Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phương Đình A (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phương Đình A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phương Đình A (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG ĐèNH A MễN: TOÁN - LỚP 5 o0o Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phỳt Họ và tờn Lớp: 5 Giỏo viờn coi Giỏo viờn chấm Điểm: . (Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn) Nhận xột: . . Phần A: TRẮC NGHIỆM ( 4điểm) Cõu (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng: a) Chữ số 3 trong số thập phõn 14,325 cú giỏ trị là: A.3 B. 300 C. 3 D. 3 10 100 b) Viết số thập phõn 0,857 thành tỉ số phần trăm: A. 0,857% B. 8,57 C. 85,7% D. 857% Cõu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng: a) Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ 3 nhật đú là: A. 20 cm B. 75 cm2 C. 40 cm2 D. 5cm2 b)Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là : A. 5 % B. 15% C. 30 % D. 50% Cõu 3. (1 điểm) Điền chữ hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm: a) 32 % của 120kg là kg. b) Muốn chia một số thập phõn cho 10;100;1000, ta chỉ việc của số đú lần lượt một,hai,ba , chữ số. Cõu 4 (1 điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống: a. 3687 kg = 3,687 tấn c. 0,125 km2 > 125 m2 1000 b. 25,9 < 259 d. 37 m = 3,07 m 100 100
  2. Phần B: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: 12,84 + 4,05 507,46 – 215,8 64,17 x 1,5 306 : 45 Bài 2. (1 điểm) Tỡm x: a) x +15,7 = 231,6 b) x : 12,5 = 48 – 45,66 Bài 3 (2điểm): Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 24m và chiều rộng 15m. Người ta dành 30% diện tớch mảnh đất để làm nhà. a) Tớnh diện tớch phần đất làm nhà? b) Sau khi làm nhà, diện tớch phần đất cũn lại là bao nhiờu một vuụng? Cõu 4. (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. 0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9
  3. BIỂU ĐIỂM CHẤM MễN TOÁN A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Mỗi phần làm đỳng cho 0,5 điểm a, Khoanh vào A b,Khoanh vào C Cõu 2: Mỗi phần làm đỳng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào B b,Khoanh vào D Cõu 3 : Mỗi phần làm đỳng cho 0,5 điểm . Cõu 4 1 điểm .Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,25 điểm. a)Đ b) S c) S d) Đ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : HS làm đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,5 điểm. Bài 2 : HS làm đỳng phần a cho 0,5 điểm - Phần b : học sinh tớnh được phộp tớnh ở thương cho 0,25 điểm.Làm đỳng toàn bộ phần b cho 0,5 điểm. Bài 3 : -Phần a : + Hs tớnh đỳng diện tớch mảnh đất HCN cho 0,5 điểm + Hs tớnh đỳng diện tớch làm nhà cho 0,5 điểm. - Phần b :Hs tớnh đỳng phần b cho 0,75 điểm . - Hs ghi đỳng đỏp số và đơn vị cho 0,25 điểm. BÀI 4 : Hs tớnh thuận tiện cho 1 điểm , khụng thuận tiện cho 0,5 điểm.
  4. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 5 CUỐI học kì i MỨC MỨC 2 3 MỨC 1 MỨC 4 CỘNG TT CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Số cõu 1 3 2 2 1 1 10cõu 1 Số học Cõu số Cõu Bai1 Cõu 2 Bài 1 Bài 2 bài 4 1a (a,b,c) (b), (d) (a) cõu 3 Bài 2 (b) (b) Đại lượng Số cõu 1 3 1 4cõu và đo đại 2 lượng Cõu số Cõu 3 Cõu 4 bài2 (b) (a,) (a,dc) 3 Yếu tố hỡnh Số cõu 2 1 3 cõu học Cõu số cõu 2 Cõu a, 2c 4 Giải toỏn cú Số cõu 1 1 2cõu lời văn Cõu số Bài 3 Bài 3 a b Tổng số cõu 5cõu 4 cõu 4 cõu 2 cõu 1 cõu 2 cõu 1 cõu 19cõu