Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Giồng Ông Tố

pdf 18 trang hoaithuong97 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Giồng Ông Tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_giong_on.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Giồng Ông Tố

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 1 trang) PHẦN TỰ LUẬN: Gồm 4 câu, học sinh làm bài trong thời gian 20 phút. Câu 1: Một sóng có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc /4 ? Câu 2: Trên một sợi dây dài 90 cm được căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz và sóng truyền trên dây có tốc độ là 40 m/s. Tính số bụng sóng trên dây ? Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 400 2 cos 100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần 200  nối tiếp với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm là 2/ (H). a. Tính tổng trở của mạch điện ? b. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện ? (Học sinh không được sử dụng phương pháp giải nhanh bằng máy tính để giải bài toán) Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh gồm điện trở −4 R = 100 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10 (F) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 cảm L thay đổi được. Đặt vào giữa đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Xác định độ tự cảm của cuộn dây trong trường hợp hệ số công 3 suất của mạch cosφ = . 2 Hết
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 3 trang) Họ tên học sinh: . Mã đề: 132 Lớp: . Số báo danh: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 24 câu, học sinh làm bài trong thời gian 30 phút. Câu 1: Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LC > 1 B. LC 2 > 1 C. LC < 1 D. LC 2 < 1 Câu 2: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ? A. tốc độ. B. Bước sóng. C. Tần số. D. Năng lượng. Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f được tính bởi công thức nào sau đây? A. v = /T = f B. = v/T = vf C. v = T = /f D. T = vf Câu 4: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương trình truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 5: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây trễ pha hơn điện áp ở hai đầu của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây A. chỉ có cảm kháng. B. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động. C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. D. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L(thuần cảm) và C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ tức thời trong mạch có dạng là u = 220cos(100 t – /6)(V) và i = 2cos(100 t – /2)(A). Kết luận nào sau đây đúng ? A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có cộng hưởng điện. D. Mạch có tính trở kháng. Câu 7: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 220 V B. 220 2 V C. 110 V D. 110 V Câu 8: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện . Khi đặt điện áp u = U0cos ( t / 6)lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos ( t /3) . Đọan mạch AB chứa A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. Câu 9: Sóng dừng là sóng A. không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại Mã đề: 132 Trang 1/3
  3. B. được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ C. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. D. được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường Câu 10: Cường độ âm được đo bằng A. oát (W) B. oát trên mét vuông ( W/m2 ) C. niutơn trên mét (N/m) D. niutơn trên mét vuông (N/m2) Câu 11: Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có A. hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng cường độ C. cùng biên độ D. cùng công suất Câu 12: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì tại B sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha với nhau B. lệch pha /4 C. ngược pha với nhau D. vuông pha với nhau Câu 13: Trong một đọan mạch xoay chiều không phân nhánh chỉ có tụ điện và cuộn dây thuần cảm . Nếu đọan mạch có tính dung kháng, so với cường độ dòng điện thì điện áp ở hai đầu đọan mạch A. sớm pha /2. B. trễ pha /4 C. sớm pha /4 D. trễ pha /2 Câu 14: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo 1 chiều. C. ngăn cản hòan tòan dòng điện xoay chiều. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Câu 15: Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. C. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. D. là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. Câu 16: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau A. vlỏng , vrắn , vkhí B. vrắn , vlỏng, vkhí C. vkhí , vrắn , vlỏng D. vkhí, vlỏng, vrắn Câu 17: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tai M trong miền giao thoa đạt giá trị cực tiểu khi ( Với k = 0, 1, 2, 3, ) A. = (2k + 1) /2 B. = (2k + 1)v/ 2f C. = 2k D. = (2k + 1) Câu 18: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha khi đoạn mạch đó A. chỉ có điện trở thuần. B. có dung kháng bằng cảm kháng. C. xảy ra cộng hưởng điện. D. có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 19: Đặt vào hai đầu đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cost thì độ lệch pha của điện áp của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức 1 1 CL LC L C A. tg = B. tg = C L R R C. tg = D. tg = R R Câu 20: Cảm giác âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm B. Tai người nghe và thần kinh thị giác C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Nguồn âm và tai người nghe Câu 21: Đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và đang có tính cảm kháng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các tính chất được suy ra từ đoạn mạch trên ? A. uLC cùng pha uL. B. uLC ngược pha uC. Mã đề: 132 Trang 2/3
