5 Đề ôn tập môn Toán Lớp 5

doc 11 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3820
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_on_tap_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: 5 Đề ôn tập môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ 1 Bài 1: a) Số lớn nhất trong các số: 29,556 ; 29,565 ; 29,566 ; 29,655 là: A. 9,556 B. 9,565 C. 9,566 D. 9,655 b) Số thập phân gồm 98 chục, 7 phần mười, 4 phần trăm viết là: A. 980, 74 B. 98, 704 C. 98,074 D. 689,4 Bài 2: a) Tỉ số phần trăm của 70 và 100 là: A. 20% B. 70% C. 40% D. 50% a) 25% của 240m2 là: A. 120m2 B. 60m2 C. 30m2 D. 24m2 Bài 3: a) Một cái hộp hình lập phương (không có nắp) cạnh 15cm. Nếu sơn tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì diện tích cần sơn bằng: A. 1 125cm2 B. 900cm2 C. 1 350cm2 D. 3375cm2 b) Một hình thang có diện tích 360cm2, chiều cao hình thang bằng 30 cm. Trung bình cộng hai đáy là: A. 10cm B. 18cm C. 24cm D. 12cm Bài 4: Đặt tính rồi tính: a) 3 37,68 + 549,54 b) 71,87 5,6 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5tạ 36kg = tạ c) 7giờ 15phút = giờ b) 12345m2 = dam2 .m2 d) 9dm3 17cm3 = dm3 Bài 6: Tính giá trị biểu thức 1,26 x 3,6 : 0,28 - 6,2 Bài 8: Quãng đường AB dài 480km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc
  2. đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy? b) Nơi gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 9: a) Tìm y: 22,25 x y + 77,75 x y = 1300 b) Tính thuận tiện: 183,8 x 12,48 + 183,8 x 2, 52 - 183,8 x 14,99
  3. ĐỀ 2 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của bài 1, 2, 3. Bài 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 72, 036 có giá trị là: A. 3 B. C. D. b, Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 5,3 C. 0,6 D. 0,06 Bài 2: a, 35,54 35,455. Dấu điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = b, Có 44 bông hoa, trong đó có 7 bông hoa màu vàng, 8 bông hoa màu tím, 11 bông hoa màu xanh và 18 bông hoa màu đỏ. Như vậy 1 số bông hoa đó có màu: 4 A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Tím Bài 3: a) Một hình tam giác có diện tích bằng 144 cm2, chiều cao là 16cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó? A. 36cm B. 18cm C. 9cm D. 19cm b) Bác Nam dán giấy màu vào các mặt của một hộp quà hình lập phương (không dán nắp) cạnh 3 dm. Hỏi diện tích giấy màu đã dán là bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A. 45dm2 B. 16dm2 C. 20dm2 D. 24dm2 Bài 4: Đặt tính rồi tính: a) 156,72 + 234,36 b) 13,45 2,5 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4tạ 45kg = tạ c) 8giờ 25phút = giờ b) 7m2 9dm2 = . dm2 d) 9dm3 19cm3 = dm3 Câu 6: Tìm X ( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
  4. Bài 7: Tính giá trị biểu thức Bài 7: Tìm y 47,52 + 103,32 : 3,6 10,89 : y = 10,89 - 7,765 Bài 8: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút, đến B lúc 8 giờ kém 56 phút với vận tốc 45 km/ giờ. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng. Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất A, 69,8 x 12,48 - 39,8 x 2 - 39,8 x 0,48 . ĐỀ 3
  5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của bài 1, 2, 3. Bài 1: a) Số bé nhất trong các số: 8,556 ; 8,565 ; 8,566 ; 8,655 là: A. 8,556 B. 8,565 C. 8,566 D. 8,655 b) Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là: A. 68, 904 B. 68, 94 C. 68,094 D. 689,4 Bài 2: a) 8% của 120m là: A. 90m B. 9,6m C. 12m D. 96m b) Biết 95% của một số là 475. Vậy 1/5 của số đó là: A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 Bài 3: a) Biết chu vi của một hình tròn là 18,84cm, bán kính của hình tròn đó là: A. 3cm B. 6cm C. 30cm D. 3,14cm b) Một bể nước hình lập phương có cạnh 4dm. Thể tích của bể đó là: A. 44 B. 46dm2 C. 64dm3 D. 66 Bài 4: Đặt tính rồi tính: a) 34,72 + 25,36 b) 3,45 2,5 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 17tạ 9kg = tạ c) 6giờ 45phút = giờ b) 8m2 6dm2 = . dm2 d) 7dm3 9cm3 = dm3 Bài 6: Tính giá trị biểu thức Bài 7: Tìm y 47,52 + 19,72 : 5,8 10,89 : y = 10,89 - 7,765
  6. Bài 8: Một ô tô đi từ Quảng Bình lúc 7 giờ 30 phút, đến Huế lúc 11 giờ kém 15 phút với vận tốc 48 km/ giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu (km/giờ) nếu muốn đến Huế lúc 10 giờ 30 phút? Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất A, 23,8 x 112,48 - 23,8 x 12 - 23,8 x 0,48 B, Tìm hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết : a < 189,57 < b
  7. ĐỀ 4 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu1: Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 0,8 B. 4,5 C. 80 D. 0,45 Câu 2: Một lớp học có 32 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 25 %.Như vậy số học sinh nữ là: A: 6 B: 8 C: 10 D: 12 Câu 3: 11 tấn + 2 kg = kg A 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg Câu 4: Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: . Câu 5: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm. a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75 . . . . 10,750 c) 26,589 . . . . 26,59 d) 30,186 . . . .30,806 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 5 tấn 4 kg = 5040 tấn b) 5m3 235 dm3 = 5,235m3 c) 5 872 m = 5,872 km d) 1 427 869m2 = 14,27869 km2 Bài 7. Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 - 128,82 c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2
  8. Câu 8: Một cái thùng bằng tôn ( không có nắp ) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. a).Tính diện tích tôn để làm cái thùng. b).Thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Câu 9: Một máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Máy bay khởi hành lúc 8giờ 45 phút. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ? Câu 10 : Tính nhanh
  9. ĐỀ 5 I-Trắc nghiệm : Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương Hình thang Khối lập phương Câu 2 : a). Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = S = b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là : 2 % của 1000 kg là c) Viết dưới dạng số thập phân : 1 1 giờ = giờ 2 35 = 2 100 d) Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : 367, 58 : Câu 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh a- Đá bóng 20 học sinh Cầu b-Cầu lông 15 học sinh Lông 25% Đá c-Đá cầu 6 học sinh Bóng 50% Đá d-Bơi 5 học sinh cầu Bơi 15% 10% Câu 5 : a)Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét? A. 8 km B. 4 km C. 2 km D. 6 km b)Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3dm. Thì thể tích khối gỗ đó là:
  10. A. 9 dm3 B. 6 dm3 C. 24dm3 D. 27 dm3 II-Tự luận : Câu 6 : Đặt tính rồi tính : a) 1,345 + 25,6 b) 78 - 20,05 c) 17,03 x 0,25 d) 136,64 : 2,24 Câu 7 : Tìm x : a) x : 100 = 9,5 x 3, 58 b) 98 – x = 255,92 : 5,6 Câu 8: Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu km? Câu 9 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là : Câu 10 : Tính thuận tiện. 14 + 2 + 1 + 4 + 10 15 11 15 11 22