Đề kiểm tra định kì Cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 27/05/2022 12012
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM ( Năm 2021- 2022) Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TN TL TN TN TN TL TL TL TNKQ TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ Số thập phân Số câu 2 1 1 1 3 2 và các phép tính với số Số thập phân; tỉ điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 số phần trăm. Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 đo đại lượng: các đơn vị Số đo diện tích, 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm thể tích, thời gian. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số 1,0 1,0 điểm Giải bài toán Số câu 1 1 về chuyển Số 2,0 2,0 động. điểm Số câu 3 2 1 2 1 5 4 Tổng Số 2,0 2,0 1,0 4,0 1,0 4,0 6,0 điểm
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM Ngày tháng năm 2022 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp: . MÔN: TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: Chữ kí Chữ kí Bằng số Bằng chữ GT GK . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số 625 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số: 73,612 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 Câu 3: (1 điểm) Cho các số thập phân: 54,98; 58,49; 54,809; 58,904 a) Số lớn nhất trong các số trên là: A. 54,98 B. 58,49 C. 54,809 D. 58,904 b) Số bé nhất trong các số trên là: A. 54,98 B. 58,49 C. 54,809 D. 58,904 Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 83 m3 76 dm3 = m3 A. 83,76 B. 83,760 C. 837,6 D. 83,076 b) 1 giờ 25 phút = phút A. 85 B. 125 C. 65 D. 1,25 Câu 5: (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 1,5cm là: A. 6cm3 B. 33,75cm3 C. 3,375cm3 D. 2,25cm3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 5 giờ 23phút + 14 giờ 17 phút b) 27 phút 12 giây : 8
  3. Câu 7: (2 điểm) Tìm x: a) 9,6 : x = 4 b) x + 2,45 = 9,16 Câu 8: (2 điểm) Một ô tô đi từ Huế lúc 6 giờ 15 phút đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả, đón khách. Tính quãng đường Huế - Đà Nẵng, biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ. Câu 9: (1 điểm) Tìm y: y : 2,5 = (42,8 + 5,38) : 0,75
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu số 1 2 3a 3b 4a 4b 5 Đáp án C B D C D A C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 19 giờ 40 phút b) 3 phút 24 giây Câu 7: (2 điểm) Làm đúng mỗi bài 1 điểm a) 9,6 : x = 4 b) x +2,45 = 9,16 x = 9,6 : 4 (0,5 điểm) x = 9,16 – 2,45 (0,5 điểm) x = 2,4 (0,5 điểm) x = 6,71 (0,5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng là: 0,5 đ 8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng không tính thời gian nghỉ là: 0,5 đ 2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 0,25 đ Quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài là: 0,5 đ 50 x 2,25 = 112,5 (km) Đáp số: 112,5 km 0,25 đ Câu 9: (1 điểm) y : 2,5 = (42,8 +5,38) : 0,75 y : 2,5 = 48,18 : 0,75 0,25 đ y : 2,5 = 64,24 0,25 đ y = 6,24 x 2,5 0,25 đ y = 160,6 0,25 đ (Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa) Người ra đề
  5. Trịnh Thị Nhung