71 A. D. 0,25 A. Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. λ/2. B. λ. C. λ/ 4. D. 2λ. Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 2 1 1 A. . B. .  C. . D. .   LC LC LC 2 LC Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. .A B.A 1. A2 C. . A D. A1 A2 A A1 A2 A A1 A2 Câu 5: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000 vòng. B. 2500 vòng. C. 2200 vòng. D. 1100 vòng. Câu 6: Đặt điện ápu U0cos(t u ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp, thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu i I0cos(t i ). Gọi là độ lệch pha của u so với i. Hệ thức nào sau đây là đúng? R L A. tan . B. tan . R2 (L)2 R R L C. tan . D. tan . L R2 (L)2 1 Câu 7: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng A. 75 . B. 25 . C. 100 . D. 50 . Câu 8: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, B. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2, C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, D. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2, Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 11 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 18 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 20 cm. Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa. Trang 4/16 - Mã đề thi 211
  5. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng. D. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t + ) (với x tính bằng cm, t tính bằng 6 s). Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0,5 Hz. D. 0,125 Hz. Câu 12: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 200 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là A. 500 Hz. B. 400 Hz. C. 50 Hz. D. 200 Hz. Câu 13: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 200 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 100 V. Câu 14: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. sớm pha so với gia tốc. B. cùng pha với gia tốc. 2 C. trễ pha so với gia tốc. D. ngược pha với gia tốc. 2 0,02 Câu 15: Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cảm ứng 4 cực đại xuất hiện trong vòng dây này là A. 200 V. B. 2 V. C. 20 V. D. 0,2 V. Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn –12 2 là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 90 dB. C. 70 dB. D. 170 dB. Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. tác dụng của từ trường. D. việc sử dụng từ trường quay. Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 4 s. B. 6,28 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 19: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 200 2 cos 100 t (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 200 2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 2 V. Câu 20: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 30oC, nước và thép. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. nước. B. thép. C. không khí ở 0oC. D. không khí ở 30oC. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx. B. F kx. C. F kx. D. F kx2 . 2 2 Câu 22: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, cường độ. B. độ cao, âm sắc, năng lượng. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 23: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Suất điện động. Câu 24: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. nằm ngang. B. TỰ LUẬN (8 câu/4.0 điểm). Trang 5/16 - Mã đề thi 211
  6. HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁCH GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25.Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính li độ của vật khi pha dao động bằng ( ) 3 Câu 26. Một vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa với biên độ 0,1 m, tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là Câu 27. Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách gần nhau nhất giữa một điểm cực đại và một cực tiểu là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 3,0 m/s. Câu 29: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,05 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 80 cm. B. 40 cm. C. 160 cm. D. 200 cm. π Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220cos(ωt – ) (V) thì 2 π cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – ) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn 4 mạch Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Tại một điểm A có mức cường độ âm là L A = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 1 pW/m2. Cường độ của âm đó tại A là bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHXH Thời gian làm bài: 50 phút; KHXH (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 213 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM (24 câu /6 điểm) Câu 1: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2200 vòng. B. 2500 vòng. C. 2000 vòng. D. 1100 vòng. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào Trang 6/16 - Mã đề thi 211
  7. A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. việc sử dụng từ trường quay. C. tác dụng của từ trường. D. hiện tượng tự cảm. Câu 3: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 200 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là A. 500 Hz. B. 50 Hz. C. 400 Hz. D. 200 Hz. Câu 4: Đặt điện ápu U0cos(t u ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp, thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu i I0cos(t i ). Gọi là độ lệch pha của u so với i. Hệ thức nào sau đây là đúng? R R A. tan . B. tan . L R2 (L)2 L L C. tan . D. tan . R2 (L)2 R Câu 5: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 200 2 cos 100 t (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 100 2 V. B. 200 2 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 11 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 18 cm. B. 20 cm. C. 2 cm. D. 10 cm. Câu 7: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn –12 2 là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 90 dB. C. 170 dB. D. 70 dB. Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 A. . B. .  C. . D. .   LC LC 2 LC LC Câu 10: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 30oC, nước và thép. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. nước. B. không khí ở 0oC. C. thép. D. không khí ở 30oC. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng. B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 0,02 Câu 12: Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cảm ứng 4 cực đại xuất hiện trong vòng dây này là A. 2 V. B. 200 V. C. 20 V. D. 0,2 V. Câu 13: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 220 V. B. 110 V. C. 200 V. D. 100 V. 1 Câu 14: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 50 . Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất. B. Điện áp. Trang 7/16 - Mã đề thi 211
  8. C. Suất điện động. D. Cường độ dòng điện. Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. 2λ. B. λ/ 4. C. λ/2. D. λ. Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 6,28 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 1 s. Câu 18: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, cường độ. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to. 10 4 Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện dung C F và 0,2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V). Dòng điện qua mạch điện có giá trị hiệu dụng A. 0,50 A. B. 0,71 A. C. 0,25 A. D. 1,00 A. Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. .A A1 B. A 2 A A1 C.A .2 D. . A A1 A2 A A1 A2 Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t + ) (với x tính bằng cm, t tính bằng 6 s). Tần số dao động của vật là A. 0,125 Hz. B. 0,5 Hz. C. 4 Hz. D. 0,25 Hz. Câu 22: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. trễ pha so với gia tốc. B. cùng pha với gia tốc. 2 C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha so với gia tốc. 2 Câu 23: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, B. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2, C. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, D. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2, Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx2 . B. F kx. C. F kx. D. F kx. 2 2 B. TỰ LUẬN (8 câu/4.0 điểm). HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁCH GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25.Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính li độ của vật khi pha dao động bằng ( ) 3 Câu 26. Một vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa với biên độ 0,1 m, tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là Câu 27. Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Trang 8/16 - Mã đề thi 211
  9. Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách gần nhau nhất giữa một điểm cực đại và một cực tiểu là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 3,0 m/s. Câu 29: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,05 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 80 cm. B. 40 cm. C. 160 cm. D. 200 cm. π Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220cos(ωt – ) (V) thì 2 π cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – ) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn 4 mạch Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Tại một điểm A có mức cường độ âm là L A = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 1 pW/m2. Cường độ của âm đó tại A là bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHXH Thời gian làm bài: 50 phút; KHXH (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 214 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM (24 câu /6 điểm) Câu 1: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 30oC, nước và thép. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. thép. B. không khí ở 30oC. C. nước. D. không khí ở 0oC. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa. B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 3: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, B. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2, C. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, D. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2, Trang 9/16 - Mã đề thi 211
  10. 0,02 Câu 4: Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cảm ứng 4 cực đại xuất hiện trong vòng dây này là A. 200 V. B. 2 V. C. 0,2 V. D. 20 V. Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t + ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). 6 Tần số dao động của vật là A. 0,5 Hz. B. 4 Hz. C. 0,125 Hz. D. 0,25 Hz. Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. λ/ 4. B. 2λ. C. λ/2. D. λ. Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. 1 Câu 8: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng A. 50 . B. 100 . C. 25 . D. 75 . Câu 9: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 220 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 110 V. Câu 10: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 200 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là A. 500 Hz. B. 50 Hz. C. 400 Hz. D. 200 Hz. Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của từ trường. C. việc sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm. Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn –12 2 là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB. B. 50 dB. C. 170 dB. D. 90 dB. Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 6,28 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 1 s. 10 4 Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện dung C F và 0,2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V). Dòng điện qua mạch điện có giá trị hiệu dụng A. 0,25 A. B. 1,00 A. C. 0,71 A. D. 0,50 A. Câu 15: Đặt điện ápu U0cos(t u ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp, thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu i I0cos(t i ). Gọi là độ lệch pha của u so với i. Hệ thức nào sau đây là đúng? L R A. tan . B. tan . R2 (L)2 R2 (L)2 L R C. tan . D. tan . R L Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 11 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 18 cm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Trang 10/16 - Mã đề thi 211
