Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phìn Ngan (Có hướng dẫn chấm)

docx 13 trang binhdn2 23/12/2022 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phìn Ngan (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_k.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phìn Ngan (Có hướng dẫn chấm)

  1. Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 35+36 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - KHTN 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 3 1 1 1 4 2 2. Các phép đo (9 tiết) 1 3 2 1 2 5 3,0 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và 3 1 1 2 3 2,5 không khí (8 tiết) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông 3 1 1 1 2 4 2,5 dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) Số ý/ câu 1 12 2 4 3 1 7 16 Điểm số 1 3 2 1 2 1 6 4 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C1 về Khoa học – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C2 tự nhiên. Các lĩnh vực – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường chủ yếu của khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 1 C3 Khoa học tự đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi, ). nhiên Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối - Giới thiệu 1 C4 một số dụng tượng nghiên cứu. cụ đo và quy – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 1 C17 tắc an toàn – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và trong vật không sống. phòng thực Vận dụng hành – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (9 tiết) - Đo chiều Nhận biết dài, khối - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C5 lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C6 và thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, 1 1 C18 C7 - Thang thời gian. nhiệt độ – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Celsius, đo Thông nhiệt độ hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 1 C8 – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để 1 C9 đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) 1 C19 (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận bậc cao sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu 1 C10 – Ba thể sinh) (trạng thái) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. (trạng thái) - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. của chất Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. 1 C11 – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C12 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 1 C20 nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. 1 C21 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông 1 1 dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) liệu Nhận biết - Nhận biết vật liệu dẫn điện tốt nhất 1 C13 – Một số - Nhận biết nhiên liệu lỏng 1 C14 nhiên liệu - Nhận biết nhiên liệu hóa thạch 1 C15 – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu nguyên liệu Thông thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, – Một số hiểu cao su, gốm, thuỷ tinh, lương thực – – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực 1 1 C22 C16 thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính 1 C23 cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
  8. PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHTN - Lớp 6 Đề 1 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật. B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều. C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc. D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học. Câu 3. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kinh lúp. C. Kính hiển vi. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 4. Nhà máy điện mặt trời là ứng dụng thuộc lĩnh vực của khoa học tự nhiên? A. Hóa học B. Vật lý C. Thiên văn học D. Sinh học Câu 5: Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất cách đo chiều dài của một vật? (1) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp. (2) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo vật, sao cho một đầu của vật thẳng với vạch số 0 của thước. (3) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu còn lại của vật. (4) Đọc và ghi kết quả với vạch chia gần nhất với đầu còn lại của vật. A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (1), (4), (3) C. (2), (1), (3), (4) D. (1), (2), (4), (3) Câu 6. Đơn vị chính để đo khối lượng là: A. Mét khối (m3) B. Lít (l) C. Mét (m). D. Kilogam (kg) Câu 7: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng dụng cụ đo là? A. sợi dây. B. gang bàn tay. C. thước đo. D. bàn chân. Câu 8. Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là? A. 1000C B. 00C C. 273K D. 373K Câu 9. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế? A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ. D. Hiện tượng nóng chảy của các chất. Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự nhiên. B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
