Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 109

doc 20 trang hoaithuong97 5290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_109.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 109

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – KHỐI 12 Thời gian: 50 phút (32 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Mã đề: 109 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 20cm/s B. 32cm/s C. 36 cm/s D. 24cm/s Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng công thức  g  1  A. .T B. T 2 C. .T 2 D. .T g  g 2 g Câu 3: Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là: 10 4 10 4 10 3 A. F B. F C. F D. 3,18 F 2 Câu 4: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có A. 4 nút sóng và 4 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 4 bụng sóng. C. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 4 nút sóng và 3 bụng sóng. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL ZC. Câu 6: Đặt điện áp u U 2 sint vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với cuộn cảm thuần). Gọi cường dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, công suất tiêu thụ của mạch là P, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC, đẳng thức nào sau đây đúng ? 2 A. UL + UC = 0 B. UR = U C. P < U D. ω = LC Câu 7: Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. C. cùng tần số. D. cùng biên độ. Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. trọng lượng của con lắc. B. khối lượng riêng của con lắc. C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. D. khối lượng của con lắc.
  2. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,04 J B. 0,01 J C. 0,05 J D. 0,02 J Câu 10: Hiện tượng giao thoa sóng là A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 11: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 12: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn. Câu 13: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 14: Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha giữa u và i là: Z Z R Z Z Z R A. tan L C B. tan C C. tan L C D. tan R Z L R Z Câu 15: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, -12 2 cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 60Db B. 80 dB C. 70dB D. 90dB Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 17: Công suất tỏa nhiệt trong mỗi mạch điện phụ thuộc vào: A. Dung kháng B. Điện trở C. Cảm kháng D. Các thành phần cấu tạo nên mạch Câu 18: Một vật khối lượng m = 1 kg dđđh theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo.
  3. A. 10 N/cm. B. 100 N/m. C. 9,8 N/m. D. 10 N/m. Câu 19: Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này trong môi trường đó được tính theo công thức A. λ= ƒ/v B. λ= 2πv/ƒ C. λ= v.ƒ D. λ= v/ƒ Câu 20: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất. Câu 21: Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình u = 10cos2 (10t - 0,025x) mm, trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Bước sóng là A. 40 cm. B. 10 cm. C. 10 mm. D. 20 cm. Câu 22: Cuộn cảm L 2 / H mắc nối tiếp với tụ điện C 10 4 / F. Tần số của dòng điện qua mạch là 50 Hz. Tính ZL và ZC: A. Z L 50;Z C 10 B. Z L 20;Z C 10 C. Z L 100;Z C 200 D. Z L 200;Z C 100 Câu 23: Khi sóng cơ truyền trong môi trường gặp vật cản thì sóng phản xạ A. luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu. C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. Câu 24: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. Đoạn mạch không có cuộn cảm. B. Đoạn mạch không có tụ điện. C. Đoạn mạch có điện trở bằng không. D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Câu 25: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Đề xi ben (dB) B. W/m2 C. Ben (B) D. J/s Câu 26: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không có tính chất nào sau: A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng hòn bi. B. không đổi theo thời gian. C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. Câu 27: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm, i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng: A. i sớm pha hơn u là / 2 B. u trễ pha hơn i là / 4 C. u sớm pha hơn i là / 2 D. i trễ pha hơn u là / 4 Câu 28: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 400cos(100 t- ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là: 4 A. i = 22 cos(100 t - ) A B. i =2 cos(100 t + ) A 2 2
  4. C. i = 22 cos(100 t - ) A D. i = 2cos100 t A 4 Câu 29: Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn: A. Dao động của các phao nổi trên mặt biển. B. Dao động của lá cây dưới tác dụng của gió. C. Chuyển động của con lắc đồng hồ. D. Chuyển động quay đều của cánh quạt ở quạt máy. Câu 30: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = 50 V; UL = 250 V; UC = 130 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 170 V B. 130 V. C. 50 V. D. 100V. Câu 31: Chọn câu Sai. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. bằng giá trị cực đại chia cho 2. B. bằng giá trị cực đại chia cho 2 . C. được đo bằng ampe kế nhiệt. D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo dđđh trên phương ngang theo phương trình x = 4cos(10 t + /2) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí biên âm là? A. 0,15 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,05 s. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Một vật khối lượng m = 1 kg dđđh theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo là bao nhiêu? Câu 2. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có mấy nút, mấy bụng sóng? Câu 3. Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là bao nhiêu? Họ và tên: Số báo danh: .
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút A.Trắc nghiệm: ( 7,0 diểm) Mã đề: 109 Cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 dapan B C B A A B B C B D D Cautron 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 dapan C B A B C D D D A A D Cautron 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 dapan C C A D C A C B A D B. Tự luận: ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 => K = m.2 = 10 N/m 0,5đ x2  = v/f = 8 cm 0,25 đ 2 L = (2k+1)/4 => k = 3 0,25 đx2 Số nút = số bụng = 4 0,25đ u cùng pha u => mạch có cộng hưởng R 0,25đ 3 LC2 = 1 0,5đ => C = 10-4/ F 3,18.10-5 F 0,25đ Lưu ý : - Sai mỗi đơn vị -0,25đ. - Trừ không quá 0,5đ trên bài thi.
  6. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – KHỐI 12 Thời gian: 50 phút (32 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Mã đề: 271 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, -12 2 cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 60dB B. 80 dB C. 70dB D. 90dB Câu 2: Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này trong môi trường đó được tính theo công thức A. λ= ƒ/v B. λ= 2πv/ƒ C. λ= v.ƒ D. λ= v/ƒ Câu 3: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Đề xi ben (dB) B. W/m2 C. Ben (B) D. J/s Câu 4: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm, i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng: A. i sớm pha hơn u là / 2 B. u trễ pha hơn i là / 4 C. u sớm pha hơn i là / 2 D. i trễ pha hơn u là / 4 Câu 5: Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình u = 10cos2 (10t - 0,025x) mm, trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Bước sóng là A. 10 mm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 6: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. khí, lỏng, rắn. B. rắn, lỏng, khí. C. lỏng, khí, rắn. D. rắn, khí, lỏng. Câu 7: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. trọng lượng của con lắc. B. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. C. khối lượng riêng của con lắc. D. khối lượng của con lắc. Câu 8: Cuộn cảm L 2 / H mắc nối tiếp với tụ điện C 10 4 / F. Tần số của dòng điện qua mạch là 50 Hz. Tính ZL và ZC: A. Z L 20;Z C 10 B. Z L 200;Z C 100 C. Z L 50;Z C 10 D. Z L 100;Z C 200 Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất. Câu 10: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL > ZC. C. ZL = ZC. D. ZL < ZC.
  7. Câu 12: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không có tính chất nào sau: A. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng hòn bi. D. không đổi theo thời gian. Câu 13: Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha giữa u và i là: R Z Z R Z Z Z A. tan B. tan L C C. tan C D. tan L C Z R Z L R Câu 14: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. Đoạn mạch không có cuộn cảm. B. Đoạn mạch không có tụ điện. C. Đoạn mạch có điện trở bằng không. D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 16: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 17: Một vật khối lượng m = 1 kg DĐĐH theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo A. 10 N/cm. B. 100 N/m. C. 10 N/m. D. 9,8 N/m. Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng công thức  1  g  A. .T 2 B. .T C. T 2 D. .T g 2 g  g Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,01 J B. 0,05 J C. 0,02 J D. 0,04 J Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo dđđh trên phương ngang theo phương trình x = 4cos(10 t + /2) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí biên âm là? A. 0,15 s. B. 0,1 s. C. 0,05 s. D. 0,2 s. Câu 21: Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. B. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. C. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. D. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường.