  4. C. uR sớm pha hơn uAB. D. uLC sớm pha hơn uR một góc /2. Câu 22: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5 t + /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng A. 20m/s B. 10m/s C. 5m/s D. 3,2m/s Câu 23: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L và C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện qua mạch một góc /2 thì có thể kết luận mạch điện gồm A. L và C với ZL ZC. Câu 24: Điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch không phân nhánh RLC có dạng u = U0 sin t (V) , ( với U0 không đổi). Nếu ( L - 1/C ) = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. D. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu. Hết Mã đề: 132 Trang 3/3
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 3 trang) Họ tên học sinh: . Mã đề: 209 Lớp: . Số báo danh: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 24 câu, học sinh làm bài trong thời gian 30 phút. Câu 1: Đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và đang có tính cảm kháng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các tính chất được suy ra từ đoạn mạch trên ? A. uLC ngược pha uC. B. uLC cùng pha uL. C. uLC sớm pha hơn uR một góc /2. D. uR sớm pha hơn uAB. Câu 2: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây trễ pha hơn điện áp ở hai đầu của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây A. chỉ có cảm kháng. B. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. D. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động. Câu 3: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện . Khi đặt điện áp u = U0cos ( t / 6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos ( t /3). Đọan mạch AB chứa A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm. C. điện trở thuần. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. Câu 4: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì tại B sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha với nhau B. vuông pha với nhau C. lệch pha /4 D. ngược pha với nhau Câu 5: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 220 2 V B. 220 V C. 110 V D. 110 V Câu 6: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo 1 chiều. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hòan tòan dòng điện xoay chiều. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Câu 7: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau A. vrắn , vlỏng, vkhí B. vlỏng , vrắn , vkhí C. vkhí , vrắn , vlỏng D. vkhí, vlỏng, vrắn Câu 8: Trong một đọan mạch xoay chiều không phân nhánh chỉ có tụ điện và cuộn dây thuần cảm . Nếu đọan mạch có tính dung kháng, so với cường độ dòng điện thì điện áp ở hai đầu đọan mạch A. sớm pha /2. B. trễ pha /4 C. sớm pha /4 D. trễ pha /2 Câu 9: Sóng dừng là sóng A. được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ B. không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại C. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. D. được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường Câu 10: Điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch không phân nhánh RLC có dạng u = U0 sin t (V) , Mã đề: 209 Trang 1/3
  6. ( với U0 không đổi). Nếu ( L - 1/C ) = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. D. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu. Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L(thuần cảm) và C.Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ tức thời trong mạch có dạng là u = 220cos(100 t – /6)(V) và i = 2cos(100 t – /2)(A). Kết luận nào sau đây đúng ? A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính trở kháng. C. Mạch có tính cảm kháng. D. Mạch có cộng hưởng điện. Câu 12: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số. B. tốc độ. C. Năng lượng. D. Bước sóng. Câu 13: Mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f được tính bởi công thức nào sau đây? A. v = /T = f B. v = T = /f C. T = vf D. = v/T = vf Câu 14: Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. C. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. D. là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. Câu 15: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5 t + /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng A. 20m/s B. 10m/s C. 5m/s D. 3,2m/s Câu 16: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tai M trong miền giao thoa đạt giá trị cực tiểu khi ( Với k = 0, 1, 2, 3, ) A. = (2k + 1) /2 B. = (2k + 1) C. = 2k D. = (2k + 1)v/ 2f Câu 17: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha khi đoạn mạch đó A. chỉ có điện trở thuần. B. có dung kháng lớn hơn cảm kháng. C. xảy ra cộng hưởng điện. D. có dung kháng bằng cảm kháng. Câu 18: Đặt vào hai đầu đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cost thì độ lệch pha của điện áp của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức 1 1 CL LC L C A. tg = B. tg = C L R R C. tg = D. tg = R R Câu 19: Cảm giác âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm B. Tai người nghe và thần kinh thị giác C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Nguồn âm và tai người nghe Câu 20: Cường độ âm được đo bằng A. niutơn trên mét vuông (N/m2) B. oát trên mét vuông ( W/m2 ) C. niutơn trên mét (N/m) D. oát (W) Mã đề: 209 Trang 2/3
  7. Câu 21: Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có A. cùng biên độ B. cùng công suất C. hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng cường độ Câu 22: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L và C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện qua mạch một góc /2 thì có thể kết luận mạch điện gồm A. L và C với ZL ZC. Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương trình truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và tốc độ truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 24: Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LC > 1 B. LC 1 D. LC 2 < 1 Hết Mã đề: 209 Trang 3/3
