Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 119

doc 9 trang hoaithuong97 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 119", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_119.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 119

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHTN – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 119. Câu 1: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. gia tốc bằng 0. B. li độ cực tiểu. C. li độ cực đại. D. gia tốc cực đại. Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. B. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. C. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. D. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. Câu 3: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 40 V. Câu 5: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 2 . B. 200 2 . C. 100 . D. 200 . Câu 6: Chọn câu sai ? A. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. C. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. D. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A. Câu 9: Bước sóng là A. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 10: Chọn phát biểu sai ? A. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. B. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. C. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. D. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. Câu 11: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 8. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 0,25 Hz. B. 50π Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. Câu 13: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. hướng theo phương thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng. C. hướng theo phương nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 14: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 0,294 Hz. B. 340 Hz. C. 2,94.10–3 Hz. D. 0,34 Hz. Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Suất điện động.
  2. Câu 16: Thế nào là dao động tự do ? A. Là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Là dao động điều hòa. C. Là một dao động tuần hoàn. D. Là dao động không chịu tác dụng của các lực bên ngoài. Câu 17: Đặt hiệu điện thế u U 2 cost (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. D. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. Câu 18: Đặt hiệu điện thế u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i. 2 D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u. 2 Câu 19: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 25 m/s. C. 30 m/s. D. 20 m/s. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 4cos(20π t + ) (cm). B. x = 2cos(20π t – ) (cm). 2 2 π π C. x = 4cos(20π t – ) (cm). D. x = 2cos(20π t + ) (cm). 2 2 Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung 10 4 C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là A. 120 V. B. 30 2 V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 24: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Hết đề 119
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHTN – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 218. Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Suất điện động. B. Công suất. C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện. Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. C. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. D. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 4: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. B. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. C. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 5: Chọn câu sai ? A. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. B. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. C. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. D. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 6: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. li độ cực tiểu. B. gia tốc cực đại. C. li độ cực đại. D. gia tốc bằng 0. Câu 7: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 0,294 Hz. B. 2,94.10–3 Hz. C. 0,34 Hz. D. 340 Hz. Câu 8: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 200 2 . B. 100 . C. 200 . D. 100 2 . Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 0,25 Hz. B. 50π Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 10: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 7. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 11: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 30 V. Câu 13: Bước sóng là A. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 14: Chọn phát biểu sai ? A. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. B. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. C. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. D. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. Câu 15: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. hướng theo phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
  4. C. hướng theo phương nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 16: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là A. 30 2 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung 10 4 C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 20 Ω. Câu 19: Đặt hiệu điện thế u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. B. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u. 2 C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i. 2 Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s. Câu 21: Đặt hiệu điện thế u U 2 cost (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. B. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. Câu 22: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. cùng pha ban đầu. Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 4cos(20π t – ) (cm). B. x = 2cos(20π t – ) (cm). 2 2 π π C. x = 2cos(20π t + ) (cm). D. x = 4cos(20π t + ) (cm). 2 2 Câu 24: Thế nào là dao động tự do ? A. Là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Là dao động điều hòa. C. Là dao động không chịu tác dụng của các lực bên ngoài. D. Là một dao động tuần hoàn. Hết đề 218
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHTN – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 317. Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. hướng theo phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. hướng theo phương nằm ngang. Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Điện áp. Câu 3: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 4: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 5: Bước sóng là A. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 6: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. gia tốc bằng 0. B. li độ cực tiểu. C. li độ cực đại. D. gia tốc cực đại. Câu 7: Chọn phát biểu sai ? A. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. B. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. C. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. D. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. Câu 8: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 50π Hz. D. 0,25 Hz. Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 40 V. Câu 11: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 2,94.10–3 Hz. B. 0,34 Hz. C. 0,294 Hz. D. 340 Hz. Câu 12: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. B. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. C. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 14: Chọn câu sai ? A. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. C. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. Câu 15: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?