  8. Câu 22: Khi sóng cơ truyền trong môi trường gặp vật cản thì sóng phản xạ A. luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu. C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. Câu 23: Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là: 10 4 10 4 10 3 A. F B. F C. 3,18 F D. F 2 Câu 24: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. B. 4 nút sóng và 3 bụng sóng. C. 4 nút sóng và 4 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 4 bụng sóng. Câu 25: Công suất tỏa nhiệt trong mỗi mạch điện phụ thuộc vào: A. Dung kháng B. Điện trở C. Cảm kháng D. Các thành phần cấu tạo nên mạch Câu 26: Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. cùng biên độ. B. hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. Câu 27: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 400cos(100 t- ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là: 4 A. i = 22 cos(100 t - ) A B. i =2 cos(100 t + ) A 2 2 C. i = 22 cos(100 t - ) A D. i = 2cos100 t A 4 Câu 28: Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn: A. Dao động của các phao nổi trên mặt biển. B. Dao động của lá cây dưới tác dụng của gió. C. Chuyển động của con lắc đồng hồ. D. Chuyển động quay đều của cánh quạt ở quạt máy. Câu 29: Đặt điện áp u U 2 sint vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với cuộn cảm thuần). Gọi cường dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, công suất tiêu thụ của mạch là P, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC, đẳng thức nào sau đây đúng ? 2 A. ω = LC B. P < U C. UL + UC = 0 D. UR = U Câu 30: Chọn câu Sai. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. bằng giá trị cực đại chia cho 2. B. bằng giá trị cực đại chia cho 2 . C. được đo bằng ampe kế nhiệt.
  9. D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = 50 V; UL = 250 V; UC = 130 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 130 V. B. 170 V C. 50 V. D. 100V. Câu 32: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 36 cm/s B. 20cm/s C. 32cm/s D. 24cm/s B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Một vật khối lượng m = 1 kg dđđh theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo là bao nhiêu? Câu 2. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có mấy nút, mấy bụng sóng? Câu 3. Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là bao nhiêu? Họ và tên: Số báo danh: .
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút A.Trắc nghiệm: ( 7,0 diểm) Mã đề: 271 Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Dap an B D A C B B B B A D D Cau 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Dap an B D C B D C A A C B C Cau 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Dap an A C D D A C D A A C B. Tự luận: ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 => K = m.2 = 10 N/m 0,5đ x2  = v/f = 8 cm 0,25 đ 2 L = (2k+1)/4 => k = 3 0,25 đx2 Số nút = số bụng = 4 0,25đ u cùng pha u => mạch có cộng hưởng R 0,25đ 3 LC2 = 1 0,5đ => C = 10-4/ F 3,18.10-5 F 0,25đ Lưu ý : - Sai mỗi đơn vị -0,25đ. - Trừ không quá 0,5đ trên bài thi.
  11. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – KHỐI 12 Thời gian: 50 phút (32 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Mã đề: 312 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình u = 10cos2 (10t - 0,025x) mm, trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Bước sóng là A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 mm. D. 10 cm. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng công thức 1    g A. .T B. .T C. .T 2 D. T 2 2 g g g  Câu 3: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 4: Cuộn cảm L 2 / H mắc nối tiếp với tụ điện C 10 4 / F. Tần số của dòng điện qua mạch là 50 Hz. Tính ZL và ZC: A. Z L 20;Z C 10 B. Z L 200;Z C 100 C. Z L 50;Z C 10 D. Z L 100;Z C 200 Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế . B. Công suất. C. Tần số. D. Chu kỳ. Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL > ZC. C. ZL = ZC. D. ZL < ZC. Câu 7: Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này trong môi trường đó được tính theo công thức A. λ= v.ƒ B. λ= v/ƒ C. λ= ƒ/v D. λ= 2πv/ƒ Câu 8: Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là: 10 4 10 4 10 3 A. F B. F C. 3,18 F D. F 2 Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  12. Câu 10: Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha giữa u và i là: Z Z Z Z R Z R A. tan L C B. tan L C C. tan C D. tan R R Z L Z Câu 11: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Đề xi ben (dB) B. Ben (B) C. J/s D. W/m2 Câu 12: Chọn câu Sai. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. bằng giá trị cực đại chia cho 2 . B. bằng giá trị cực đại chia cho 2. C. được đo bằng ampe kế nhiệt. D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 13: Đặt điện áp u U 2 sint vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với cuộn cảm thuần). Gọi cường dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, công suất tiêu thụ của mạch là P, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC, đẳng thức nào sau đây đúng ? 2 A. ω = LC B. P < U C. UL + UC = 0 D. UR = U Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng riêng của con lắc. B. khối lượng của con lắc. C. trọng lượng của con lắc. D. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. Câu 15: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm, i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng: A. i sớm pha hơn u là / 2 B. u trễ pha hơn i là / 4 C. i trễ pha hơn u là / 4 D. u sớm pha hơn i là / 2 Câu 16: Một vật khối lượng m = 1 kg DĐĐH theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo A. 10 N/cm. B. 100 N/m. C. 10 N/m. D. 9,8 N/m. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,01 J B. 0,02 J C. 0,04 J D. 0,05 J Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo dđđh trên phương ngang theo phương trình x = 4cos(10 t + /2) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí biên âm là? A. 0,15 s. B. 0,1 s. C. 0,05 s. D. 0,2 s. Câu 19: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng và 4 bụng sóng. B. 4 nút sóng và 3 bụng sóng. C. 4 nút sóng và 4 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
