Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2019-2020

docx 34 trang Hùng Thuận 27/05/2022 1980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_11_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 11 Ngày soạn: 09/11/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 12 ƯU – ƯƠU. (T1) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 KỂ CHUYỆN NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai,voi. NTĐ2 Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ 51- 15. Biết tìm số hạng của 1 tổng. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31 – 5. * Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ 51- 15. Biết tìm số hạng của 1 tổng NTĐ5: Kể được từng đoạn câu chuyện người theo tranh và lời gợi ý (BT1). - Tưởng tượng và nê được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2). - Kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện. II .Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 ;Bộ chữ. NTĐ2 : Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV đọc các từ cho HS viết vào HS Làm bài vào bảng con. - Gäi 2 HS kÓ chuyÖn vÒ mét lÇn ®i bảng con 41 71 61 91 th¨m c¶nh ®Ñp ë ®Þa ph­¬ng em hoÆc Diều sáo, yêu quý, hiểu bài. - - - - n¬i kh¸c? 5’ 1 - GV nhËn xÐt GV NX chữ viết của HS. 12 26 34 49 2. Giới thiệu bài. GV giới thiệu bài. 29 45 27 42 Dạy vần ưu. Trang 65
  2. Nhận diện vần và ghép vần. Vần ưu được tạo nên từ ư và u. So sánh ưu với iu. + Giống nhau kết thúc bằng u. + Khác nhau ưu bắt đầu bằng ư. HS đánh vần ưu. GVNX chung và giao BT 1 Tính nhẩm 1) GV kÓ lÇn 1 Ghép lựu. cho HS làm vào vở. 2) GV kÓ chuyÖn lÇn 2 theo tranh 4’ 2 Đọc trơn từ trái lựu. GV y/c HS nêu miệng nối tiếp. Đọc ưu – lưu – trái lựu. GVNX chung và giao BT 2 cho * làm Đọc nối tiếp CN. vào vở. GVNX chung.Dạy vần ươu (tương HS làm bài vào vở đặt tính rồi tính 3) - Nhóm trưởng điều hành. tự). GV cùng HS chữa bài cà giao -KÓ trong nhãm GV y/c HS so sánh 2 vần ươu – ưu. BT 3.Tìm x cho HS làm vào vở. - Tæ chøc HS kÓ trong nhãm theo 8’ 3 h­íng dÉn: HS đọc xuôi ngược cả 2 vần. + Yªu cÇu tõng em kÓ tõng ®o¹n trong HS đọc nối tiếp CN. nhãm theo tranh HS Đọc cả 2 vần. + Dù ®o¸n kÕt thóc c©u chuyÖn : GV NX chung và HD viết vào bảng * làm bài vào vở. Ng­êi ®i s¨n cã b¾n con nai kh«ng? con. a, x + 18 = 61; b, 23 + x = 71; chuyÖn g× sÏ x¶y ra sau ®ã? 5’ 4 + KÓ l¹i c©u chuyÖn theo kÕt thóc mµ Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. x = 61 – 18; x = 71 – 23 m×nh dù ®o¸n. GVNX chữ viết cảu HS. x = 43. x = 48. HS đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 4) KÓ tr­íc líp HS lên gạch chân những tiếng có cho HS làm. - Tæ chøc thi kÓ vần mới và đánh vần tiếng đó. * Làm bài vào vở - yªu cÇu HS kÓ tiÕp nèi tõng ®o¹n c©u 5 chuyÖn 11’ Đọc trơn 4 từ trên bảng. Cửa hàng đó còn lại số kg táo là - Gv kÓ tiÕp ®o¹n 5 GV giải thích các từ trên bảng 51 – 26 = 25 (kg). - Gäi HS kÓ ®o¹n 5 - GV y/c cả lớp đọc ĐT toàn bài. Đáp số 25 kg táo. - NhËn xÐt HS kÓ - GVNX giờ học. GV Cùng HS chữa bài. 2’ 7 Kết luận chung Trang 66
  3. - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 42 ƯU – ƯƠU. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC BA CHAU. ( T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I.Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Nghỉ hơi đúng sau dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. Hiểu nội dung Ca ngợi tình cảm của bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. ( TLCH 1, 2, 3, 5). * Nghỉ hơi đúng sau dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng KNS Biết yêu thương mọi người trong gia đình. NTĐ5: - §äc diÔn c¶m ®­îc bµi v¨n víi giäng hån nhiªn (bÐ Thu); giäng hiÒn tõ (ng­êi «ng). - HiÓu néi dung: T×nh c¶m yªu quý thiªn nhiªn cña hai «ng ch¸u. (Tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong S GK). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ : Bảng phụ NTĐ2 : Tranh. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Gọi 2 HS đọc bài bưu thiếp. GV không kiểm tra vì tiết trước ôn tập và 3/. Luyện tập Ở dưới lớp nghe và NX. kiểm tra giữa kì I. a, Luyện đọcLuyện đọc bài trên GV NX và giới thiệu bài. Đọc 5’ 1 bảng ở tiết 1.HS đọc bài nối tiếp mẫu giao việc cho HS. CN theo nhóm – bàn. HS Đọc bài trên bảng. Trang 67
  4. GVNX chung và HD đọc câu ứng * đọc nối tiếp câu. Luyện đọc dụng và Y/c HS tìm tiếng có vần Tự nêu từ khó. - Một HS đọc toàn bài mới. - GV gọi HS chia đoạn - Gọi HS đọc lần 1 GV treo tranh câu ứng dụng. GV kết hợp sửa lỗi phát âm 5’ 2 Gọi HS nêu từ khó Gọi HS đọc từ khó - Gọi HS đọc lần 2 HS nêu chú giải GV hướng dẫn câu dài. - HS luyện đọc theo cặp và cả bài. - GV đọc mẫu HS NX tranh và đọc nối tiếp câu GV y/c HS nêu từ khó HD HS Tìm hiểu bài ứng dụng. đọc. Chia đoạn giao việc HD đọc - HS đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi 7’ 3 HS Đọc tên bài luyện nói Hổ, báo, câu, đoạn khó. + Bé Thu Thu thích ra ban công để làm gì? + Mỗi loài cây ở ban công nhà bé Thu có gấu, hươu, nai, voi. đặc điẻm gì nổi bật? HS Luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS đọc nối tiếp đoạn theo y/c + Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công NX và HD đọc bài trong SGK. HS HS Đọc được 1 đoạn. Thu muốn báo ngay cho Hằng biết? 6’ 4 đọc CN. + Em hiểu: " Đất lành chim đậu" là thế nào? NXHD luyện viết vào vở. + Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì? - GV chốt nộ dung HS Viết bài vào VTV. GV y/c HS đọc nối tiếp bài lần 2 Đọc diễn cảm GV Thu bài chấm GVNX bài viết có giải nghĩa từ. Giao nhiệm vụ - Gọi 3 HS đọc nối tiếp 10’ 5 của HS. đọc đoạn trong nhóm. - Tổ chức HS đọc diễn cảm đoạn 3 + GV đọc mẫu GVNX giờ học. HS Các nhóm đọc theo y/c. + Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp GV y/c đại diện thi đọc. - HS đọc Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 68
  5. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP ĐỌC BÀ CHÁU. (T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. NTĐ2 Y/c như tiết 1. NTĐ5: So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. - Làm các bài tập: BT1, BT2 (a,b), BT3 (cột 1), BT4. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bảng phụ BT 4. NTĐ2 : Phiếu câu hỏi. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 3 HS đọc nối tiếp bảng trừ. GV y/c 4 HS nối tiếp đọc lại bài. - Đặt tính rồi tính 5’ 1 Chia nhóm phát phiếu CH cho các - 23,56 +12,34 nhóm. - Nhận xét GVNX bài của HS. * Các nhóm tự đặt câu hỏi và tự đọc 1: Thực hành NX chung và giới thiệu bài Ghi thầm lại bài và TLCH trong nhóm. Bài 1. đầu bài. - GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và 5’ 2 thực hiện tính cộng nhiều số thập phân. Giao BT 1 Tính, cho HS làm vào - GV yêu cầu HS làm bài. vở. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV nhận xét HS Làm bài vào vở GV y/c đại diện các nhóm đọc CH và Bài 2 8’ 3 HS làm bài 1 vào vở. TL theo y/c. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi NX chốt lại ý đúng. Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? Trang 69
