Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quỳnh Lập B (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quỳnh Lập B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quỳnh Lập B (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH QUỲNH LẬP B NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 Họ và tên: (Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp: Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu của bài tập bên dưới: Bài 1: (1 điểm) a) Số thập phân 15,09 viết dưới dạng hỗn số là: 9 9 9 9 A. 15 B. 15 C. 15 D. 15 10 1000 100 100 b) Số thập phân gồm: “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết: A. 308,59 B. 308,059 C. 308,509 D. 308,590 Bài 2 : (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 7tấn 56 kg = m A. 7,056 B. 70, 56 C. 7,506 D. 7,56 b) 6m2 8dm2 = m2 A. 6,8 B. 6,008 C. 0,68 D. 6,08 Bài 3: (1 điểm) a) Cho các số thập phân: 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538. Số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 b) Cho các phân số 18 ; 25 ; 52 ; 21 . Phân số lớn nhất là: 11 11 11 11 A. 18 B. 25 C. 52 D. 21 11 11 11 11 Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 42dm4cm = 424cm b) 9,5kg = 9050g c) 11,02 km > 11km 20m d) 5000m2 = 5 ha Bài 5: (1 điểm) : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37,314; 34,075; 37,303; 34,257; 34,175
  2. Bài 6: (1 điểm) Tính: a) 1 + 2 = 5 5 b) 3 x 1 = 2 Bài 7: (1 điểm) Tính: a) 1 - ( 2 + 1 ) = 3 6 b) 1 1 : 1 1 = 5 2 Bài 8: (1 điểm )Đặt tính: a) 27,5 +236,08 b) 462,56 + 136,9 Bài 9: (1điểm) Một hình vuông được chia thành 4 hình vuông nhỏ (như hình vẽ). Biết diện tích của hình vuông lớn là 100cm2. Hỏi chu vi của 1 hình vuông nhỏ là bao nhiêu ? Bài giải Bài 10: (1điểm) Cho các chữ số 1; 2 và 3. Hãy tính trung bình cộng của các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho ?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN “TOÁN” LỚP 5 Bài 1 2 3 Khoanh đúng D B A D B C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 0,25 điểm cho mỗi đáp án đúng) Đ S a) 42dm4cm = 424cm b) 9,5kg = 9050g S c) 11,02 km > 11km 20m d) 5000m2 = 5 ha Đ Bài 5: (1 điểm) : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314 Bài 6: Tính. Tính: (1 điểm)- Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) a) 1 + 2 = 1 2 = 3 b) 3 x 1 = 3 1 = 3 5 5 5 5 2 2 2 Bài 7. Tính: (1 điểm)- Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) a) 1 - ( 2 + 1 ) = 1 - (12 + 3 ) = 1 - 15 = 3 3 6 18 18 18 18 b) 1 1 : 1 1 = 6 : 3 = 12 5 2 5 2 15 Bài 8: Tính: (1 điểm)-Đặt và tính đúng mỗi bài được (0,5đ) a) 27,5 + 236,08 b) 462,56 + 136,9 = 263,58 = 599,46 Bài 9: Bài giải: Diện tích của 1 hình vuông nhỏ là: 100 : 4 = 25(cm2) (0,5 điểm) Vì 25 = 5 x 5 nên cạnh của 1 hình vuông nhỏ là 5cm Vậy, chu vi của hình vuông nhỏ là: 5 x 4 = 20(cm) (0,5 điểm) Đáp số: 20 cm Bài 10: (1đ) Bài giải: Có 6 số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là: 123; 132; 213; 231; 312; 321 (0,5đ)
  4. Trung bình cộng của các số đã lập được là: (123 + 132 + 213 + 231 + 312 + 321) : 6 = 222 (0,5đ) Đáp số: 222