  11. Câu 17: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000 vòng. B. 2500 vòng. C. 2200 vòng. D. 1100 vòng. Câu 18: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất. B. Suất điện động. C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện. Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. .A B.A 1 A2 A A C.1 .A 2 D. . A A1 A2 A A1 A2 Câu 20: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. cùng pha với gia tốc. B. trễ pha so với gia tốc. 2 C. sớm pha so với gia tốc. D. ngược pha với gia tốc. 2 Câu 21: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. .   LC 2 LC LC LC Câu 22: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 200 2 cos 100 t (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 100 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 200 2 V. Câu 23: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, cường độ. B. độ cao, âm sắc, năng lượng. C. độ cao, âm sắc, độ to. D. độ cao, âm sắc, biên độ. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx2 . B. F kx. C. F kx. D. F kx. 2 2 B. TỰ LUẬN (8 câu/4.0 điểm). HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁCH GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25.Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính li độ của vật khi pha dao động bằng ( ) 3 Câu 26. Một vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa với biên độ 0,1 m, tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là Câu 27. Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách gần nhau nhất giữa một điểm cực đại và một cực tiểu là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 3,0 m/s. Câu 29: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,05 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 80 cm. B. 40 cm. C. 160 cm. D. 200 cm. Trang 11/16 - Mã đề thi 211
  12. π Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220cos(ωt – ) (V) thì 2 π cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – ) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn 4 mạch Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Tại một điểm A có mức cường độ âm là L A = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 1 pW/m2. Cường độ của âm đó tại A là bao nhiêu? HẾT MA made cautron dapan LY_12_KHXH 211 1 A LY_12_KHXH 211 2 D LY_12_KHXH 211 3 C LY_12_KHXH 211 4 D LY_12_KHXH 211 5 B LY_12_KHXH 211 6 A LY_12_KHXH 211 7 D LY_12_KHXH 211 8 C LY_12_KHXH 211 9 B LY_12_KHXH 211 10 A LY_12_KHXH 211 11 C LY_12_KHXH 211 12 B LY_12_KHXH 211 13 D LY_12_KHXH 211 14 C LY_12_KHXH 211 15 C LY_12_KHXH 211 16 A LY_12_KHXH 211 17 A LY_12_KHXH 211 18 A LY_12_KHXH 211 19 B LY_12_KHXH 211 20 B LY_12_KHXH 211 21 D LY_12_KHXH 211 22 B LY_12_KHXH 211 23 D LY_12_KHXH 211 24 C LY_12_KHXH 212 1 D LY_12_KHXH 212 2 A LY_12_KHXH 212 3 A LY_12_KHXH 212 4 D LY_12_KHXH 212 5 C LY_12_KHXH 212 6 B LY_12_KHXH 212 7 D LY_12_KHXH 212 8 C Trang 12/16 - Mã đề thi 211
  13. LY_12_KHXH 212 9 B LY_12_KHXH 212 10 A LY_12_KHXH 212 11 A LY_12_KHXH 212 12 B LY_12_KHXH 212 13 B LY_12_KHXH 212 14 C LY_12_KHXH 212 15 B LY_12_KHXH 212 16 C LY_12_KHXH 212 17 B LY_12_KHXH 212 18 D LY_12_KHXH 212 19 C LY_12_KHXH 212 20 C LY_12_KHXH 212 21 A LY_12_KHXH 212 22 D LY_12_KHXH 212 23 D LY_12_KHXH 212 24 A LY_12_KHXH 213 1 A LY_12_KHXH 213 2 A LY_12_KHXH 213 3 C LY_12_KHXH 213 4 D LY_12_KHXH 213 5 C LY_12_KHXH 213 6 D LY_12_KHXH 213 7 D LY_12_KHXH 213 8 B LY_12_KHXH 213 9 B LY_12_KHXH 213 10 B LY_12_KHXH 213 11 D LY_12_KHXH 213 12 A LY_12_KHXH 213 13 A LY_12_KHXH 213 14 D LY_12_KHXH 213 15 C LY_12_KHXH 213 16 C LY_12_KHXH 213 17 B LY_12_KHXH 213 18 D LY_12_KHXH 213 19 C LY_12_KHXH 213 20 B LY_12_KHXH 213 21 C LY_12_KHXH 213 22 A LY_12_KHXH 213 23 A LY_12_KHXH 213 24 B LY_12_KHXH 214 1 D LY_12_KHXH 214 2 D LY_12_KHXH 214 3 A LY_12_KHXH 214 4 B LY_12_KHXH 214 5 B LY_12_KHXH 214 6 C LY_12_KHXH 214 7 D LY_12_KHXH 214 8 A Trang 13/16 - Mã đề thi 211
  14. LY_12_KHXH 214 9 A LY_12_KHXH 214 10 C LY_12_KHXH 214 11 A LY_12_KHXH 214 12 A LY_12_KHXH 214 13 B LY_12_KHXH 214 14 A LY_12_KHXH 214 15 C LY_12_KHXH 214 16 D LY_12_KHXH 214 17 C LY_12_KHXH 214 18 B LY_12_KHXH 214 19 B LY_12_KHXH 214 20 B LY_12_KHXH 214 21 D LY_12_KHXH 214 22 C LY_12_KHXH 214 23 C LY_12_KHXH 214 24 D SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 - KHXH HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ: 211 + 212 + 213 + 214 HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁC BƯỚC GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25.Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10t) (cm). Tính li độ của vật khi pha dao động bằng ( ) 3 Câu 26. Một vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa với biên độ 0,1 m, tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là Câu 27. Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 40 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Biết trên đoạn AB, khoảng cách gần nhau nhất giữa một điểm cực đại và một cực tiểu là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 3,0 m/s. Câu 29: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,05 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 80 cm. B. 40 cm. C. 160 cm. D. 200 cm. π Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220cos(ωt – ) (V) thì 2 π cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – ) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn 4 mạch Trang 14/16 - Mã đề thi 211
  15. Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Tại một điểm A có mức cường độ âm là L A = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 1 pW/m2. Cường độ của âm đó tại A là bao nhiêu? HẾT Trang 15/16 - Mã đề thi 211
  16. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN –LY 12 HK I (KHXH) CÂU CÁC BƯỚC GIẢI ĐIỂM CÂU 25 0,25x2 x = 6cos( ) =3cm 3 CÂU 26 W= 0.5.m.ɷ2.A2 = 0.018J 0,25x2 CÂU 27 L=k. => v= 40m/s 0,25x5 CÂU 28 d=λ/4=>λ=v/f=> v= 3m/s 0,25x2 CÂU 29 λ=2π/số trước x =40m 0,25x2 CÂU 30 P=U.I.cos =110 W 0,25x2 CÂU 31 => số CĐ =7 0,25x2 -4 2 CÂU 32 L=10log(I/I0)=> I= 10 W/m 0,25x2 Trang 16/16 - Mã đề thi 211