Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 16 trang binhdn2 23/12/2022 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_k.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (Kết thúc chương 4) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 6 Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng số Phần/ điểm TT Nội dung kiểm tra Chương/Chủ Vận Thông hiểu Vận dụng TN TL đề/Bài Nhận biết (TN) dụng cao (TL) (TL) (TL) - Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu 1. Mở đầu về của Khoa học tự nhiên 4 1 1 4 1 KHTN (6 tiết) - Giới thiệu một số dụng cụ (1đ) (1đ) đo và quy tắc an toàn trong 2,0 phòng thực hành - Đo chiều dài, khối lượng 2. Các phép đo và thời gian 4 1 2 1 (1đ) 4 2 ( 10 tiết) - Thang nhiệt độ Celsius, đo (1đ) (1đ) nhiệt độ 3,0
  3. – Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản 3.Các thể của chất. (trạng thái) – Sự chuyển đổi thể (trạng của chất. thái) của chất. 4 1 1 3 - Tính chất và sự chuyển 4 2 Oxygen (oxi) (1đ) (1đ) (0,5đ) 2,5 đổi thể (trạng thái) của chất. và không khí. - Oxygen (oxi) và không (8 tiết) khí. – Khái niệm tế bào – Hình dạng và kích thước tế bào – Cấu tạo và chức năng tế 4 1 1 4 4: Tế Bào bào 4 2 2,5 (1đ) (1đ) (0,5đ) – Sự lớn lên và sinh sản của tế bào – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống Tổng số câu: 24 16 3 3 1 16 8 Tổng số điểm: 10 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 40 60 10,0
  4. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (6 tiết) 4 - Giới thiệu Nhận 4 về Khoa biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 học tự – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực nhiên. Các 1 C4 hành. lĩnh vực – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông chủ yếu của thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 2 C2,3 Khoa học chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi, ). tự nhiên - Giới thiệu Thông 1 một số hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 C17 dụng cụ đo tượng nghiên cứu. và quy tắc – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc an toàn sống. trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống phòng thực và vật không sống. hành Vận
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) 4 - Đo chiều Nhận dài, khối biết - Nêu được cách đo khối lượng 1 C5 lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài. 1 C6 và thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo thời gian. 1 C7 - Thang nhiệt độ – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của 1 C8 Celsius, đo vật. nhiệt độ Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm hiểu nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ
  6. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 1 C17 - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi dụng đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ 1 C18 dụng bậc Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi, 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) 4 – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng dạng của ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh,
  7. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) chất biết vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C9 cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C12 – Sự chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. thái) của Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 1 C10 chất ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C11 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C19
  8. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
  9. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận 1 dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể 1 C20 rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt dụng cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
  10. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) 4 - Nêu được khái niệm tế bào. - Nêu được chức năng của tế bào. 1 C13 – Khái niệm Nhận - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C14 tế bào biết – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C16 – Hình dạng - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang và kích 1 C15 hợp ở cây xanh. thước tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Cấu tạo và – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: chức năng tế 1 C21 màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế – Sự lớn lên Thông bào thực vật. và sinh sản hiểu - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế của tế bào bào nhân sơ. – Tế bào là – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào đơn vị cơ sở (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). của sự sống Vận - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dụng dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) - Tế bào – Thông - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình đơn vị cơ sở hiểu ảnh.
  11. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) của sự - Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, sống: ; cơ thể đa bào: thực vật, động vật, ). + Khái niệm - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên tế bào. mô. + Hình dạng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên và kích cơ quan. thước của tế - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên bào. hệ cơ quan. + Cấu tạo và - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên chức năng cơ thể. của tế bào. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C22 + Sự lớn lên Vận mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. và sinh sản dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên của tế bào. cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. + Tế bào là - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên đơn vị cơ sở hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. của sự sống. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên - Từ tế bào cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. đến cơ thể: - Thực hành: + Từ tế bào + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ); đến mô + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Từ mô đến + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
  12. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) cơ quan + Từ cơ quan đến hệ cơ quan + Từ hệ cơ quan đến cơ thể
  13. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN KHTN. LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Lĩnh vực sau đây KHÔNG thuộc về KHTN? A. Thiên văn B. Sinh - Hóa C. Lịch sử D. Địa lý Câu 2. Cấu tạo của kính lúp gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Việc làm nào sau đây không phải là việc bảo quản kính hiển vi? A. Lau khô sau khi sử dụng C. Rửa sạch bộ phận quang học bằng nước khoáng. B. Để nơi khô ráo, tránh mốc ở bộ phận quang học D. Kính phải được bảo dưỡng định kì. Câu 4. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa C. Khối lượng của sữa trong hộp B. Khối lượng của vỏ hộp sữa D. Khối lượng hộp sữa là 900g Câu 6: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp? A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm Câu 7: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ? A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ điện tử B. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ quả lắc. Câu 8. Để đo nhiệt độ của con người ta dùng? A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế kim loại C. Nhiệt kế thủy ngân D . Nhiệt kế rượu. Câu 9. Vật thể nào sau đây chứa sắt? A. Hạt ngô B. Hạt gạo C. Củ khoai D. Lưỡi cuốc Câu 10. Khái niệm nào sau đây đúng: A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất. B. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
  14. C. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất. D. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất. Câu 11. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất là: A. sự nóng chảy B. sự đông đặc C. sự bay hơi D. sự ngưng tụ Câu 12. Đâu là vật thể nhân tạo? A. Con gà B. Bút chì C. Bắp ngô D. Vi khuẩn Câu 13. Cây lớn lên nhờ A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu Câu 14: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau: A. Nhân, không bào, lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp. Câu 15: Màng sinh chất có chức năng A. chứa dịch tế bào. B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C. điều khiển hoạt động sống của tế bào. D. bao bọc ngoài chất tế bào. Câu 16. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM) Câu 17.(2,0 điểm) a) Cho hai dụng cụ đo: Thước có giới hạn đo 30cm, độ chia nhỏ nhất 1mm và thước có giới hạn đo 100cm, độ chia nhỏ nhất 1mm. Em hãy chọn một thước đo thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em và giải thích vì sao chọn thước đó. b) Để thực hiện đo thời gian đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em. Câu 18.(1,0 điểm) Chiều dài của phần thuỷ ngân trong nhiệt kế là 2 cm ở 0°C và 22 cm ở 100°C . Nhiệt độ là bao nhiêu nếu chiều dài của thuỷ ngân là 8 cm? Câu 19 (1,0 điểm): Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 20. (0,5 điểm): Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas. - Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn? - Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? Câu 21.(1,0 điểm): Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí? Câu 22.(0,5 điểm): Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? Hết
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D C C B A D D A B A B D C II.TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu a) Trước khi đo em ước lượng bàn học của em dài khoảng 50cm nên em chọn thước đo có giới hạn 1 Câu 17. đo 100cm, độ chia nhỏ nhất 1mm. Vì chọn thước đo này chỉ cần đo một lần là được kết quả, tránh đo (2,0 điểm) nhiều lần mất thời gian và có thể dẫn đến sai số trong phép cộng các kết quả. 1 b) Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để đo chính xác thời gian đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ bấm giây. 100 độ ứng với: 22 - 2 = 20 cm => 1 cm ứng với 5 độ C nên 0,5 Câu 18 8 cm ứng với: (8 - 2) x 5 = 30 độ 0,5 (1,0 điểm) - Đi học về mà ngửi thấy mùi gas thì nên hành động như sau: Câu 19 - Mở hết cửa để khí gas bay ra ngoài. 0,25 (1,0 điểm) - Khóa van an toàn ở bình gas. 0,25 - Tuyệt đối không bật công tắc điện, không đánh lửa. 0,25 - Báo cho người lớn để kiểm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại. 0,25 a) Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khóa van an toàn để tránh trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây Câu 20 cháy nổ. 0,25 (0,5 điểm) b) Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong 0,25 không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ. Biện pháp bảo vệ không khí: Câu 21 - Quản lý rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp, vứt rác đúng nơi quy định. 0,25 (1,0 điểm) - Tuyên truyền nâng cao ý thức con người. 0,25 - Tiết kiệm điện và năng lượng, tắt điện khi không sử dụng. 0,25 - Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường, trồng nhiều cây xanh. 0,25 Câu 22 - Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ TB, tuy nhỏ bé nhưng TB có thể thực hiện đầy đủ các quá 0,5 (0,5 điểm) trình sống cơ bản: Sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản