Đề kiểm tra Học kì 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lộc An
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lộc An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_209_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lộc An
- TRƯỜNG THPT LỘC AN KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ: SINH – TD - QP ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : SINH HỌC - LỚP 12 ( đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên học sinh ( lớp) Mă đề: 209 Số báo danh: Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. D. chứa các bộ ba mã hoá các axit amin. Câu 2: Cơ chế phát sinh các giao tử: (n – 1) và (n + 1) là do: A. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa 1 của giảm phân. B. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi. C. tất cả các cặp NST tương đồng không phân li trong giảm phân. D. một cặp NST tương đồng không phân li trong giảm phân. Câu 3: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng? A. XaXa × XAY. B. XAXA × XaY. C. XAXa × XAY. D. XAXa × XaY. Câu 4: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, quá trình nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. Câu 5: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × DD. C. dd × dd. D. DD × dd. Câu 6: Khi nói về quy luật di truyền, có bao nhiêu phát biểu không đúng? 1. Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. 2. Sự liên kết gen hoàn toàn có vai trò làm tăng biến dị tổ hợp 3. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là gen đa alen. 4. Tương tác gen là hiện tương nhiều gen quy định nhiều tính trạng 5. Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội của loài 6. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng gen quy định tính trạng giới tính, nằm trên NST thường. A. 2. B. 1. C. 3 D. 4 . Câu 7: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0.5AA : 0,4Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của alen A và alen a lần lượt là A. 0,6 và 0,4. B. 0,3 và 0,7. C. 0,4 và 0,6. D. 0,7 và 0,3. Câu 8: Ở một loài động vật, gen qui định màu sắc cánh nằm trên NST thường có 2 alen,alen A qui định cánh xám trội hoàn toàn so với alen a qui định cánh đen. Cho các con đực cánh xám giao phối ngẫu nhiên với các con cái cánh đen (P), thu được F1 gồm 75% số con cánh xám, 25% số con cánh đen. Tiếp tục cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, ở F2 số con cánh đen chiếm tỉ lệ là A. 39/64 B. 1/8 C. 25/64 D. 3/8 Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- Câu 9: Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là A. Bệnh ung thư máu, Tật có túm lông ở vành tai B. Tật có túm lông ở vành tai, Hội chứng Đao C. Bệnh phêninkêto niệu, Bệnh ung thư máu. D. Hội chứng Đao, Hội chứng Tơcnơ Câu 10: Gen A: hạt vàng, gen a: hạt xanh; gen B: hạt trơn, gen b: hạt nhăn P:AaBb x AaBb -> F1 có tỉ lệ kiểu hình: A. 1V,T :1V,N :1X,T :1X,N B. 3V,T :1V,N :3X,T :1X,N C. 9V,T :3V,N :3X,T :1X,N D. 3V,T :3V,N :1X,T :1X,N Câu 11: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để cắt ADN của tế bào cho và ADN plasmit là enzim A. ADN polimêraza B. ARN polimêraza C. ligaza. D. restrictaza. Câu 12: Một loài thực vật có 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể thu được kết quả sau: Cặp nhiễm sắc thể Cá thể Cặp 1 Cặp 2 Cặp 3 Cặp 4 Cặp 5 Cặp 6 Cặp 7 Cá thể 1 2 2 2 3 2 2 2 Cá thể 2 1 2 2 2 2 2 2 Cá thể 3 2 2 2 2 2 2 2 Cá thể 4 3 3 3 3 3 3 3 Trong các phát biểu sau có bao nhiêu số nhận định đúng? (1) Cá thể 1: là thể ba (2n+1) vì có 1 cặp thừa 1 NST. (2) Cá thể 2: là thể một (2n - 1) vì có 1 cặp thiếu 1 NST. (3) Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường (2n) vì các cặp đều có 2 NST kép. (4) Cá thể 4: là thể tam bội (3n) vì các cặp đều có 3NST. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. Câu 14: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau. C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. Câu 15: Kiểu gen nào sau đây tạo ra 8 loại giao tử? A. AaBbDd B. AabbDd C. AaBBdd D. AaBBDD. Câu 16: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do A. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu. B. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi bêta hêmôglôbin. C. đột biến ở gen quy định enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin. D. đột biến nhiễm sắc thể. Câu 17: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử: A. prôtêin B. ADN C. mARN và prôtêin D. mARN Câu 18: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở sinh vật nào? A. Thực vật B. Động vật bậc cao. C. Vi sinh vật D. Nấm Câu 19: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=32. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể tứ bội được hình thành từ loài này lần lượt là: A. 16, 64. B. 31, 64. C. 31,128 D. 16, 128. Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- Câu 20: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là A. đột biến. B. sự mềm dẻo kiểu hình(thường biến). C. biến dị di truyền. D. biến dị tổ hợp. Câu 21: Từ 1 ADN ban đầu nhân đôi 4 lần liên tiếp tạo ra số ADN con là: A. 16 B. 14 C. 15 D. 4 Câu 22: Khi lai 2 thứ hoa phấn lá đốm và lá xanh với nhau thì thu được kết quả như sau: - Lai thuận: P ♀ lá xanh x ♂ lá đốm → F1 100% lá xanh. - Lai nghịch: P ♀ lá đốm x ♂ lá xanh → F1 100% lá đốm. Tính trạng này được di truyền theo quy luật A. phân li. B. di truyền ngoài nhân C. liên kết với NST Y. D. liên kết với giới tính. Câu 23: Gen B có tổng số nu là 1280 và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp A- T bằng một cặp G-X thành gen b. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391. C. A = T = 250; G = X = 390. D. A = T = 259; G = X = 391. Câu 24: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi như thế nào? A. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp. B. Tăng dần tỷ lệ thể dị hợp và giảm dần tỷ lệ thể đồng hợp. C. Đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. Tăng dần tỷ lệ thể đồng hợp và giảm dần tỷ lệ thể dị hợp. Câu 25: Cho các diễn biến diễn ra trong quá trình phiên mã: (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã) (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' 5' (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3' 5' (4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các diễn biến trên diễn ra theo trình tự đúng là : A. (2) (3) (1) (4) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (4) (3) (2) D. (2) (1) (3) (4) Câu 26: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A. 1/8 B. 1/2 C. 1/16 D. 1/4 Câu 27: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ? A. 0,48BB : 0,36Bb : 0,16bb B. 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb C. 0,04BB : 0,32Bb : 0,64 bb D. 0,49BB : 0,35Bb : 0,16bb Câu 28: Hiện tượng ưu thế lai là con lai F1 : A. có kích thước lớn hơn bố mẹ, thường bất thụ B. có sức sống hơn hẳn bố mẹ, năng suất cao, chống chịu tốt C. sinh trưởng nhanh nhưng khả năng chống chịu kém hơn hẳn bố mẹ D. Có những phẩm chất tốt hơn bố me nhưng năng suất giảm Câu 29: Bằng chứng tế bào học phản ánh: A. Tất cả các dạng sống đều có cấu tạo tế bào B. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào C. Tất cả các sinh vật đa bào đều có cấu tạo tế bào D. Tất cả các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau Câu 30: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách: A. liên kết vào vùng vận hành. B. liên kết vào vùng khởi động. C. liên kết vào gen điều hòa. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 31: Liệu pháp gen là một phương pháp điều trị các bệnh di truyền bằng cách : A. sữa chữa gen bệnh (gen đột biến) thành gen lành (gen bình thường) Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- B. loại bỏ gen bệnh (gen đột biến) . C. thay thế gen lành (gen bình thường) thành gen bệnh (gen đột biến) D. thay thế gen bệnh (gen đột biến) thành gen lành (gen bình thường). Câu 32: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST mà không làm thay đổi số lượng gen là A. đảo đoạn và lặp đoạn trên một NST. B. đảo đoạn và mất đoạn NST. C. đảo đoạn và chuyển đoạn trên NST. D. mất đoạn và lặp đoạn NST. Câu 33: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử hoán vị được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Ab/aB là: A. Ab = aB = 10%. B. AB = ab = 40% C. AB = ab = 10% D. Ab = aB = 40%. Câu 34: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là : A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau. C. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. D. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. Câu 35: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hidro của gen : A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. B. Thêm 1 cặp nucleotit. C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. Câu 36: Xác định có bao nhiêu ý đúng về chọn tạo giống vật nuôi cây trồng: 1. Kĩ thuật chia phôi động vật thành nhiều phần rồi chuyển các phần này vào dạ con của nhiều con vật cùng loài nhờ « đẻ hộ » gọi là nhân bản vô tính 2. Tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn đã tạo ra giống đồng hợp về tất cả các gen 3. Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô 4. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín là nhờ công nghệ gen 5. Tạo ra cừu Đôly là nhờ nhân bản vô tính 6. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-caroten được tạo ra nhờ dung hợp tế bào trần A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 37: Thể đột biến là gì? A. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình B. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến C. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình D. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến Câu 38: Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng thu được F1 đều có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Màu sắc hoa có thể bị chi phối bởi quy luật A. tương tác cộng gộp B. di truyền liên kết với giới tính. C. phân li. D. tương tác bổ sung Câu 39: Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta thường : A. chọn thể truyền có các gen đánh dấu. B. chọn thể truyền có kích thước lớn. C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi. D. chọn thể truyền có gen đột biến. Câu 40: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN →ống siêu soắn sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. B. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản →ống siêu soắn nhiễm sắc thể. C. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN sợi cơ bản → ống siêu soắn→nhiễm sắc thể. D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc →ống siêu soắn crômatit → nhiễm sắc thể. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209