  13. Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng là A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. B. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. C. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 36 cm/s B. 20cm/s C. 32cm/s D. 24cm/s Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 23: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, -12 2 cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 60Db B. 80 dB C. 70dB D. 90dB Câu 24: Công suất tỏa nhiệt trong mỗi mạch điện phụ thuộc vào: A. Dung kháng B. Điện trở C. Cảm kháng D. Các thành phần cấu tạo nên mạch Câu 25: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = 50 V; UL = 250 V; UC = 130 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 100V. B. 130 V. C. 170 V D. 50 V. Câu 26: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318F. Hiệu đi thế hai đầu mạch là : u = 400cos(100 t- ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là: 4 A. i = 22 cos(100 t - ) A B. i =2 cos(100 t + ) A 2 2 C. i = 22 cos(100 t - ) A D. i = 2cos100 t A 4 Câu 27: Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn: A. Dao động của các phao nổi trên mặt biển. B. Dao động của lá cây dưới tác dụng của gió. C. Chuyển động của con lắc đồng hồ. D. Chuyển động quay đều của cánh quạt ở quạt máy.
  14. Câu 28: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 29: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không có tính chất nào sau: A. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. B. không đổi theo thời gian. C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng hòn bi. Câu 30: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. Đoạn mạch không có cuộn cảm. B. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. C. Đoạn mạch không có tụ điện. D. Đoạn mạch có điện trở bằng không. Câu 31: Khi sóng cơ truyền trong môi trường gặp vật cản thì sóng phản xạ A. luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu. C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. Câu 32: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. khí, lỏng, rắn. B. rắn, lỏng, khí. C. lỏng, khí, rắn. D. rắn, khí, lỏng. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Một vật khối lượng m = 1 kg dđđh theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo là bao nhiêu? Câu 2. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có mấy nút, mấy bụng sóng? Câu 3. Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là bao nhiêu? Họ và tên: Số báo danh: .
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút A.Trắc nghiệm: ( 7,0 diểm) Mã đề: 312 Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Dap an B C B B A D B A C A A Cau 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Dap an B D D D C A C C D C C Cau 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Dap an B D B A C A A D D B B. Tự luận: ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 => K = m.2 = 10 N/m 0,5đ x2  = v/f = 8 cm 0,25 đ 2 L = (2k+1)/4 => k = 3 0,25 đx2 Số nút = số bụng = 4 0,25đ u cùng pha u => mạch có cộng hưởng R 0,25đ 3 LC2 = 1 0,5đ => C = 10-4/ F 3,18.10-5 F 0,25đ Lưu ý : - Sai mỗi đơn vị -0,25đ. - Trừ không quá 0,5đ trên bài thi.
  16. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – KHỐI 12 Thời gian: 50 phút (32 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Mã đề: 435 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặt điện áp u U 2 sint vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với cuộn cảm thuần). Gọi cường dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, công suất tiêu thụ của mạch là P, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC, đẳng thức nào sau đây đúng ? 2 A. ω = LC B. P < U C. UL + UC = 0 D. UR = U Câu 2: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 400cos(100 t- ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là: 4 A. i = 2cos100 t A B. i = 22 cos(100 t - ) A 2 C. i = 22 cos(100 t - ) A D. i =2 cos(100 t + ) A 4 2 Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không có tính chất nào sau: A. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. B. không đổi theo thời gian. C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng hòn bi. Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Chu kỳ. C. Công suất. D. Hiệu điện thế . Câu 5: Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha giữa u và i là: Z Z R R Z Z Z A. tan L C B. tan C. tan C D. tan L C R Z Z L R Câu 6: Một vật khối lượng m = 1 kg dđđh theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo A. 9,8 N/m. B. 10 N/cm. C. 10 N/m. D. 100 N/m. Câu 7: Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình u = 10cos2 (10t - 0,025x) mm, trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Bước sóng là A. 10 cm. B. 10 mm. C. 40 cm. D. 20 cm.
  17. Câu 8: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 32cm/s B. 20cm/s C. 36 cm/s D. 24cm/s Câu 9: Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là: 10 4 10 3 10 4 A. F B. 3,18 F C. F D. F 2 Câu 10: Chọn câu Sai. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. bằng giá trị cực đại chia cho 2. C. được đo bằng ampe kế nhiệt. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2 . Câu 11: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm, i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng: A. i sớm pha hơn u là / 2 B. u trễ pha hơn i là / 4 C. i trễ pha hơn u là / 4 D. u sớm pha hơn i là / 2 Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo dđđh trên phương ngang theo phương trình x = 4cos(10 t + /2) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí biên âm là? A. 0,15 s. B. 0,05 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,04 J B. 0,01 J C. 0,02 J D. 0,05 J Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL ZC. D. ZL = R. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
  18. Câu 16: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, -12 2 cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 60dB B. 80 dB C. 70dB D. 90dB Câu 17: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 18: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = 50 V; UL = 250 V; UC = 130 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 130 V. B. 100V. C. 170 V D. 50 V. Câu 19: Hiện tượng giao thoa sóng là A. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. B. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. C. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. D. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. Câu 20: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 4 bụng sóng. C. 4 nút sóng và 4 bụng sóng. D. 4 nút sóng và 3 bụng sóng. Câu 21: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc. B. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. C. trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 22: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. Đoạn mạch không có cuộn cảm. B. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. C. Đoạn mạch không có tụ điện. D. Đoạn mạch có điện trở bằng không. Câu 23: Công suất tỏa nhiệt trong mỗi mạch điện phụ thuộc vào: A. Dung kháng B. Điện trở C. Cảm kháng D. Các thành phần cấu tạo nên mạch Câu 24: Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn: A. Dao động của các phao nổi trên mặt biển. B. Dao động của lá cây dưới tác dụng của gió. C. Chuyển động của con lắc đồng hồ. D. Chuyển động quay đều của cánh quạt ở quạt máy. Câu 25: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, khí, lỏng. C. khí, lỏng, rắn. D. lỏng, khí, rắn.
  19. Câu 26: Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng công thức g   1  A. T 2 B. .T C. .T 2 D. .T  g g 2 g Câu 27: Cuộn cảm L 2 / H mắc nối tiếp với tụ điện C 10 4 / F. Tần số của dòng điện qua mạch là 50 Hz. Tính ZL và ZC: A. Z L 100;Z C 200 B. Z L 50;Z C 10 C. Z L 200;Z C 100 D. Z L 20;Z C 10 Câu 28: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 29: Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này trong môi trường đó được tính theo công thức A. λ= ƒ/v B. λ= v/ƒ C. λ= 2πv/ƒ D. λ= v.ƒ Câu 30: Khi sóng cơ truyền trong môi trường gặp vật cản thì sóng phản xạ A. luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu. C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. Câu 31: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Đề xi ben (dB) B. J/s C. Ben (B) D. W/m2 Câu 32: Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Một vật khối lượng m = 1 kg dđđh theo phương trình x = 10cos t / 2 cm. Lấy 2 = 10. Tính độ cứng lò xo là bao nhiêu? Câu 2. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 14 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có mấy nút, mấy bụng sóng? Câu 3. Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là bao nhiêu? Họ và tên: Số báo danh: .
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút A.Trắc nghiệm: ( 7,0 diểm) Mã đề: 435 Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Dap an D B A D D C C A D B D Cau 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Dap an B B A B B A A A C B D Cau 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Dap an D C A C C C B D A C B. Tự luận: ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 => K = m.2 = 10 N/m 0,5đ x2  = v/f = 8 cm 0,25 đ 2 L = (2k+1)/4 => k = 3 0,25 đx2 Số nút = số bụng = 4 0,25đ u cùng pha u => mạch có cộng hưởng R 0,25đ 3 LC2 = 1 0,5đ => C = 10-4/ F 3,18.10-5 F 0,25đ Lưu ý : - Sai mỗi đơn vị -0,25đ. - Trừ không quá 0,5đ trên bài thi.