Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 581

docx 5 trang hoaithuong97 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 581", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_581.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 581

  1. TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – Khối 12 - KHTN MÃ ĐỀ Năm học 2019- 2020 Mơn: VẬT LÝ – Thời gian: 50 phút 581 Họ và tên học sinh. Lớp. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Điện áp hiệu dụng một pha ở Việt Nam hiện nay sử dụng là 220V. Để thiết bị điện hoạt động bình thường với mạng điện này, thì khi sản suất thiết bị điện, giá trị điện áp định mức được ghi trên các thiết bị là Ⓐ 110 2 V.Ⓑ V.Ⓒ2 2 110V.0 2 Ⓓ 220V. Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi, sĩng truyền đi với tốc độ v = 1,2 m/s, tần số f = 20 Hz. Bước sĩng cĩ giá trị là: Ⓐ 24 cm. Ⓑ 3 cm.Ⓒ 6 cm. Ⓓ 120 cm . Câu 3: Trong hiện tượng sĩng dừng, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động Ⓐ Lệch pha Ⓑ Cùng pha.Ⓒ Ngược pha. Ⓓ Lệch pha nhau 2 4 Câu 4: Hai nguồn sĩng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm, dao động điều hịa cùng pha, phát ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 3 cm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là Ⓐ 7.Ⓑ 6.Ⓒ 13.Ⓓ 12. Câu 5: Để cách âm trong phịng hát karaoke với bên ngồi, người ta khơng dùng vật liệu nào sau đây để ốp (hoặc treo) tường? Ⓐ Tấm nhơm.Ⓑ Tấm màn nhung.Ⓒ Tấm gỗ.Ⓓ Tấm mút( xốp). Câu 6: Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do truyền tải điện năng là Ⓐ Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ. Ⓑ Dùng máy biến áp. Ⓒ Tăng tiết diện các dây tải điện. Ⓓ Giảm điện trở suất của dây tải điện. Câu 7: Một sĩng âm truyền trong các mơi trường rắn, lỏng , khí ở cùng một nhiệt độ, trong cùng một thời gian, thì quãng đường truyền trong các mơi trường trên lần lượt là s1, s2, s3. Chọn câu đúng? Ⓐ s3 s1 s2 .Ⓑ s.1Ⓒ s 2 s3 .Ⓓ s1 s2 . s3 s1 s3 s2 Câu 8: Một máy bay đang bay ở độ cao 100 m, mức cường độ âm tại mặt đất là 100 dB. Để mức cường độ âm ở mặt đất là 80 dB, thì máy bay phải bay ở độ cao Ⓐ 2000 m. Ⓑ 100 m. Ⓒ 1000 m. Ⓓ 1200 m. Câu 9: Muốn giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện 400 lần, dùng máy biến áp lý tưởng ở trạm phát điện, máy biến áp cĩ tỉ số vịng dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 1 1 Ⓐ Ⓑ Ⓒ 20Ⓓ 200 20 400 Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều: u 220 2 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là R là 220 V. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 3 2 1 Ⓐ Ⓑ Ⓒ 1Ⓓ 2 2 2 Câu 11: .Đặt điện áp u= U0cos 100 t (V) vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Đoạn mạch 10―4 MB chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha /3 so với điện áp 2 giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng: 2 3 2 1 Ⓐ (H).Ⓑ (H).Ⓒ (H).Ⓓ (H). Câu 12: Máy biến áp là một thiết bị cĩ thể biến đổi Ⓐ Điện áp của nguồn điện xoay chiều. MÃ ĐỀ : 581 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 1/5
  2. Ⓑ Dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều. Ⓒ Cơng suất của dịng điện xoay chiều. Ⓓ Điện áp của nguồn điện khơng đổi. Câu 13: Sĩng cơ học khơng truyền được trong mơi trường nào sau đây? Ⓐ Chất lỏng.Ⓑ Chất khí.Ⓒ Chân khơng.Ⓓ Chất rắn. Câu 14: Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k khơng đổi, dao động điều hịa. Nếu vật cĩ khối lượng m = 50 g thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Để chu kì con lắc là 2s thì vật cĩ khối lượng bằng Ⓐ 100 g Ⓑ 200 g. Ⓒ 800 g.Ⓓ 400 g Câu 15: Một sĩng âm truyền từ khơng khí vào nước. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Khi truyền trong khơng khí bước sĩng là 20cm, thì khi truyền trong nước cĩ bước sĩng là Ⓐ 27,48 cmⒷ 23,67 cmⒸ 86,96 cm Ⓓ 78,54 cm Câu 16: Một vật dao động điều hịa trên đoạn thẳng AB. Thời gian vật đi từ A đến B mất 0,4 s. Tần số của dao động là Ⓐ 2,5 Hz. Ⓑ 1,25 Hz. Ⓒ 5 Hz. Ⓓ 10 Hz. Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp A, B (AB = 20cm) dao động cùng pha, cùng tần số f = 50Hz, tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường trịn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của đoạn AB một đoạn ngắn nhất là Ⓐ 6,4 cm. Ⓑ 3,6 cm. Ⓒ 4 cm.Ⓓ 16 cm. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều: u U0 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Điều chỉnh biến trở ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80 thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 200 W. Giá trị của U0 là Ⓐ 200 V. Ⓑ 20 kV. Ⓒ V.Ⓓ V. 100 2 20 3 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp,cĩ R = 40 , 1 10 3 L = H, C = F .Tổng trở của đoạn mạch bằng 7 Ⓐ 50 .Ⓑ 100 .Ⓒ 40 .Ⓓ 70 .   Câu 20: Hai sĩng kết hợp để cĩ thể tạo ra hiện tượng giao thoa là Ⓐ Hai sĩng cùng tần số, cùng biên độ. Ⓑ Hai sĩng dao động đồng pha, cùng biên độ. Ⓒ Hai sĩng dao động cùng phương, cùng tần số. Ⓓ Hai sĩng dao động cùng phương, cùng tần số, cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R ,cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t , điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện cĩ giá trị lần lượt là 30V, 60 V, -20 V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng Ⓐ 100 V.Ⓑ 70 V. Ⓒ 220 V. Ⓓ 110 V. Câu 22: Nguyên tắc tạo ra dịng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng Ⓐ cảm ứng điện từ. Ⓑ tự cảm. Ⓒ cộng hưởng điện. Ⓓ cảm ứng từ. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 85 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho dây dao động với tần số f = 100 Hz thì cĩ sĩng dừng. Biết tốc độ truyền sĩng trên dây là 20 m/s. Số bụng sĩng quan sát được là Ⓐ 7Ⓑ 6Ⓒ 8Ⓓ 9 Câu 24: Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, con lắc đơn cĩ chiều dài  = 80 cm, dao động điều hịa với chu kỳ là Ⓐ T = 1,79 s.Ⓑ T = 0,24 s.Ⓒ T = 0,48 s.Ⓓ T = 2,14 s. Câu 25: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm, chu kì T =1 s . Tại thời điểm t = 0 vật cĩ li độ x = 1 4 cm, đến thời điểm t s , vật đi được quãng đường dài 3 Ⓐ 2 cm.Ⓑ 6 cm.Ⓒ 8 cm.Ⓓ 4 cm. MÃ ĐỀ : 581 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 2/5
  3. Câu 26: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát ra âm truyền trong khơng khí. Biết cường độ âm chuẩn -12 2 là Io = 10 W/m . Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 60 dB. Cường độ âm tại A cĩ giá trị là Ⓐ I = 107 (W/m2) Ⓑ I = 10 -6 (W/m2)Ⓒ I = 10 -5 (W/m2) Ⓓ I = 10 5 (W/m2) Câu 27: Trong việc khám bệnh, người ta thường dùng phương pháp siêu âm để chuẩn đốn hình ảnh. Phương pháp này người ta thường dùng loại sĩng nào sau đây? Ⓐ Sĩng của ánh sáng.Ⓑ Sĩng âm.Ⓒ Sĩng hạ âm.Ⓓ Sĩng siêu âm. Câu 28: Một dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức: i = 52 cos100 t(A) đi qua Ampe kế. Số chỉ của Ampe kế là Ⓐ 100 A. Ⓑ 5 A. Ⓒ A.2Ⓓ 5 A 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k = 40 N/m, dao động điều hịa với biên độ A = 5 cm. Tính động năng lớn nhất của vật trong quá trình dao động. Bài 2: Một nguồn O dao động với chu kỳ T = 0,125 s, phát ra sĩng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Người ta thấy trên một phương truyền sĩng cĩ hai điểm M, N cách nguồn O lần lượt là 20 cm và 30 cm. Tính độ lệch pha của hai sĩng tại hai điểm M,N. 4 Bài 3:Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết Z R , L 5 điện áp tức thời hai đầu R là :u 150cos(t )V . Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm . R 6 HẾT MÃ ĐỀ : 581 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 3/5
  4. ĐÁP ÁN LỚP 12 ĐỀ TN NĂM HỌC 2019-2010- ĐỀ 1 Ðáp án : 633 1. A 2. D 3. A 4. D 5. A 6. D 7. B 8. A 9. D 10. B 11. A 12. A 13. B 14. B 15. C 16. C 17. D 18. C 19. C 20. D 21. D 22. B 23. B 24. C 25. C 26. B 27. C 28. C Ðáp án : 581 1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. B 7. B 8. C 9. C 10. C 11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. B 17. B 18. A 19. A 20. D 21. B 22. A 23. D 24. A 25. B 26. B 27. D 28. D Ðáp án : 857 1. D 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. D 9. D 10. A 11. A 12. C 13. A 14. A 15. B 16. C 17. C 18. C 19. D 20. B 21. C 22. D 23. D 24. D 25. B 26. C 27. B 28. B Ðáp án : 747 1. A 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. A 8. B 9. D 10. B 11. D 12. A 13. B 14. C 15. B 16. D 17. C 18. C 19. D 20. D 21. B 22. C 23. A 24. A 25. C 26. A 27. D 28. D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN - BAN TN Câu Nội dung chấm Điểm Ghi chú 1 0,5 - CT: W W kA2 d max 2 1 - Thay số. (0,25). KQ: W = 0,05 J (0,25) 0,5 - Tính:  v.T 25cm 0,25 2 (d d ) 2 d - CT: 2 1 (hoặc )   2 0,25 4 - Thay số. KQ: Rad 5 0,5 4 4 ZL R U0L U0R 120V 5 5 MÃ ĐỀ : 581 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 4/5
  5. 0,25 Rad ( hoặc uL sớm pha hơn L R 2 3 uR một gĩc ) 3 2 0,25 0,5 u 120cos(t )V L 3 MÃ ĐỀ : 581 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 5/5