Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Chương Mỹ A (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3322
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Chương Mỹ A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Chương Mỹ A (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O.D. NaCl. Câu 2: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 3: Dung dịch KOH 0,0001M có giá trị pH là A. 10. B. 4. C. 3. D. 11 Câu 4: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ? A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2. D. KOH. Câu 5: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được 2 lít dung dịch Na2SO4. Nồng độ của ion 2 SO4 là A. 0,3M. B. 0,1M. C. 0,04M.D. 0,05M. Câu 6: Dung dịch chứa NaOH ở 25o C có A. pH 7. C. pH= 7. D. pH= 14 . Câu 7: Axit H3PO4 là axit mấy nấc ? A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 8: Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Đun nhẹ dung dịch bão hòa NH4NO2. D. Phân hủy NH3. Câu 9: Phản ứng trao đổi ion không xảy ra khi sản phẩm của phản ứng có A. chất kết tủa. B. chất khí. C. chất điện li yếu. D. các chất điện li mạnh Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HCl → H+ + Cl- B. NaOH → Na+ + OH- + - + - C. HNO3 → H + NO3 D. AlCl 3 → Al + Cl3 Câu 11: Để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm thì dùng cách nào sau đây A. thu dời không khí và để ngửa bình thu. B. thu dời nước. C. thu dời không khí và để úp bình thu. D. Thu dời nước và đun nóng dd amoniac đặc. Câu 12: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 13: Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là những chất A. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+ B. khi tan trong nước phân li ra ion OH- C. khi tan trong nước phân li ra ion H+ D. tác dụng được với axit. Câu 14: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, KNO3. Số muối thuộc loại muối axit là A. 0. B. 1.C. 2. D. 3. Câu 15: X là dung dịch HCl 0,04 M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH=2 (thể tích dung dịch Z bằng tổng thể tích dung dịch X và Y đem trộn). Tỷ lệ thể tích dung dịch X và Y tương ứng là A. VX = 2VY B. VX =1,5VY C. VX = VY D. Vx = 2,5VY Câu 16. Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích ( lít) nước cần dùng là A. 5. B. 4.C. 9. D. 10. 3+ 2+ - 2- Câu 17: Dung dịch Y tạo từ 2 muối chứa các ion: Al , Fe , Cl , SO4 . Cho dung dịch BaCl2 dư vào 200 ml dung dịch Y thu được 9,32 gam kết tủa. Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 200 ml dung dịch Y thu được 14,72 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Cl- trong 200ml dung dịch Y là A. 0,6M B. 0,4M .C. 0,2M. D. 0,3M.
  2. Câu 18: Chất sau đây không là chất điện li là A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2.D. C 6H12O6 (glucozơ). Câu 19: Cho các nhận định sau (a) Các dung dịch Na2CO3, Na3PO4, CH3COONa, HClO đều là chất điện li mạnh (b) Sự điện li của chất điện li yếu là quá trình thuận nghịch. (c)Trong phản ứng NH3 + HCl NH4Cl thì NH3 thể hiện tính bazơ (d) N2 được sử dụng làm môi trường trơ, ở dạng lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. + - 2+ - (e) Các ion Na , OH , Mg , NO3 không thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch. Số nhận định đúng là A. 5 .B. 3. C. 4 D. 2. Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH.B. KNO 3.C. HF.D. HCl. Câu 21. Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D.Trong phân tử N2 có liên kết ba bền. Câu 22. Nitơ phản ứng được với Li ở điều kiện thường, tạo hợp chất là. A. LiN B. Li3N C. Li2N D. Li3N2 Câu 23. NH3 đặc tác dụng với axit HCl đặc thì khói trắng là A. NCl3. B. N2. C. N2H4. D. NH4Cl. Câu 24. Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm : A. (NH4)2SO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl 2- + Câu 25: Phương trình dạng ion thu gọn sau: CO3 + 2H → H2O+CO2; có phương trình phân tử là A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Câu 26: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6 B. 10C. 8D. 4 Câu 27 Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2. B. N2O.C. NO 2.D. NO. Câu 28: Kim loại thụ động trong axit nitric đặc nguội là A. Al, Zn, Cu. B. Na, Ca, Fe C. Fe, Ba, Ag. D. Al, Fe, Cr Câu 29 : Cho Mg tới dư vào dung dịch gồm (HCl; 0,1 mol NaNO3 và 0,2 mol KNO3). Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,25 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 94,375 . B. 97,35 C. 128,1. D. 49,775. Câu 30. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 31: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 32: . Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2.
  3. Câu 33: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaOH và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 34: Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Có khí bay lên. B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn. C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng. D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện. Câu 35: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 2+ 2- Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là: Ba + SO4 BaSO4 A. (1), (3), (5), (6) B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 36: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. các muối nitrat được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp Câu 37: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2 C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO2 và O2 Câu 38: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng ( gam) muối khan thu được là A. 20,16. B. 19,76. C. 19,20. D. 22,56. Câu 39: axit HNO3 đặc nguội tác dụng được với chất nào sau đây ? A. Zn.B. Cr.C. Fe.D. Al Câu 40. Cho các phản ứng (xảy ra với axit HNO3 loãng): (1) CaCO3 + HNO3 (4) Al2O3 + HNO3 (2) Cu + HNO3 (5) S + HNO3 (3) Fe(OH)2 + HNO3 (6) Ba(OH)2 + HNO3 Những phản ứng mà axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa là A. (1), (4), (6). B. (2), (5), (6). C. (1), (3), (6). D. (2), (3), (5).