Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 134

doc 20 trang hoaithuong97 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_134.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 134

  1. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 134 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 141 V. B. 50 V. C. 70 V.D. 100 V. Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là A. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. B. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là A. -2 /3. B. . C. /2. D. /3. Câu 4: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. Câu 5: Đặt điện áp u 40cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 . Khi L = L 1 thì 2L điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u U cos(100 t ) (V). Khi L = 1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong L L0 6 3 đoạn mạch là A. .i 2 3 cos(100 t B.) .(A) i 3 cos(100 t )(A) 6 6 C. .i 3 cos(100 t )(D.A ) i 2 3 cos(100 t )(A) 6 6 Câu 6: Chất điểm dao động điều hòa. Tốc dộ khi qua vị trí cân bằng là π (m/s). Tốc độ trung bình khi chất diểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 4 m/s. B. 3 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, sau thời gian t con lắc thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi giảm bớt chiều dài một đoạn 36cm thì cũng trong thời gian t con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 18. B. 20. C. 15. D. 24. Câu 8: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt) (cm). B. u = acos(100πt – ) (cm). C. u = acos(100πt - π) (cm). D. u = acos(100πt + ) (cm). Câu 10: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 250 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 400 V. Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ/4. C. λ/2. D. λ. Câu 12: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: Trang 1/20 - Mã đề thi 134
  2. A. 2 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 1 mm. Câu 13: Dòng điện xoay chiều i Iocost chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng ZL L. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U LIo . C. Đơn vị của cảm kháng là Ôm (). D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u LI0 cos t . 2 Câu 14: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. A. B. 3 A. C. 2 A. D. A. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. D. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. giảm đi 3/4 lần. B. tăng lên 4/3 lần. C. giảm rồi sau đó tăng. D. tăng lên sau đó lại giảm. Câu 17: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 1000 vòng /phút. Suất điện động do máy phát ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 120 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 19: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV. B. 500 kV. C. 500 V.D. 220 V. Câu 20: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách -12 2 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10 W/m . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 102 dB. B. 89 dB. C. 107 dB. D. 98 dB. Câu 21: Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200Ω và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 4 2 3 1 A. . H B. . H C. H D. . H Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 3 3 8 Câu 23: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần. B. 5 lần. C. 12 lần. D. 10 lần. Câu 24: Mạch điện xoay chiều AB gồm RLC không phân nhánh: đoạn mạch AM gồm điện trở thuần và cuộn thuần 1 cảm, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện, điện dung C = (5 ) mF. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, khi thay đổi điện trở R đến giá trị R = R 1 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch AB đạt cực đại. Biết rằng trong khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM vẫn không thay đổi. Giá trị công suất cực đại đó bằng A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W. PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 7, 12, 14, 22, 24. HẾT Trang 2/20 - Mã đề thi 134
  3. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 210 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 2: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100 V. B. 50 V. C. 70 V. D. 141 V. Câu 3: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 4: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 0 mm. Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, sau thời gian t con lắc thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi giảm bớt chiều dài một đoạn 36cm thì cũng trong thời gian t con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 20. B. 15. C. 24. D. 18. Câu 6: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. A. B. 3 A. C. 2 A. D. A. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. tăng lên 4/3 lần. B. giảm đi 3/4 lần. C. giảm rồi sau đó tăng. D. tăng lên sau đó lại giảm. Câu 8: Dòng điện xoay chiều i Iocost chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng ZL L. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U LIo . C. Đơn vị của cảm kháng là Ôm (). D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u LI0 cos t . 