Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 27/05/2022 16653
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA TỐN LỚP 5 GIỮA HỌC KÌ II. Lớp: 5 Năm học : 2021-2022 Họ và tên: Thời gian: 40’ (khơng kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét: . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu 1;2;3;4;5;6 và làm các bài tập 7;8;9;10: Câu 1: (0,5 điểm) Khối lớp 5 cĩ tất cả 100 học sinh, trong đĩ số học sinh đạt điểm 10 mơn Tốn là 20 em. Vậy số học sinh đạt điểm 10 mơn tốn chiếm số phần trăm học sinh cả khối là: A. 2% B. 20% C. 100% Câu 2: (0,5 điểm) 10% của 150 là: A. 15 B. 150 C. 50 Câu 3: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ 45 phút là : A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 20 phút C. 3 giờ 30 phút Câu 4: (0,5 điểm) Chu vi hình trịn đường kính d = 10cm là : A. 31,4 cm B. 314 cm C. 3,14 cm Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh 1cm là: A. 4cm2 B. 6 cm2 C. 1cm2 Câu 6: (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là: A. 72 cm3 B. 112 cm3 C. 60 cm3 Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1 giờ 25 phút + 2 giờ 15 phút b) 11 năm 7 tháng – 3 năm 8 tháng c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 13 phút 8 giây : 4 Câu 8: (2 điểm) Lớp 5A cĩ tất cả 40 học sinh, Dựa vào biểu đồ các bạn học sinh lớp 5A đăng kí học các mơn thể thao bên dưới, hãy cho biết:(Tính số bạn đăng kí học mỗi mơn) Lớp 5A cĩ bạn học bơi; bạn học cầu lơng; bạn học cờ vua; bạn học đá cầu.
  2. b) Số bạn học mơn Cầu lơng nhiều gấp mấy lần số bạn học mơn bơi. Cầu Bơi Lơng 15% 30% Đá cầu Cờ vua 35% 20% Câu 9: (2 điểm) Một người thợ gị một cái thùng tơn khơng cĩ nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Tính diện tích tơn để làm thùng (khơng tính mép hàn). Giải Câu 10: (1 điểm) Một hình tam giác cĩ diện tích 22,5 cm2, độ dài đáy của tam giác đĩ là 9cm. Tìm chiểu cao tương ứng với đáy đã cho của hình tam giác đĩ. Giải .
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5 GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Câu/mức Lời giải Điểm Câu 1 : M1 B 0,5 điểm Câu 2 : M1 A 0,5 điểm Câu 3: M2 C 0,5 điểm Câu 4 : M2 A 0,5 điểm Câu 5: M2 B 0,5 điểm Câu 6: M2 C 0,5 điểm Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu/mức Lời giải Điểm Câu 7 : M2 Tính : Đ/án: ( 2 điểm ) a/ 3 giờ 40 phút ; b/ 7 năm 11 tháng Mỗi ý đúng c/ 9 giờ 45 phút ; d/ 3 phút 17 giây được 0,5 điểm Câu 8 : M1 Đ/án: a. Thứ tự lần lượt: 6; 12; 8; 14 ( 2 điểm, ý a: b. Số bạn học mơn cầu lơng nhiều gấp 2 lần số 1đ; ý b: 1đ ) bạn học mơn bơi. Câu 9 : M3 ( 2 điểm ) Giải Diện tích xung quanh: 0,5 điểm (8+5) x 2 x 4 = 104 (dm2) Diện tích một đáy: 0,5 điểm 8 x 5 = 40 (dm2) Diện tích tơn để làm thùng là: 0,5 điểm 104 + 40 = 144 (dm2) Đ/s: 144 dm2 0,5 điểm Câu 10 : M4 Giải bài tốn : Giải Chiều cao: 22,5 x 2 : 9 = 5 (cm) Đ/s: 5cm 1 điểm