  6. A. 200 . B. 200 2 . C. 100 2 . D. 100 . Câu 16: Đặt hiệu điện thế u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u. 2 B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i. 2 D. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung 10 4 C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 80 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 30 Ω. Câu 18: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng tần số. B. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng pha ban đầu. D. cùng biên độ. Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 15 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s. Câu 20: Thế nào là dao động tự do ? A. Là dao động không chịu tác dụng của các lực bên ngoài. B. Là dao động điều hòa. C. Là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. D. Là một dao động tuần hoàn. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 2cos(20π t – ) (cm). B. x = 4cos(20π t – ) (cm). 2 2 π π C. x = 4cos(20π t + ) (cm). D. x = 2cos(20π t + ) (cm). 2 2 Câu 22: Đặt hiệu điện thế u U 2 cost (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. C. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là A. 60 V. B. 60 2 V. C. 30 2 V. D. 120 V. Câu 24: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Hết đề 317
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHTN – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 416. Câu 1: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 7. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 2: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. D. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. Câu 3: Chọn câu sai ? A. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. B. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. Câu 4: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 . B. 100 2 . C. 200 . D. 200 2 . Câu 5: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 0,294 Hz. B. 2,94.10–3 Hz. C. 340 Hz. D. 0,34 Hz. Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. C. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. D. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. Câu 7: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. gia tốc cực đại. B. li độ cực đại. C. gia tốc bằng 0. D. li độ cực tiểu. Câu 8: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 9: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20 V. B. 10 V. C. 30 V. D. 40 V. Câu 12: Chọn phát biểu sai ? A. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. B. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. C. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. D. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. Câu 13: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. hướng theo phương nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. hướng theo phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 50π Hz. D. 0,25 Hz. Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Suất điện động. D. Công suất.
  8. Câu 16: Đặt hiệu điện thế u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. B. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u. 2 C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i. 2 D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 30 m/s. D. 15 m/s. Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 2cos(20π t – ) (cm). B. x = 4cos(20π t + ) (cm). 2 2 π π C. x = 4cos(20π t – ) (cm). D. x = 2cos(20π t + ) (cm). 2 2 Câu 19: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 20: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung 10 4 C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω. Câu 22: Thế nào là dao động tự do ? A. Là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Là dao động điều hòa. C. Là dao động không chịu tác dụng của các lực bên ngoài. D. Là một dao động tuần hoàn. Câu 23: Đặt hiệu điện thế u U 2 cost (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là A. 120 V. B. 30 2 V. C. 60 V. D. 60 2 V. Hết đề 416
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHTN – PHẦN TỰ LUẬN TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 20 phút. Không kể thời gian phát đề. .ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ GỒM CÓ 08 CÂU 01 TRANG – MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM π Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos (4t – ) 2 với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Câu 2: Con lắc đơn có chiều dài 1 m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 (m/s2). Tìm chu kì dao động của con lắc đơn. Câu 3: Sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có tần số 50 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách nhau 25 cm dao động luôn lệch pha nhau . Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? 4 W Câu 4: Tại một điểm A trong môi trường truyền âm có cường độ âm là 10 4 . Biết cường độ m2 W âm chuẩn là I 10 12 . Tìm mức cường độ âm tại điểm đó. 0 m2 Câu 5: Đặt hiệu điện thế u 100 2 sin100 t (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L H và điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua 2 mạch có giá trị là bao nhiêu? 1 10 4 Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30 Ω, L H , C F ; điện áp 2 đầu mạch có 0,7. biểu thức là u 120 2 cos(100 t)(V) . Tìm tổng trở của mạch. Câu 7: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200 V, hai đầu L là 240 V, hai bản tụ C là 120 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị là bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp u = 200cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, 12 cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 cos(100 t ) (A). Tìm công suất 12 tiêu thụ của đoạn mạch. HẾT Họ tên thí sinh: Số báo danh: