Đề kiểm tra học kì I - Môn: Lịch sử lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Lịch sử lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_6.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Lịch sử lớp 6
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Thạnh Phú II NĂM HỌC: 2011-2012 Đề chính thức MÔN: LỊCH SỬ . LỚP 6 (gồm trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian chép đề) Họ và tên học sinh: Lớp: .Số báo danh: Điểm bài thi Họ tên và chữ ký Giám khảo Mã bài thi Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: Giám khảo 2: Câu 1: Nước Văn Lang thành lập như thế nào? (2đ) Câu 2: Đời sống vật chất của cư dân Văn lang ra sao? (3đ) Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần diễn ra như thế nào? (3đ) Câu 4: Nhưng công trình văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang – Aâu Lạc là gì? (1đ) Câu 5: Em hãy vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? (1đ) BÀI LÀM 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỬ 6 Câu 1: - TK VII TCN thủ lĩnh bộ lạc Văn Lang hợp nhất các bộ lạc thành 1 nước. - Thủ lĩnh bộ lạc Văn Lang xưng Hùng Vương - Đặt tên nước Văn Lang - Đóng đô: Bạch Hạc(Phú Thọ) Câu 2: - Ở: Nhà sàn - Mặc: Nam: đóng khố, mình trần, đi chân đất Nữ: Mặc váy, có áo yếm che ngực - Aên: Cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt, cá - Phương tiện đi lại: Chủ yếu là thuyền Câu 3: - Năm 218TCN, nhà Tần cho quân đánh xuống phương nam - Sau 4 năm đánh đến vùng bắc Văn Lang - Nhân dân Tây Aâu, Lạc Việt liên kết đưa Thục Phán lên làm chỉ huy đánh giặc. Ngày ở yên trong rừng - KQ: Quân Tần bải binh Câu 4: Trống đồng, thành cổ loa . Câu 5:Vẻ sơ đồ 2
- SƠ ĐỒ MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp thấp Cấp cao 1.Nước Văn Nhà nước Văn lang Lang thành lập 2 điểm Số điểm: 2 20% 2. Đời sống Đời sống vật Vì sao họ ở của cư dân chất của cư nhà sàn Văn Lang dân Văn Lang ra sao 3 điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 30% 3. Nước Aâu Kháng chiến Lạc chống quân tần 3 điểm Số điểm: 3 30% 4.Oân tập Công trình tiêu biểu nước văn Lang và Aâu Lạc Số điểm:1 1 điểm 10% 5. Nước Văn Vẽ sơ đồ nhà Lang nước Văn Lang 1 điểm Số điểm: 1 10% Tổng số câu Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 10 100% 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - SỬ 7 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Cộng Cấp thấp Cấp cao Cho biết tên và Bài 6. Các quốc cơng trình kiến trúc gia phong kiến điển hình của các Đơng Nam Á. quốc gia ĐNÁ hiện nay mà em biết 1.5 điểm Số điểm: 1,5 15 % Bài 11. Cuộc kháng chiến Hãy chép lại bài chống quân xâm thơ thần của Lý lược Tống ( Thường Kiệt 1075 – 1077 ). 1.5 điểm Số điểm: 1,5 15 % Bài 12. Đời Nhận xét tình hình sống kinh tế, kinh tế và giáo dục văn hĩa. thời Lý 2 điểm Số điểm: 2 20% Phân tích Bài 14. Ba lần Trình bày diễn nguyên nhân kháng chiến biến của cuộc thắng lợi của chống quân xâm kháng chiến cuộc kháng chống quân Mơng lược Mơng – chiến chống Cổ lần thứ nhất Nguyên ( TK quân xâm lược ( 1258 ) XIII ) Mơng - Nguyên 4 điểm Số điểm: 3 Số điểm: 1 40% Bài 16. Sự suy Trình bày nguyên sụp của nhà nhân suy yếu của Trần cuối TK nhà Trần vào cuối XIV TK XIV 1 điểm Số điểm: 1 10% Tổng số câu Số câu:5 Số điểm:5,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1 Tổng số điểm: Số điểm: 10 55% 35% 10% Tỉ lệ % 100 % 4
- PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Thạnh Phú II NĂM HỌC : 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: LỊCH SỬ LỚP 7 Gồm 01 trang Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể phát đề) HỌ VÀ TÊN HS: LỚP: . SỐ BÁO DANH: . Điểm bài thi Họ tên và chữ ký của giám khảo Họ tên và chữ ký của giám thị Bằng số Bằng chữ Giám thị 1: Giám thị 2: Câu 1: Hãy kể tên các quốc gia và cho biết cơng trình kiến trúc điển hình về các quốc gia Đơng Nam Á hiện nay mà em biết ? ( 1.5 điểm ) Câu 2: Hãy chép lại bài thơ thần của Lý Thường Kiệt ( phần chữ Hán ) ? ( 1.5 điểm ) Câu 3: Nhận xét tình hình kinh tế ( nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp, thương nghiệp ) và giáo dục thời Lý ? ( 2 điểm ) Câu 4: Trình bày sự chuẩn bị, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mơng Cổ lần thứ nhất ( 1258 ) ? Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mơng – Nguyên ? ( 4 điểm ) Câu 5: Trình bày nguyên nhân suy yếu của nhà Trần vào cuối thế kỉ XIV ? ( 1điểm ) BÀI LÀM 5
- ĐÁP ÁN 7 VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: 1.5 điểm * Cơng trình kiến trúc điển hình về các quốc gia Đơng Nam Á: - Campuchia: Ăng co vat và Ăng co Thom - Lào: Thạt Luỗng. - Thái Lan: chùa Vàng. - Mianma: Chùa tháp Pagan - Inđơnêxia: Khu đền tháp Bơ rơ bu đua. - Việt Nam: Chùa Một Cột. Câu 2: ( 1,5 điểm ) NAM QUỐC SƠN HÀ Nam quốc sơn hà nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhử đẳng hành khang thủ bại hư Câu 3: 2 điểm * Kinh tế: 1 điểm - Nơng nghiệp: Ruộng đất thuộc quản lý của nhà vua, do nơng dân cày cấy. Đưa ra nhiều biện pháp khuyến khích phát triển nơng nghiệp. - Thủ cơng nghiệp: Các nghề thủ cơng phát triển như: ươm tơ, dệt lụa, làm đồ gốm, làm đồ trang sức, đúc đồng. - Thương nghiệp: Buơn bán trong nước và ngồi nước được mở mang. Vân Đồn là nơi buơn bán sầm uất nhất với người nước ngồi. * Giáo dục: 1 điểm - Năm 1070, xây dựng Văn Miếu. - Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên để chọn nhân tài. - Năm 1076, xây dựng Quốc Tử Giám. Câu 4: 4 điểm * Cuộc kháng chiến chống quân Mơng Cổ lần thứ nhất ( 1258 ): 3 điểm - Chuẩn bị: Vua Trần ban lệnh sắm sửa vũ khí, quân đội ngày đêm luyện tập. - Diến biến: + Tháng 1 / 1258, 3 vạn quân Mơng Cổ do Ngột Lương Hợp Thai chỉ huy tiến vào nước ta theo đường sơng Thao, qua Bạch Hạc đến Bình Lệ Nguyên thì bị chặn lại, sau đĩ tiến vào Thăng Long. + Ta thực hiện kế sách “ Vườn khơng nhà trống “, làm cho địch thiếu lương thực. + Ta mở cuộc phản cơng ở Đơng Bộ Đầu. - Kết quả: Quân Mơng Cổ rút khỏi Thăng Long chạy về nước. Thể hiện sức mạnh của quân đội nhà Trần. * Nguyên nhân thắng lợi: 1 điểm - Sức mạnh đồn kết tồn dân. - Sự chuẩn bị chu đáo của quân dân nhà Trần. - Cĩ chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. - Sự lãnh đạo tài tình của Trần Quốc Tuấn. 6
- Câu 5: Do vua quan ăn chơi sa đọa, khơng quan tâm đến đời sống nhân dân nên nhiều nơi nổi dậy đấu tranh. Đồng thời ngoại bang lại gây áp lực nên nhà Trần suy yếu dần. ( 1 điểm ) 7
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT CỜ ĐỎ NĂM HỌC: 2011-2012 Lớp: 8A MÔN: LỊCH SỬ . LỚP 8 Họ và Tên: Thời gian: 45 phút ( khơng kể phát đề ) Điểm bài thi Họ tên và chữ ký Giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: Giám khảo 2: ĐỀ: Câu 1: Liệt kê 11 quốc gia Đông Nam Á,và tên thủ đô? (3 đ) Câu 2: Trình bày nguyên nhân chiến tranh thế giới lần I:1914-1918? Tại sao nói đây là cuộc chiến phi nghĩa? (3đ). Câu 3: Nêu nội dung, kết quả chính sách mới của Ru dơ ven?(3đ). Câu 4:cho biết mặt tích cực,hạn chế của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật nữa đầu tk xx?(1đ). BÀI LÀM 8
- MA TRẬN ĐỀ THI HKII SỬ 8 Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Bài 11: Các Kể tên 11 quốc Cấp thấp Cấp cao nước ĐNA Tên thủ đơ 11 gia ĐNA cuối TK quốc gia XIX- Đầu TKXX. 1.5đ 1,5đ 3đ . 30% Bài 13: Chiến Nguyên nhân Nêu lên tính tranh thế giới chính của cuộc chất cuộc thứ nhất chiến chiến 1914-1918. 2đ 1đ 3đ . 30% Bài 18: Nước Liệt kê nội Mĩ 1818- dung kết quả 1939 chính sách mới. 3đ 3đ. 30% Bài 22: Sự Neu tích cực phát triển ,hạn chế KH-KT và văn hĩa thế giới nửa đầu TKXX 1đ 1đ .10% Số diểm 1.5đ 6,5đ 2đ Số câu 4 15% 65% 20% 10đ. 100% ĐÁP ÁN SỬ 8 CÂU 1: VIỆT NAM,LÀO,CPC, THÁI LAN, SINGAPO,MIANMA,PHILIPPIN,BRUNAY,MALIASIA,INĐƠNÊXIA,ĐTIMO. HÀ NỘI,VIÊNG CHĂN,PHNƠMPÊNH,BĂNGCƠC, SINGAPO,RANGUN,MANILA,BEEGAOA, CUALALĂMPƠ, GIACACTA,ĐILI, CÂU 2: -Do mâu thuẩn về thị trường thuộc địa . -Hình thành hai khối quân sự Liên minh và hiệp ước . 10
- Trực tiếp: Thái tử Áo Hung bị ám sát Vì cuộc chiến chỉ đem lại quyền lợi cho các nước tư bản thắng trận.gây thảm họa cho nhân loại. Câu 3: Chính sách mới bao gồm 3 lĩnh vực chủ yếu. +Cơng nghiệp +Nơng nghiệp + Ngân hàng Kết quả: Tích cực: kinh tế nhanh chĩng khơi phục. Hạn chế: tư sản ngày càng thâu tĩm quyền hạn. Câu 4: Tích cực : Cải thiện đời sống vật chất con người Hạn chế: gây ơ nhiểm mơi trường, vũ khí hủy diệt 11
- PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT CỜ ĐỎ NĂM HỌC : 2011 – 2012 ĐỀ THAM KHẢO MƠN: LỊCH SỬ LỚP 9 Gồm 01 trang Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể phát đề) HỌ VÀ TÊN HS: LỚP: . SỐ BÁO DANH: . Điểm bài thi Họ tên và chữ ký của giám khảo Họ tên và chữ ký của giám thị Bằng số Bằng chữ Giám thị 1: Giám thị 2: Câu 1: Nêu những nét chung của Châu Á – Phi – Mĩ La tinh từ sau năm 1945 ? Tình hình kinh tế - chính trị hiện nay của Châu Á – Phi – Mĩ La tinh ( 3.5 điểm ) Câu 2: Nét nổi bật nhất của các nước Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai ? ( 1.5 điểm ) Câu 3: Cho biết nhiệm vụ chính của Liên Hiệp Quốc ? Xu thế mới hiện nay của thế giới phát triển như thế nào ( 2 điểm ) Câu 4: Nội dung thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần II ? Cĩ tác động như thế nào đến cuộc sống của con người ? ( 3 điểm ) BÀI LÀM 12
- ĐÁP ÁN: Câu 1: (3.5đ) A/Những nét chung của mỹ la tinh: ( 2.0đ) -Phong trào giải phĩng dân tộc phát triển mạnh mẻ và lan rộng khắp nơi ( đơng nam á, Bắc phi,Cu ba ) -Phong trào giải phĩng dân tộc lên đến đỉnh cao ( Năm châu phi.Đại lục núi lửa ) -Hầu hết các quốc gia đả giành được độc lập -Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc bị sụp đổ. B/ Tình hình kinh tế- chính trị hiện nay ( 1.5đ) -Châu Á: Đạt được sự tăng trưởng nhanh chĩng về kinh tế nhưng 1 số nước đang diễn ra các cuộc xung đột tranh chấp. -Châu Phi: Cơng cuộc xây dựng đất nước phát triển kinh tế đạt nhiều thành tích nhưng tình hình ngày càng khĩ khăn và khơng ổn định do xung đột,tranh chấp,nội chiến,mâu thuẫn sắc tộc. -Mỷ la tinh:Cũng thu nhiều thành tích quan trọng nhưng từ những năm 90 kinh tế chính trị gặp nhiều khĩ khăn căng thẳng Câu 2; Nét nổi bật của tây âu ( 1.5đ) -Bị phát xít chiếm đĩng và bị chiến tranh tàn phá nặng nề -Nhận viện trợ kinh tế của mỹ, kinh tế phát triển nhanh chĩng nhưng lệ thuộc vào mỹ -Các nước gia nhập khối quân sự Nato Câu 3: Nhiệm vụ Của Liên hợp quốc (2 đ) a- Nhiệm Vụ ( 0.75đ) -Duy trì hồ bình an ninh thế giới -Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc -Thực hiện sự hợp tác quốc tế. b- Các xu thế (1.25 đ) - hồ hỗn hồ dịu trong quan hệ quốc tế. -Trật tự đa cực nhiều trung tâm hình thành -Lấy kinh tế làm trung tâm -Xung đột quân sự nội chiến -Xu thế chung: Ổn định- Hồ bình-Hợp tác phát triển Câu 4: ( 2đ) A- Thành tựu Cơ bản( 1đ) 13
- -Khoa học cơ bản; Vật lệu mới;năng lượng mới; Cách mạng xanh; Cơng cụ sản xuất mới; Giao thơng vận tải;Thơng tin liên lạc; Chinh phục vũ trụ b- Tác Đơng ( 1đ) -Tích cực: Thực hiện bước nhảy vọt về sản xuất và năng suất lao động -Tiêu cực: Để lại những hậu quả tiêu cực: Chế tạo vũ khí,ơ nhiễm mơi trường, tai nạn lao động giao thơng,bệnh tật mới. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - SỬ 9 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Cộng Cấp thấp Cấp cao Nhận biết quá tình hình kinh tế 1.Các nước Á trình phát triển chính trị xã hội Phi.Mỹ la tinh của phong trào hiện nay của giải phĩng dân từ 1945 đến các nước á phi tộc á phi mỷ la nay mỹ la tinh tinh 3.5 điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1,5 35 % 2.Mỹ nhật bản Những nét chung tây âu từ 1945 của mỹ nhật bản đến nay? tây âu sau 1945 1.5 điểm Số điểm: 1,5 15 % 3.Quan hệ Xu thế hiện Vai trị của quốc tế sau nay của thế Liên Hiệp giới phát triển năm 1945 đến quốc nay như thế nào 2 điểm Số điểm: 0.75 Số điểm: 1.25 20% Những nội 4.Cuộc cách Nêu tác động dung thành mạng khoa học của cách mạng tựu cơ bản kỹ thuật sau khoa học kỹ của thuật 1945 CMKHKT 3 điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 30% Tổng số câu Số câu:4 Số điểm:3,5 Số điểm: 2.75 Số điểm: 2.5 Số điểm: 1.25 Tổng số điểm: Số điểm: 10 35% 27.5% 25% 12.5% Tỉ lệ % 100 % 14