2 Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt – ) (cm). B. u = acos(100πt) (cm). C. u = acos(100πt - π) (cm). D. u = acos(100πt + ) (cm). Câu 10: Mạch điện xoay chiều AB gồm RLC không phân nhánh: đoạn mạch AM gồm điện trở thuần và cuộn thuần 1 cảm, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện, điện dung C = (5 ) mF. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, khi thay đổi điện trở R đến giá trị R = R 1 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch AB đạt cực đại. Biết rằng trong khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM vẫn không thay đổi. Giá trị công suất cực đại đó bằng A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 250 W. Câu 11: Chất điểm dao động điều hòa. Tốc dộ khi qua vị trí cân bằng là π (m/s). Tốc độ trung bình khi chất diểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 3 m/s. Câu 12: Chu kì của dao động điều hòa là A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. Trang 3/20 - Mã đề thi 134
  4. Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là A. -2 /3. B. /2. C. /3. D. . Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. D. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 3 3 8 Câu 16: Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200Ω và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 2 4 1 3 A. . H B. . H C. . H D. H Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 1000 vòng /phút. Suất điện động do máy phát ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 120 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 18: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV. B. 500 kV. C. 500 V.D. 220 V. Câu 19: Đặt điện áp u 40cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 . Khi L = L 1 thì 2L điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u U cos(100 t ) (V). Khi L = 1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong L L0 6 3 đoạn mạch là A. .i 2 3 cos(100 t B.) (A) i 2 3 cos(100 t )(A) 6 6 C. .i 3 cos(100 t )(D.A ). i 3 cos(100 t )(A) 6 6 Câu 20: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có 250 tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 250 V. Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần. B. 5 lần. C. 12 lần. D. 10 lần. Câu 23: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. B. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 24: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách -12 2 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10 W/m . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 98 dB. B. 107 dB. C. 89 dB. D. 102 dB. PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 4, 5, 6, 10, 15. HẾT Trang 4/20 - Mã đề thi 134
  5. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 356 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 50 V. B. 100 V. C. 70 V. D. 141 V. Câu 2: Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200Ω và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 3 2 1 4 A. H B. . H C. . H D. . H Câu 3: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV.B. 220 V. C. 500 V.D. 500 kV. Câu 4: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. D. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 1000 vòng /phút. Suất điện động do máy phát ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 7: Dòng điện xoay chiều i Iocost chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng ZL L. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U LIo . C. Đơn vị của cảm kháng là Ôm (). D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u LI0 cos t . 2 Câu 8: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt + ) (cm). B. u = acos(100πt) (cm). C. u = acos(100πt - π) (cm). D. u = acos(100πt – ) (cm). Câu 9: Chất điểm dao động điều hòa. Tốc dộ khi qua vị trí cân bằng là π (m/s). Tốc độ trung bình khi chất diểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. tăng lên 4/3 lần. B. tăng lên sau đó lại giảm. C. giảm đi 3/4 lần. D. giảm rồi sau đó tăng. Câu 11: Chu kì của dao động điều hòa là A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. Câu 12: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. B. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 13: Đặt điện áp u 40cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 . Khi L = L 1 thì Trang 5/20 - Mã đề thi 134
  6. 2L điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u U cos(100 t ) (V). Khi L = 1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong L L0 6 3 đoạn mạch là A. .i 2 3 cos(100 t B.) (A) i 2 3 cos(100 t )(A) 6 6 C. .i 3 cos(100 t )(D.A ). i 3 cos(100 t )(A) 6 6 Câu 14: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. A. Câu 15: Mạch điện xoay chiều AB gồm RLC không phân nhánh: đoạn mạch AM gồm điện trở thuần và cuộn thuần 1 cảm, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện, điện dung C = (5 ) mF. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, khi thay đổi điện trở R đến giá trị R = R 1 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch AB đạt cực đại. Biết rằng trong khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM vẫn không thay đổi. Giá trị công suất cực đại đó bằng A. 250 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 16: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có 250 tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 250 V. C. 220 V. D. 200 V. Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 10 8 3 3 5 Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, sau thời gian t con lắc thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi giảm bớt chiều dài một đoạn 36cm thì cũng trong thời gian t con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 18. B. 20. C. 15. D. 24. Câu 20: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 21: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần. B. 5 lần. C. 12 lần. D. 10 lần. Câu 22: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách -12 2 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10 W/m . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 98 dB. B. 107 dB. C. 89 dB. D. 102 dB. Câu 23: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là A. /2. B. -2 /3. C. /3. D. . PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 4, 14, 15, 17, 19. HẾT Trang 6/20 - Mã đề thi 134
  7. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 483 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Suất điện động do máy phát ra có tần số bằng A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, sau thời gian t con lắc thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi giảm bớt chiều dài một đoạn 36cm thì cũng trong thời gian t con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 18. B. 20. C. 15. D. 24. Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là A. /3. B. /2. C. -2 /3. D. . Câu 4: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 1 mm. Câu 5: Dòng điện xoay chiều i Iocost chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng ZL L. B. Đơn vị của cảm kháng là Ôm (). C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U LIo . D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u LI0 cos t . 2 Câu 6: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt - π) (cm). B. u = acos(100πt – ) (cm). C. u = acos(100πt + ) (cm). D. u = acos(100πt) (cm). Câu 7: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa. Tốc dộ khi qua vị trí cân bằng là π (m/s). Tốc độ trung bình khi chất diểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s. Câu 9: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 70 V. B. 100 V. C. 141 V. D. 50 V. Câu 10: Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200Ω và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 3 1 4 2 A. H B. . H C. . H D. . H Câu 11: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách -12 2 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10 W/m . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 98 dB. B. 107 dB. C. 89 dB. D. 102 dB. Câu 12: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 500 kV.B. 220 V. C. 500 V.D. 5000 kV. Câu 13: Đặt điện áp u 40cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 . Khi L = L 1 thì Trang 7/20 - Mã đề thi 134
  8. 2L điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u U cos(100 t ) (V). Khi L = 1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong L L0 6 3 đoạn mạch là A. .i 2 3 cos(100 t B.) (A) i 2 3 cos(100 t )(A) 6 6 C. .i 3 cos(100 t )(D.A ). i 3 cos(100 t )(A) 6 6 Câu 14: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 3 3 8 Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. D. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 18: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. giảm đi 3/4 lần. B. tăng lên sau đó lại giảm. C. giảm rồi sau đó tăng. D. tăng lên 4/3 lần. Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần. B. 5 lần. C. 12 lần. D. 10 lần. Câu 21: Chu kì của dao động điều hòa là A. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. B. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. Câu 22: Mạch điện xoay chiều AB gồm RLC không phân nhánh: đoạn mạch AM gồm điện trở thuần và cuộn thuần 1 cảm, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện, điện dung C = (5 ) mF. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, khi thay đổi điện trở R đến giá trị R = R 1 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch AB đạt cực đại. Biết rằng trong khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM vẫn không thay đổi. Giá trị công suất cực đại đó bằng A. 250 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 23: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có 250 tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 250 V. C. 220 V. D. 200 V. Câu 24: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. A. B. 3 A. C. A. D. 2 A. PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 2, 4, 14, 22, 24. HẾT Trang 8/20 - Mã đề thi 134
  9. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2019 - 2020 VẬT LÝ – KHỐI 12-TỰ NHIÊN-ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 24 câu x 0,25 = 6,0 điểm Mã đề 134 Mã đề 210 Mã đề 356 Mã đề 483 1 D 1 C 1 B 1 A 2 B 2 A 2 C 2 C 3 A 3 B 3 D 3 C 4 C 4 C 4 B 4 B 5 A 5 B 5 A 5 C 6 D 6 C 6 A 6 C 7 C 7 D 7 B 7 C 8 C 8 B 8 A 8 B 9 D 9 D 9 A 9 B 10 B 10 C 10 B 10 B 11 B 11 B 11 D 11 D 12 B 12 D 12 C 12 A 13 B 13 A 13 A 13 A 14 C 14 A 14 C 14 A 15 A 15 A 15 C 15 A 16 D 16 C 16 D 16 A 17 C 17 A 17 A 17 D 18 A 18 B 18 D 18 B 19 B 19 A 19 C 19 B 20 A 20 B 20 B 20 D 21 D 21 D 21 D 21 D 22 A 22 D 22 D 22 C 23 D 23 C 23 C 23 D 24 C 24 D 24 B 24 D Trang 9/20 - Mã đề thi 134