  9. C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. Câu 11. Sự sôi là A. sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. B. sự bay hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng. C. sự nóng chảy trên bề mặt thoáng của chất rắn. D. sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thoáng của nó. Câu 12. Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% nitrogen, 78% oxygen. B. 21% oxygen, 78% nitrogen. C. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác. D. 22% nitrogen, 77% oxygen, 1% khí khác. Câu 13. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt ? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 14. Nhiên liệu lỏng là A. dầu hỏa, xăng, dầu điezen. B. dầu hỏa, than đá, củi. C. biogas, cồn, củi. D. nến, cồn, xăng. Câu 15. Nhiên liệu hóa thạch A. là nguồn nhiên liệu tái tạo. B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật. C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước Câu 16. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm). C. Lipid (chất béo). D.Vtamin. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1 điểm). Ngày nay, người ta đã sản xuất nhiều xe máy điện để phục vụ đời sống của con người. a) Theo em, việc sửa chữa xe máy điện có phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên không? b) Việc sản xuất xe máy điện là ứng dụng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? Câu 18 (1 điểm). Hãy nêu về các loại cân mà em biết? Câu 19 (0.75 điểm). An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng” Nói như thế có đúng không? Giải thích vì sao? Câu 20. (0,75 điểm). Em hãy trình bày các tác nhân gây ô nhiễm không khí. Câu 21 (1 điểm Hãy nêu các biện pháp em đã làm hoặc đang làm hoặc sẽ làm để bảo vệ môi trường không khí. Câu 22 (1 điểm).Khẩu phần ăn có ảnh hướng rất lớn tới sức khoẻ và sự phát triển của cơ thể con người. Hãy cho biết: a) Khẩu phần ăn đầy đủ phải bao gồm những chất dinh dưỡng nào. b) Để xây dựng khẩu phần ăn hợp lí, ta cần dựa vào những căn cứ nào. Câu 23 (0,5 điểm). Tại sao cửa làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn? Hết
  10. PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHTN - Lớp 6 Đề 2 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Nguyên tắc đảm bảo an toàn trong phòng thực hành là: A. Mang đồ uống vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của thực vật. B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều. C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Hàn Quốc. D. Nghiên cứu cách thức sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. Câu 3. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính lão. B. Kinh cận. C. Kinh hiển vi. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 4. Nhà máy điện mặt trời là ứng dụng thuộc lĩnh vực của khoa học tự nhiên? A. Hóa học B. Vật lý C. Thiên văn học D. Văn học Câu 5. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm: (1) Đặt mắt nhìn đúng cách. (2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hổ thích hợp. (3) Hiệu chỉnh đổng hồ đo đúng cách. (4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. (5) Thực hiện phép đo thời gian. Thứ tự đúng các bước cách đo thời gian là: A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (2), (5), (4), (1). C. (2), (3), (1), (5), (4). D. (2), (1), (3), (5) (4). Câu 6. Đơn vị chính để đo thời gian là: A. Giây (s) B. Lít (l) C. Mét (m). D. Kilogam (kg) Câu 7: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. cân đồng hồ. B. cân Roberval. C. cân tạ. D. cân tiểu li. Câu 8. Nhiệt độ của nước đang sôi theo thang nhiệt độ Celsius là? A. 00C B. 273K C. 373K D. 1000C Câu 9. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự nhiên. B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra. C. vật thể tự nhiên làm từ nguyên tố, còn vật thể nhân tạo làm từ chất.
  11. D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhựa. Câu 11. Sự sôi là A. sự bay hơi ở trong lòng của nước. B. sự bay hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng. C. sự nóng chảy trên bề mặt thoáng của nước. D. sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thoáng của nó. Câu 12. Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% nitrogen, 79% oxygen. B. 22% oxygen, 78% nitrogen. C. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác. D. 21% nitrogen, 77% oxygen, 2% khí khác. Câu 13. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt ? A. Nhựa. B. Đất sét. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 14. Nhiên liệu lỏng là A. dầu hỏa, xăng, dầu điezen. B. dầu hỏa, than đá, củi. C. biogas, gỗ, củi. D. nến, rượu, xăng. Câu 15. Nhiên liệu hóa thạch A. là nguồn nhiên liệu không tái tạo. B. là đá chứa ít nhất 60% xác động và thực vật. C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước Câu 16.Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C.Thịt. D. Gạo và rau xanh. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1 điểm). Ngày nay, người ta đã sản xuất nhiều ô tô điện để phục vụ đời sống của con người. a) Theo em, việc sửa chữa ô tô điện có phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên không? b) Việc sản xuất ô tô điện là ứng dụng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? Câu 18 (1 điểm). Hãy nêu về các loại thước mà em biết? Câu 19 (0.75 điểm). Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em. Câu 20. (0,75 điểm). Em hãy trình bày các biểu hiện của ô nhiễm không khí. Câu 21 (1 điểm). Em và các bạn đã làm hoặc đang làm hoặc sẽ làm để bảo vệ môi trường không khí tại nơi em ở. Câu 22 (1 điểm). Em hãy cho biết: a) Khẩu phần ăn đầy đủ phải bao gồm những chất dinh dưỡng nào. b) Để xây dựng khẩu phần ăn hợp lí thì các chất dinh dưỡng được cung cấp cần phải đảm bảo những điều nào? Câu 23 (0,5 điểm). Vì sao cửa làm bằng sắt người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn làm bằng nhôm thì người ta thường không sơn? Hết
  12. PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT HDC KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHTN - Lớp 6 Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D C C D A D C B A B D C C A D A II. Tự luận (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 17 a) Theo em, việc sửa chữa xe máy điện không phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên. 0,5 b) Việc sản xuất xe máy điện là ứng dụng thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học của 0,5 khoa học tự nhiên + Vật lý nghiên cứu cơ chuyển động + Hóa học nghiên cứu cơ chế tích điện vào ắc quy cho xe vận hành Câu 18 1 Cân đồng hồ, cân y tế, cân điện tử, cân kỹ thuật. Câu 19 - An nói không đúng. 0,25 - Giải thích vì nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa 42 °C, nếu nhúng 0,5 vào nước sôi 100 °C nhiệt kể sẽ bị hư hỏng không sử dụng được nữa. Câu 20 - Một chất gây ô nhiễm không khí là một chất trong không khí có thể gây hại 0,25 cho con người và hệ sinh thái. 0,5 - Chất này có thể là các hạt rắn, giọt chất lỏng, hoặc khí. Chất gây ô nhiễm có thể có nguồn gốc tự nhiên hoặc do con người tạo ra. Câu 21 0,5 - Hạn chế đốt rác, phải xử lí đúng cách. 0,5 - Hạn chế di chuyển bằng các phương tiện gây ô nhiễm Câu 22 a) Khẩu phần ăn đầy đủ phải có đủ các chất định đưỡng: protein, lipid, 0,5 Carbohydrate, vitamin và chất khoáng. b) Khẩu phần ăn hợp lí là khẩu phần ăn: 0,5 - Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với từng đối tượng. - Đảm bảo đủ các thành phần định dưỡng hữu cơ, vitamin, muối khoáng. - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho như cầu của cơ thể. Câu 23 0,5 Vật liệu inox thường không bị gỉ nên không cần phun sơn bảo vệ, còn vật liệu bằng thép bị gỉ trong môi trường không khi nên phải phun sơn để bảo vệ cho nó được bền hơn.
  13. PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT HDC KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHTN - Lớp 6 Đề 2 I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D C C D C A A D D B D C C A D C II. Tự luận (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 17 a) Theo em, việc sửa chữa ô tô điện không phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên. 0,5 b) Việc sản xuất ô tô điện là ứng dụng thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học của khoa 0,5 học tự nhiên + Vật lý nghiên cứu cơ chuyển động + Hóa học nghiên cứu cơ chế tích điện vào ắc quy cho xe vận hành Câu 18 1 Các loại thước: Thước dây, thước cuộn, thước thẳng, thước xích, Câu 19 Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác 0,75 nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đổng hổ bấm giây. Câu 20 + Khói bụi bay khắp nơi, đi ra ngoài về bị ho, đau đầu, mệt mỏi không rõ 0,25 nguyên nhân. 0,5 + Bị các bệnh ngoài da sau khi ra ngoài thường xuyên, cảm thấy mệt mỏi Câu 21 - Hạn chế đốt rác, phải xử lí đúng cách. 0,5 - Hạn chế di chuyển bằng các phương tiện gây ô nhiễm 0,5 Câu 22 a) Khẩu phần ăn đầy đủ phải có đủ các chất định đưỡng: protein, lipid, 0,5 Carbohydrate, vitamin và chất khoáng. b) Khẩu phần ăn hợp lí là khẩu phần ăn: 0,5 - Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với từng đối tượng. - Đảm bảo đủ các thành phần định dưỡng hữu cơ, vitamin, muối khoáng. - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho như cầu của cơ thể. Câu 23 0,5 Vật liệu nhôm thường không bị gỉ nên không cần phun sơn bảo vệ, còn vật liệu bằng sắt bị gỉ trong môi trường không khi nên phải phun sơn để bảo vệ cho nó được bền hơn. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN