Đề kiểm tra cuối năm - Môn: Tiếng Việt - Trường TH Ba Trinh 1

doc 16 trang hoaithuong97 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm - Môn: Tiếng Việt - Trường TH Ba Trinh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_truong_th_ba_trinh_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm - Môn: Tiếng Việt - Trường TH Ba Trinh 1

  1. Trường TH Ba Trinh 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp : NĂM HỌC:2019-2020 Họ và tên: MÔN : TIẾNG VIỆT Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét Chữ ký PHHS Số : Chữ : I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: (3 điểm) * Học sinh bốc thăm đọc một đoạn (90 tiếng/1 phút) và trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên chọn trong đoạn đọc đó) trong các bài sau: Bài 1: Đường đi Sa Pa (TV 4, tập II, trang 102) Bài 2: Ăng - co - Vát (TV4 tập 2 trang 123) Bài 3: Con chuồn chuồn nước (TV4 tập 2 trang 127) Bài 4: Vương quốc Vắng nụ cười (TV4 tập 2 trang 132) Bài 5: Tiếng cười là liều thuốc bổ (TV4 tập 2 trang 153) Bài 6: Ăn "mầm đá" (TV4 tập 2 trang 157) II. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: (7điểm) PHẦN I: Đọc thầm bài: "Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất" và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đoàn thám hiểm do Ma-gien-lăng chỉ huy khởi hành từ đâu? 0,5đ(M1) A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 2: Đoàn thám hiểm do Ma-gien-lăng chỉ huy bắt đầu khởi hành vào ngày tháng nào?0,5đ (M1) A. 20/9/1519. B. 2/9/1519. C. 20/6/1519. D. 20/5/1515 Câu 3: Khi trở về, đoàn thám hiểm còn bao nhiêu chiếc thuyền?0,5đ (M2) A. Không còn chiếc nào. B. 1 chiếc. C. 2 chiếc. D. 3 chiếc Câu 4: Đoàn thám hiểm gặp khó khăn khi hết thức ăn và nước ngọt ở đại dương nào?0,5đ (M2) A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 5: Em có cảm nhận gì về nhân vật Ma-gien-lăng? 1đ(M4)
  2. Câu 6: Vì sao đoàn thám hiểm chỉ với 18 thuỷ thủ còn sống sót trở về? 0,5đ (M3) A. Vì họ bị chết đói và chết khát. B. Vì họ giao tranh với dân đảo. C. Vì họ bị chết đói, chết khát và giao tranh với dân đảo Ma-tan. D. Vì bão nhấn chìm thuyền. Câu 7: Câu “Thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn” là kiểu câu gì?0,5đ (M3) A. Câu kể Ai thế nào? B. Câu kể Ai là gì? C. Câu cảm D. Câu kể Ai làm gì? Câu 8: Những hoạt động nào được gọi là thám hiểm? 0,5đ(M3) A. Đi tìm hiểu về đời sống của người dân. B. Đi thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. C. Đi chơi xa để xem phong cảnh. D. Đi xem phim với bố mẹ vào cuối tuần. Câu 9: Em hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: 1đ(M4) Ma- gien-lăng cho đoàn thuyền đi dọc theo bờ biển Nam Mĩ. Câu 10: Đặt một câu cảm để nói về đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng.(1đ) M4 III. CHÍNH TẢ: (Nghe – viết): (2đ) Hoa tóc tiên Thầy giáo dạy tôi có một mảnh vườn tí tẹo , chỉ độ vài mét vuông . Mọc um tùm với nhau là những thứ quen thuộc : xương rồng , lá lốt , bạc hà , kinh giới . Có cả cây ớt lẫn cây hoa hồng lúc nào cũng bừng lên những bông hoa rực rỡ . Đặc biệt là viền xung quanh mảnh vườn có hàng tóc tiên, xanh và mềm quanh năm . Chắc là những cô tiên không bao giờ già , tóc không bao giờ bạc nên thứ cỏ này mới có tên gọi như thế Theo Băng Sơn
  3. IV. TẬP LÀM VĂN: (8đ) Đề bài: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích. I/ ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ C A B B C D B Câu 5 : Ma-gien-lăng là người dũng cảm.(1đ) Câu 9 : Ma- gien-lăng cho đoàn thuyền đi dọc theo bờ biển Nam Mĩ (1đ) Câu 10 : Ôi ! đoàn thám hiểm dũng cảm qúa! II. ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm. - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm. III - CHÍNH TẢ: 2 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm - Viết sai chính tả (6 - 8 lỗi): - 0,5 điểm - Viết sai chính tả (8 – 10 5 lỗi): -1 điểm IV - TẬP LÀM VĂN: 8 điểm - Viết được bài văn có bố cục rõ ràng: Phần mở bài: (1 điểm) - Giới thiệu được con vật cần tả. Phần thân bài: (5 điểm) - Tả hình dáng loài vật cần tả. (2,5 điểm) - Tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con vật (2,5 điểm) Phần kết bài: (1 điểm) - Nêu được tình cảm của mình với con vật (1 điểm) - Chữ viết đẹp, đúng chính tả; trình bày sạch đẹp, đúng quy định thể hiện qua bài viết (1 điểm)
  4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn TV HK2 lớp 4 Năm học : 2019-2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 20% 20% 30% 30% 1 Đọc thành tiếng 3đ Đọc hiểu văn Số câu 2 2 2 1 2 bản Câu số 1,2 3,4 6,7, 5 4đ Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ Kiến thức Số câu 1 2 3 Tiếng việt Câu số 8 9,10 3đ Số điểm 1đ 2đ Tổng số câu 2 2 3 1 2 10 Tổng số điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 2đ 7đ
  5. Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 Năm học : 2019-2020 Mức 1: Mức 2: Mức 3: Mức 4: Tổng số Mạch kiến thức, kĩ 20% 20% 30% 30% Stt Câu/ điểm năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Nhận dạng phân Số câu 2 số; so sánh và bốn phép 1 1 2 1 4 4 tính trên phân số, tìm số Câu số 1,2 1 trung bình cộng,giải toán 6 3 5,9 10 tìm hai số khi biết tổng và Số điểm 2đ tỉ số của hai số đó. 1đ 1đ 2đ 1đ 4đ 3đ Yếu tố đại lượng:Chuyển Số câu 1 1 2 2 đổi số đo độ dài và thời Câu số 4 7 gian Số điểm 1đ 1đ 2đ Số câu 1 1 Yếu tố hình học: Tính Câu số diện tích hình chữ nhật 8 3 Số điểm 1đ 1đ Tổng số câu Câu số 2 1 1 1 2 2 1 6 4 Tổng số điểm Số điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 2đ 2đ 1đ 6đ 4đ
  6. Trường TH Ba Trinh 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp : NĂM HỌC:2019-2020 Họ và tên: MÔN : TIẾNG VIỆT Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét Chữ ký PHHS Số : Chữ : Câu 1: Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: (1 đ) M1 A . 3 B. 5 C. 5 D. 8 5 3 8 5 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? (1 đ) M1 5 A. 30 B. 9 C. 12 B. 15 18 15 15 12 Câu 3: So sánh hai phân số : 3 và 6 (1 đ) M3 5 9 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ) M2 a) 80m7dm = dm b) 1 tấn = kg Câu 5: Các phân số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:(1 đ) M4 A. 5 ; 6 ; 7 ; 8 B. 6 ; 7 ; 8 ; 5 5 5 5 5 5 5 5 5 C. 5 ; 7 ; 8 ; 6 D. 8 ; 7 ;6 ; 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 6. Tính (1đ) M2 4 6 3 4 6 9 5 7 a) b) c) : d) x 3 4 4 7 5 4 6 8
  7. Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ) M3 a) 2 giờ 45 phút = phút b)1 ngày giờ Câu 8: Một mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài bằng 75m, Chiều rộng bằng 29m. Tính diện tích mảnh đất đó ? (1 đ) M3 Câu 9:Tìm số trung bình cộng của các số sau: 24; 36 và 45. (1 đ) M4 A. 33 B. 36 C. 39 D. 42 Câu 10: Tuổi bố và tuổi con là 56 tuổi. Biết tuổi con bằng 2 tuổi bố. Tính 5 tuổi của bố và tuổi của con? (1 đ) M4
  8. ĐÁP ÁN Câu Đáp án đúng Câu 1 C. 5 (1đ) 8 Câu 2 B. 9 (1đ) 15 Câu 3 Câu 4 a) 80m7dm = 807 dm (0,5đ) b) 1 tấn = 1000 kg(0,5đ) Câu 5 A. 5 ; 6 ; 7 ; 8 (1đ) 5 5 5 5 4 6 16 18 34 3 4 21 16 5 Câu 6 a) = = b) = = 3 4 12 12 12 4 7 28 28 28 6 9 6 4 24 5 7 35 c) : x d) x 5 4 5 9 45 6 8 48 Câu 7 a) 2 giờ 45 phút = 165 phút (0,5đ) b)1 ngày 24 giờ (0,5đ) Câu 8 Diện tích mảnh đất đó: (0,25đ) 75 x 29 = 2175 m2 (0,5đ) Đáp số : (0,25đ) Câu 9 (24 + 36 + 45) : 3 =33 (0,5đ) Câu 10 Tổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 ( phần) Tuổi con là: 56 : 7 x 2 = 16( 0,5đ) Tuổi bố là : 56 – 16 = 40 ( 0,5đ) Đáp số : Tuổi con : 16 Tuổi bố : 40
  9. Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4 Năm học: 2019-2020 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ 1. Nước Đại Việt Số câu 1 1 buổi đầu thời Hậu Số điểm 1đ 1đ Lê Câu số 8 Số câu 1 2 3 2.Nước Đại Việt thế Số điểm 1đ 2đ 3đ kỉ XVI-XVIII Câu số 8 2,6 Số câu 1 1 3.Buổi đầu thời Số điểm 1đ 1đ Nguyễn Câu số 4 Số câu 2 1 2 1 4. Đồng bằng Nam Số điểm 2đ 1đ 2đ 1đ Bộ Câu số 5,7 3 Số câu 1đ 1 1 5. Vùng biển Việt Số điểm 1đ 1đ Nam Câu số 10 6.Đồng bằng duyên Số câu 1 1 hải miền Trung Số điểm 1đ 1đ Câu số Tổng Số câu 4 3 2 1 7 3 Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 7đ 3đ
  10. Trường TH Ba Trinh 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp : NĂM HỌC:2019-2020 Họ và tên: MÔN : TIẾNG VIỆT Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét Chữ ký PHHS Số : Chữ : Khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ?(1đ) (M1) A. Đồng bằng nằm ở ven biển. B. Đồng bằng có nhiều đầm, phá. C. Núi chắn ngang. D. Núi lan ra sát biển. Câu 2: Người chỉ huy đánh tan quân Thanh (năm 1789) là ai? ( 1 đ) (M2) A. Lý Thường Kiệt. B. Quang Trung. C. Lê Lợi. D. Trần Hưng Đạo. Câu 3 : Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước nhờ những điều kiện nào?( 1đ)( M3) Câu 4: Nhà Nguyễn thành lập trong hoàn cảnh nào? (M3) ( 1 đ) Câu 5: Phương tiện đi lại phổ biến trước đây của người dân đồng bằng Nam Bộ là gì?(1đ) M1 A. Ô tô. B. Xe máy. C. Xuồng, ghe. D. Xe đạp. Câu 6: Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp( M2) 1đ Quang Trung ban bố "Chiếu ", lệnh cho dân đã từng bỏ phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại
  11. Câu 7: Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp nên: (1đ) (M1) A. Sông Tiền và sông Hậu. B. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn. C. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai. D. Sông Mê Kông và sông Hậu. Câu 8: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?(M2) 1đ Câu 9: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước? ( 1 đ) (M1) A. Vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức. B. Vẽ một bức tranh. C. Lập “Chiếu khuyến nông” D. Lập “Chiếu lập học” Câu 10: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta.(1đ).(M4) Đáp án Lịch sử và Địa lí Câu 1 2 5 6 7 9 D B C Khuyến nông,làng quê, ruộng hoang, thanh bình C A Câu 3: Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao động. Câu 4: Năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều đại Tâu Sơn, lập nên triều Nguyễn. Câu 8: Ải Chi Lăng là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm. Câu : 10 - Biển Đông là kho muối vô tận, đồng thời có nhiều khoáng sản, hải sản quý - Điều hòa khí hậu. - Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng cảng biển.
  12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC HỌC KỲ 2 – LỚP 4 NĂM HỌC: 2019-2020 Số câu/ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số thức, điểm/ TN TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL TL Câu số KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 1 1 1. Không Số 0,5đ 1đ 0,5 1đ khí điểm Câu số 1 12 Số câu 1 1 2 3. Ánh Số 1đ 1đ 2đ sáng điểm Câu số 5 6 4. Nhiệt độ Số câu 1 1 2 và nhiệt Số 0,5đ 1đ 2đ cần cho sự điểm sống Câu số 2 8 Số câu 1 1 1 3 Số 5.Thực vật 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ điểm Câu số 7 3 4 Số câu 1 1 2 6. Động Số 0,5đ 1đ 1,5đ vật điểm Câu số 11 9 7. Chuỗi 1 1 thức ăn 1đ 1đ trong tự 10 nhiên Số câu 4 4 1 2 1 10 2 Tổng Số 2,5đ 3,5đ 1đ 2đ 1đ 8đ 2đ điểm
  13. Trường TH Ba Trinh 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp : NĂM HỌC:2019-2020 Họ và tên: MÔN : KHOA HỌC Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét Chữ ký PHHS Số : Chữ : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1: Tính chất của không khí là? (0,5 đ) (M1) A. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định B. Có màu,có mùi C. Màu trắng, vị ngọt D. T rong suốt Câu 2:Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh vào khoảng: 0,5đ (M1) A. O0C B. 480C C. 370C D. 1000C Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các từ sau: Ô xi, các- bô- níc: (1đ) (M2) Trong quá trình quang hợp thực vật hấp thụ khí và thải ra Câu 4: Thực vật cần gì để sống?) (1 đ) (M3) A. Chất khoáng, ánh sáng và thức ăn. B. Chất khoáng, không khí, ánh sáng và nước. C. Không khí,thức ăn và nước uống D. Chất khoáng, không khí, ánh sáng. Câu 5: Mắt ta nhìn thấy vật khi nào? (1 đ) (M 1) A. Khi vật phát ra ánh sáng. B. Khi mắt ta phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó truyền vào mắt ta. D. Khi vật được chiếu sáng. Câu 6: Vật nào có thể ngăn ánh sáng truyền qua? (1 đ) (M2) A. Kính B. Quyển vở, miếng gỗ C. Túi ni lông trắng D. Nước Câu 7: Quá trình hô hấp của cây diễn ra khi nào? (0,5đ) (M1) A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
  14. Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất không được sưởi ấm? (1 đ) (M2) A. Gió sẽ liên tục thổi ngừng thổi B. Trái đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống. C. Trái đất sẽ tan ra. D. Trái đất trở nên yên bình hơn. Câu 9: Động vật cần gì để sống? (1 đ) (M3) B. Không khí, ánh sáng,thức ăn và nước uống C. Không khí, ánh sáng,thức ăn. D. Chất khoáng,không khí, ánh sáng,thức ăn. E. Không khí, thức ăn và nước uống. Câu 10. Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn từ các loài vật sau: (M3) (1 điểm) Ngô, rắn, vi khuẩn, chuột Câu 11: Hoàn thành sơ đồ quá trình trao đổi chất của động vật: 0,5 đ( M2) Hấp thụ Thải ra Ô xiĐộng Các -bô - níc vật Nước Các chất thải Câu 12: Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ bầu không khí. ( 1 đ) (M4)
  15. Đáp án: 1: a, 2 : 370 C 3:hấp thụ ô xi- thải các- bô - níc 4: b 5: d 6: b 7: d 8: b 9: a Câu 11: ngô chuột rắn vi khuẩn Câu 11. Hoàn thành sơ đồ quá trình trao đổi chất của động vật: ( M4) 0,5 đ Hấp thụ Thải ra Ô xi Các bo níc Động Nước vật Nước tiểu(0,25) Thức ăn(0,25) Các chất thải Câu 12: - Bảo vệ rừng và rống nhiều cây xanh. - Xử lí và thu gom rác - Hạn chế khí thải của các nhà máy - Giảm khói bụi xe cộ, khói đun bếp