  10. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): Mã đề 134 (các mã đề khác tương tự) TỰ NHIÊN Câu 22 k = 100 N/m => v = 40 cm/s W = 40.10-3 J => A = cm 0,4 => 0,2x2 Câu 7 0,2 => 0,2x2 => N = 15 0,2 Câu 12  = vT = = 3 cm 0,2x2 0,2x0,2 π d 2 d1 AM = 2A cos = = 4 mm λ Câu 24 ZC = 50 Ω u = 100 2 cos100πt (V) R = R Pmax => 1 0,2 0,2 R thay đổi URL = const => => ZC = 2 ZL => Z = 25 Ω L 0,2 => R1 = 25 Ω => P = 200W 0,2 Câu 14 V Ω thay đổi -> Imax cộng hưởng 0,2 0,6 Trang 10/20 - Mã đề thi 134
  11. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 132 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là A. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. B. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là A. -2 /3. B. . C. /2. D. /3. Câu 4: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. Câu 5: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều ( 220V – 50 Hz) khi đó người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 30 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 85 vòng. Câu 6: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV. B. 220 V. C. 500 V. D. 500 kV. Câu 7: Từ thông qua khung dây của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức  0,01cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cực đại do máy này phát ra có giá trị là 3 A. π V. B. 0,5 V. C. 0,01π V. D. 100π V. Câu 8: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt) (cm). B. u = acos(100πt – ) (cm). C. u = acos(100πt - π) (cm). D. u = acos(100πt + ) (cm). Câu 10: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 250 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 400 V. Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp trên mặt nước. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ/2. C. λ/4. D. λ. Trang 11/20 - Mã đề thi 134
  12. Câu 12: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 1 mm. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài là 100 cm với hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz, thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng không kể A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Câu 14: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. A. B. 3 A. C. 2 A. D. A. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. D. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. tăng lên sau đó lại giảm. B. tăng lên 4/3 lần. C. giảm rồi sau đó tăng. D. giảm đi 3/4 lần. Câu 17: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 18: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 1002 cos(100 t - /3) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos100 t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 141 W. C. 143 W. D. 100 W. Câu 19: Một vật khối lượng m = 500g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kì dao động là 0,5 s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 360 mJ. B. 0,036 mJ. C. 360 J. D. 36 mJ. Câu 20: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100 V. B. 50 V. C. 70 V. D. 141 V. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ là 1,8s. Chiều dài con lắc đơn bằng A. 2,2 m. B. 100 cm. C. 80,4 cm. D. 1,8 m. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây 1 2.10 4 thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là A. 100 . B. 100 . C. 200 . D. 50  Câu 23: Cường độ âm tại điểm M trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là -12 2 I0=10 W/m . Mức cường độ âm tại M bằng: A. 50 dB. B. 60 dB. C. 80 dB. D. 70 dB. Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là x = 5cos(10 t + /4) (cm). Phương trình vận tốc của vật là A. v = 50 cos(10 t + /4) (cm/s). B. v = - 50 sin(10 t + /4) (cm/s) C. v = - 50 cos(10 t + /4) (cm/s). D. v = 50 sin(10 t + /4) (cm/s). PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 7, 13, 18, 19, 21. HẾT Trang 12/20 - Mã đề thi 134
  13. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 209 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Chu kì của dao động điều hòa là A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. Câu 2: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 3: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 4: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 0 mm. Câu 5: Từ thông qua khung dây của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức  0,01cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cực đại do máy này phát ra có giá trị là 3 A. 0,5 V. B. π V. C. 100π V. D. 0,01π V. Câu 6: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. A. B. 3 A. C. 2 A. D. A. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. tăng lên 4/3 lần. B. tăng lên sau đó lại giảm. C. giảm rồi sau đó tăng. D. giảm đi 3/4 lần. Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài là 100 cm với hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz, thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng không kể A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt – ) (cm). B. u = acos(100πt) (cm). C. u = acos(100πt - π) (cm). D. u = acos(100πt + ) (cm). Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là x = 5cos(10 t + /4) (cm). Phương trình vận tốc của vật là A. v = - 50 sin(10 t + /4) (cm/s) B. v = 50 cos(10 t + /4) (cm/s). C. v = - 50 cos(10 t + /4) (cm/s). D. v = 50 sin(10 t + /4) (cm/s). Câu 11: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV. B. 500 kV. C. 500 V. D. 220 V. Trang 13/20 - Mã đề thi 134
  14. Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ là 1,8s. Chiều dài con lắc đơn bằng A. 100 cm. B. 2,2 m. C. 1,8 m. D. 80,4 cm. Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là: A. -2 /3. B. /2. C. /3. D. . Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. D. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây 1 2.10 4 thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là A. 50  B. 100 . C. 200 . D. 100 . Câu 16: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 17: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 1002 cos(100 t - /3) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos100 t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 141 W. C. 100 W. D. 143 W. Câu 18: Một vật khối lượng m = 500g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kì dao động là 0,5 s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 360 mJ. B. 0,036 mJ. C. 360 J. D. 36 mJ. Câu 19: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100 V. B. 50 V. C. 70 V. D. 141 V. Câu 20: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 250 V. Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp trên mặt nước. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ. C. λ/4. D. λ/2. Câu 22: Cường độ âm tại điểm M trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là -12 2 I0=10 W/m . Mức cường độ âm tại M bằng: A. 50 dB. B. 60 dB. C. 80 dB. D. 70 dB. Câu 23: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. B. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 24: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều ( 220V – 50 Hz) khi đó người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 42 vòng. D. 60 vòng. PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 5, 8, 12, 17, 18. HẾT TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN Trang XÃ 14/20 HỘI - Mã đề thi 134 Thời gian làm bài: 50 phút
  15. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 357 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. D. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ là 1,8s. Chiều dài con lắc đơn bằng A. 80,4 cm. B. 100 cm. C. 1,8 m. D. 2,2 m. Câu 3: Một vật khối lượng m = 500g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kì dao động là 0,5 s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 360 mJ. B. 36 mJ. C. 360 J. D. 0,036 mJ. Câu 4: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây 1 2.10 4 thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là A. 50  B. 100 . C. 200 . D. 100 . Câu 6: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 1002 cos(100 t - /3) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos100 t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 143 W. C. 141 W. D. 100 W. Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài là 100 cm với hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz, thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng không kể A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Câu 8: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt – ) (cm). B. u = acos(100πt) (cm). C. u = acos(100πt - π) (cm). D. u = acos(100πt + ) (cm). Câu 9: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV.B. 500 V. C. 500 kV. D. 220 V. Câu 10: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 50 V. B. 100 V. C. 70 V. D. 141 V. Câu 11: Chu kì của dao động điều hòa là A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. Câu 12: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. B. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Trang 15/20 - Mã đề thi 134
  16. Câu 13: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều ( 220V – 50 Hz) khi đó người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 60 vòng. D. 42 vòng. Câu 14: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. 2 A. B. A. C. 3 A. D. A. Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là x = 5cos(10 t + /4) (cm). Phương trình vận tốc của vật là A. v = 50 sin(10 t + /4) (cm/s). B. v = 50 cos(10 t + /4) (cm/s). C. v = - 50 cos(10 t + /4) (cm/s). D. v = - 50 sin(10 t + /4) (cm/s) Câu 16: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 250 V. C. 220 V. D. 200 V. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. tăng lên sau đó lại giảm. B. giảm đi 3/4 lần. C. tăng lên 4/3 lần. D. giảm rồi sau đó tăng. Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp trên mặt nước. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ. C. λ/4. D. λ/2. Câu 19: Từ thông qua khung dây của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức  0,01cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cực đại do máy này phát ra có giá trị là 3 A. 0,01π V. B. 0,5 V. C. π V. D. 100π V. Câu 20: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. -6 2 Câu 21: Cường độ âm tại điểm M trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại M bằng: A. 50 dB. B. 60 dB. C. 80 dB. D. 70 dB. Câu 22: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 23: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là: A. /2. B. -2 /3. C. /3. D. . PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 2, 3, 6, 7, 19. HẾT Trang 16/20 - Mã đề thi 134
  17. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 - BAN XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 485 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Thí sinh chọn phương án trả lời và làm vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 2: Từ thông qua khung dây của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức  0,01cos(100 t ) (Wb). Suất điện động cực đại do máy này phát ra có giá trị là 3 A. 0,01π V. B. 0,5 V. C. π V. D. 100π V. Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =12cos(10πt + ) (cm) và x2 = 5cos(10πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi giá trị của φ là: A. /3. B. /2. C. -2 /3. D. . Câu 4: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 1 mm. Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là x = 5cos(10 t + /4) (cm). Phương trình vận tốc của vật là A. v = 50 sin(10 t + /4) (cm/s). B. v = 50 cos(10 t + /4) (cm/s). C. v = - 50 cos(10 t + /4) (cm/s). D. v = - 50 sin(10 t + /4) (cm/s) Câu 6: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50Hz, biên độ a, sóng truyền với tốc độ 5m/s trên phương Ox. Xét điểm A trên phương Ox với OA= 32,5cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0 thì phương trình dao động tại O là A. u = acos(100πt - π) (cm). B. u = acos(100πt + ) (cm). C. u = acos(100πt) (cm). D. u = acos(100πt – ) (cm). Câu 7: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. Câu 8: Ở Việt Nam, truyền tải điện năng trên lưới điện Quốc Gia có điện áp lớn nhất là A. 5000 kV.B. 500 V. C. 500 kV. D. 220 V. Câu 9: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 1002 cos100 t (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 70 V. B. 100 V. C. 141 V. D. 50 V. Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ là 1,8s. Chiều dài con lắc đơn bằng A. 80,4 cm. B. 100 cm. C. 2,2 m. D. 1,8 m. Câu 11: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 1002 cos(100 t - /3) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos100 t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 143 W. C. 141 W. D. 100 W. Câu 12: Một vật khối lượng m = 500g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kì dao động là 0,5 s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 360 mJ. B. 36 mJ. C. 360 J. D. 0,036 mJ. Câu 13: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều ( 220V – 50 Hz) khi đó người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 60 vòng. D. 42 vòng. Trang 17/20 - Mã đề thi 134
  18. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây 1 2.10 4 thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là A. 50  B. 100 . C. 200 . D. 100 . Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng phụ thuộc vào A. biên độ dao động và độ cứng lò xo. B. khối lượng của viên bi và độ cứng lò xo. C. biên độ dao động, khối lượng viên bi và độ cứng lò xo. D. khối lượng của viên bi và biên độ dao động. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp trên mặt nước.Trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng với bước sóng  , cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một khoảng là A. 2λ. B. λ. C. λ/4. D. λ/2. Câu 18: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi sẽ A. tăng lên 4/3 lần. B. giảm đi 3/4 lần. C. giảm rồi sau đó tăng. D. tăng lên sau đó lại giảm. Câu 20: Cường độ âm tại điểm M trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là -12 2 I0=10 W/m . Mức cường độ âm tại M bằng: A. 60 dB. B. 50 dB. C. 80 dB. D. 70 dB. Câu 21: Chu kì của dao động điều hòa là A. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. B. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài là 100 cm với hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz, thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng không kể A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s. Câu 23: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 250 V. C. 220 V. D. 200 V. Câu 24: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. A. B. 2 A. C. A. D. 3 A. PHẦN II- TỰ LUẬN (4 điểm): Thí sinh làm bài vào giấy thi các câu 2, 10, 11, 12, 22. HẾT Trang 18/20 - Mã đề thi 134
  19. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2019 - 2020 VẬT LÝ – KHỐI 12-XÃ HỘI-ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 24 câu x 0,25 = 6,0 điểm Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 D 1 D 1 A 1 D 2 B 2 D 2 A 2 C 3 A 3 B 3 B 3 C 4 C 4 C 4 B 4 B 5 B 5 B 5 A 5 D 6 D 6 C 6 D 6 B 7 A 7 B 7 A 7 C 8 C 8 A 8 D 8 C 9 D 9 D 9 C 9 B 10 B 10 A 10 B 10 A 11 C 11 B 11 D 11 D 12 B 12 D 12 C 12 B 13 A 13 A 13 C 13 C 14 C 14 A 14 A 14 A 15 A 15 A 15 D 15 A 16 A 16 C 16 D 16 A 17 C 17 C 17 A 17 C 18 D 18 D 18 C 18 B 19 D 19 A 19 C 19 D 20 A 20 B 20 B 20 A 21 C 21 C 21 B 21 D 22 D 22 B 22 D 22 A 23 B 23 C 23 C 23 D 24 B 24 D 24 B 24 B Trang 19/20 - Mã đề thi 134
  20. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): Mã đề 132 (các mã đề khác tương tự) Câu Nội dung Điểm Câu 19 m = 500g = 0,5 kg A = 3 cm = 0,03 m 0,2 T = 0,5 s => ω = 4π rad/s 0,2x3 0,036J Câu 21 l T= 2 g 0,4x2 l = . = 0,804 m Câu 13 l = 100 cm f = 50 Hz dây 2 đầu có định => 0,2x2 0,2 3 nút sóng không kể A và B => k = 4 0,2 v = 25 m/s Câu 7 E0 = Φ0ω = 0,01.100π = π (V) 0,4 x 2 Câu 18 u = 100 cos (100 t - /3) (V) i = 2 2 cos100 t (A) 0,2 x 4 P = UIcosφ = 100.2.cos(- /3-0) = 100W Trang 20/20 - Mã đề thi 134