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 3 trang) Họ tên học sinh: . Mã đề: 361 Lớp: . Số báo danh: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 24 câu, học sinh làm bài trong thời gian 30 phút. Câu 1: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau A. vrắn , vlỏng, vkhí B. vkhí, vlỏng, vrắn C. vlỏng , vrắn , vkhí D. vkhí , vrắn , vlỏng Câu 2: Đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và đang có tính cảm kháng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các tính chất được suy ra từ đoạn mạch trên ? A. uR sớm pha hơn uAB. B. uLC ngược pha uC. C. uLC sớm pha hơn uR một góc /2. D. uLC cùng pha uL. Câu 3: Đặt vào hai đầu đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cost thì độ lệch pha của điện áp của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức 1 1 CL C L LC A. tg = L C D. tg = R B. tg = C. tg = R R R Câu 4: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì tại B sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha với nhau B. lệch pha /4 C. vuông pha với nhau D. ngược pha với nhau Câu 5: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5 t + /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng A. 20m/s B. 3,2m/s C. 5m/s D. 10m/s Câu 6: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha khi đoạn mạch đó A. chỉ có điện trở thuần. B. có dung kháng bằng cảm kháng. C. có dung kháng lớn hơn cảm kháng. D. xảy ra cộng hưởng điện. Câu 7: Trong một đọan mạch xoay chiều không phân nhánh chỉ có tụ điện và cuộn dây thuần cảm . Nếu đọan mạch có tính dung kháng, so với cường độ dòng điện thì điện áp ở hai đầu đọan mạch A. sớm pha /2. B. trễ pha /4 C. sớm pha /4 D. trễ pha /2 Câu 8: Sóng dừng là sóng A. được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ B. không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại C. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. D. được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L(thuần cảm) và C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ tức thời trong mạch có dạng là u = 220cos(100 t – /6)(V) và i = 2cos(100 t – /2)(A). Kết luận nào sau đây đúng ? Mã đề: 361 Trang 1/3
  9. A. Mạch có cộng hưởng điện. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch có tính dung kháng. Câu 10: Cảm giác âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? A. Tai người nghe và thần kinh thị giác B. Nguồn âm và môi trường truyền âm C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Nguồn âm và tai người nghe Câu 11: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số. B. tốc độ. C. Năng lượng. D. Bước sóng. Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương trình truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và tốc độ truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 13: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây trễ pha hơn điện áp ở hai đầu của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây A. chỉ có cảm kháng. B. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. C. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động. D. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. Câu 14: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hòan tòan dòng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo 1 chiều. Câu 15: Điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch không phân nhánh RLC có dạng u = U0 sin t (V) , ( với U0 không đổi). Nếu ( L - 1/C ) = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Câu 16: Cường độ âm được đo bằng A. niutơn trên mét vuông (N/m2) B. oát (W) C. niutơn trên mét (N/m) D. oát trên mét vuông ( W/m2 ) Câu 17: Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. C. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. D. là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. Câu 18: Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có A. cùng biên độ B. cùng công suất C. hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng cường độ Câu 19: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 110 V B. 220 2 V C. 220 V D. 110 V Câu 20: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện . Khi đặt điện áp u = U0cos ( t / 6)lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos ( t /3). Đọan mạch AB chứa A. chưa đủ dữ kiện để kết luận. B. cuộn dây thuần cảm. C. tụ điện. D. điện trở thuần. Mã đề: 361 Trang 2/3
  10. Câu 21: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L và C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện qua mạch một góc /2 thì có thể kết luận mạch điện gồm A. L và C với ZL ZC. Câu 22: Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LC > 1 B. LC 1 D. LC 2 < 1 Câu 23: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tai M trong miền giao thoa đạt giá trị cực tiểu khi ( Với k = 0, 1, 2, 3, ) A. = (2k + 1) /2 B. = (2k + 1) C. = 2k D. = (2k + 1)v/ 2f Câu 24: Mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f được tính bởi công thức nào sau đây? A. v = T = /f B. v = /T = f C. T = vf D. = v/T = vf Hết Mã đề: 361 Trang 3/3
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 3 trang) Họ tên học sinh: . Mã đề: 416 Lớp: . Số báo danh: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 24 câu, học sinh làm bài trong thời gian 30 phút. Câu 1: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha khi đoạn mạch đó A. chỉ có điện trở thuần. B. có dung kháng bằng cảm kháng. C. có dung kháng lớn hơn cảm kháng. D. xảy ra cộng hưởng điện. Câu 2: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 110 V B. 220 2 V C. 220 V D. 110 V Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f được tính bởi công thức nào sau đây? A. T = vf B. v = T = /f C. v = /T = f D. = v/T = vf Câu 4: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì tại B sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha với nhau B. lệch pha /4 C. ngược pha với nhau D. vuông pha với nhau Câu 5: Điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch không phân nhánh RLC có dạng u = U0 sin t (V) , ( với U0 không đổi). Nếu ( L - 1/C ) = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Câu 6: Sóng dừng là sóng A. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. B. được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường C. không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại D. được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ Câu 7: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tai M trong miền giao thoa đạt giá trị cực tiểu khi ( Với k = 0, 1, 2, 3, ) A. = (2k + 1) /2 B. = (2k + 1) C. = 2k D. = (2k + 1)v/ 2f Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L(thuần cảm) và C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ tức thời trong mạch có dạng là u = 220cos(100 t – /6)(V) và i = 2cos(100 t – /2)(A). Kết luận nào sau đây đúng ? A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có tính dung kháng. Mã đề: 416 Trang 1/3
  12. C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch có cộng hưởng điện. Câu 9: Cảm giác âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? A. Môi trường truyền âm và tai người nghe B. Nguồn âm và môi trường truyền âm C. Nguồn âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thị giác Câu 10: Đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và đang có tính cảm kháng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các tính chất được suy ra từ đoạn mạch trên ? A. uR sớm pha hơn uAB. B. uLC ngược pha uC. C. uLC cùng pha uL. D. uLC sớm pha hơn uR một góc /2. Câu 11: Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LC 2 > 1 B. LC 1 D. LC 2 < 1 Câu 12: Đặt vào hai đầu đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cost thì độ lệch pha của điện áp của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức 1 1 CL C L LC A. tg = L C D. tg = R B. tg = C. tg = R R R Câu 13: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây trễ pha hơn điện áp ở hai đầu của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây A. chỉ có cảm kháng. B. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. C. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động. D. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. Câu 14: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5 t + /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng A. 20m/s B. 10m/s C. 5m/s D. 3,2m/s Câu 15: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương trình truyền sóng và tần số sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 16: Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. C. là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 17: Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có A. cùng biên độ B. cùng công suất C. hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng cường độ Câu 18: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện . Khi đặt điện áp u = U0cos ( t / 6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos ( t /3). Đọan mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm. B. chưa đủ dữ kiện để kết luận. C. tụ điện. D. điện trở thuần. Câu 19: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau A. vlỏng , vrắn , vkhí B. vkhí, vlỏng, vrắn C. vkhí , vrắn , vlỏng D. vrắn , vlỏng, vkhí Mã đề: 416 Trang 2/3
  13. Câu 20: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L và C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện qua mạch một góc /2 thì có thể kết luận mạch điện gồm A. L và C với ZL ZC. Câu 21: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. tốc độ. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Bước sóng. Câu 22: Trong một đọan mạch xoay chiều không phân nhánh chỉ có tụ điện và cuộn dây thuần cảm . Nếu đọan mạch có tính dung kháng, so với cường độ dòng điện thì điện áp ở hai đầu đọan mạch A. sớm pha /2. B. sớm pha /4 C. trễ pha /4 D. trễ pha /2 Câu 23: Cường độ âm được đo bằng A. niutơn trên mét vuông (N/m2) B. oát (W) C. niutơn trên mét (N/m) D. oát trên mét vuông ( W/m2 ) Câu 24: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo 1 chiều. D. ngăn cản hòan tòan dòng điện xoay chiều. Hết Mã đề: 416 Trang 3/3
  14. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 - HK1 – PHẦN TỰ LUẬN - NH: 19-20 Câu Nội dung Thang điểm v 160 Bước sóng λ = = = 3,2m 1 ƒ 50 0.5 (1,0đ) 2 d 2 d d 0,4m 0.5  4 3,2 Viết công thức : 0.25điểm *2 2 v 40 Bước sóng λ = = = 0.2m = 20cm (1,0đ) ƒ 200 0.5 kλ Hai đầu A, B cố định nên có điều kiện chiều dài dây ℓ = → 2 2ℓ 2.90 k = = = 9 . 0.5 λ 20 Vậy trên dây có 9 bụng sóng . Viết công thức : 0.25điểm*2 3 Z 200 (1,0đ) L 0.25 Z 200 2 0.25 U 0.25 U 0 400V 2 0.25 U I 2A Z 4 1 Ta có Z = = 200 Ω . (1,0đ) C C 0.25 3 R 3 Khi cosφ = = 4R2 = 3Z2 = 3[R2+(Z -Z )2] 2 Z 2 L C R2 = 3(Z - Z )2 L C 0.25 3 L H R Z L 300 Thay số ta được ZL - ZC = = 100  0.5đ 3 Z 100 1 0.5 L L H Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0.25đ, không trừ quá 0.5đ
  15. 132 B C A B C B A C B B A A D A C D D D C D C A D B
  16. 209 D C B A B B D D A A C A A C A B B C D B C D D C
  17. 361 B A C A A C D A B D A D D A B D C C C B D C B B
  18. 416 C C C A B D B A C A A C D A B D C A B D B D D B