  6. GV cùng HS chữa bài và giao GV đọc lại bài, giao nhiệm vụ cho HS. - GV yêu cầu HS làm bài. BT 2 Tính cho HS làm vào bảng - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của con bạn trên bảng. GV nhận xét GVNX chung và giao BT 3 cho * đọc bài theo vai. Bài 3 8’ 4 HS làm vào vở. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi HS Làm bài vào vở. Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. GV nhận xét GVNX chung và giao BT 4 Viết GV y/c * lên đọc bài trước lớp. Bài 4 phép tính thích hợp. NX củng cố bài liên hệ thực tế. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách a, Tất cả những thành viên trong gia đình làm. - GV yêu cầu HS làm bài. 5 - 2 = 3 là người thân yêu chúng ta cần quan 7’ 5 - GV nhận xét. b, tâm chăm sóc lẫn nhau. 5 - 1 = 4 Dặn dò cho giờ sau. GV cùng HS chữa bài. KL giờ học. GCKL giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Củng cố về so sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Trang 70
  7. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 5. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Bài 1 - GV yêu cầu HS làm bài. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. đọc. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV nhận xét GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm Bài 2 các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi 2 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV nhận xét GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi 3 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét Bài 4 HS đọc đề bài và nêu cách làm. Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 10/11/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 Trang 71
  8. NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 43 ÔN TẬP. (T1) NTĐ2 TOÁN 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8. NTĐ 5 TOÁN: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể Sói và Cừu. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 12 – 8. Biết tìm số hạng của 1 tổng. * Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. NTĐ5: - Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài toán có nội dung trong thực tế II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2 : que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV đọc cho HS viết vào bảng con GV làm bài vào bảng con - HS làm bài trên bảng. Đặt tính rồi trái lựu, hươu sao. 81 – 48; 29 + 6; tính: GVNX chữ viết của HS. 23,75 + 8,42 + 19,83 = ? ; 48,11 + 26,85 + 8,07 = ? 7’ 1 GV giới thiệu bài. - GV nhận xét 2. Ôn tập (Treo bài mẫu lên bảng). GV y/c HS ôn vần vừa học trong tuần giao việc cho HS tự nhẩm. HS Lên bảng đọc các vần vừa GVNX bài của HS và giới thiệu bài. - GV nêu ví dụ 1 trong SGK /53. học. GVHDHS thực hành phép trừ dạng 12 – - GV hướng dẫn HS chuyển từ số thập 4’ 2 HS Đọc CN, nối tiếp. 8 và lập bảng trừ ( như SGK) phân thành số tự nhiên, sau đó chuyển đổi đơn vị đo để nhận kết quả của HS Đọc bài trên bảng. Giao nhiệm vụ cho HS thực hiện. Trang 72
  9. phép trừ. GV hướng dẫn HS đặt tính như SGK. GV NX chung và HDHS viết vào HS Thực hiện lập bảng trừ. Bài 1 (a,b) 5’ 3 bảng con cá sấu, kì diệu. * Nêu phép tính 12 – 8. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm GVNX chung. HS Tự đặt phép tính bài. - GV nhận xét. HS Đọc nhẩm 4 từ và tìm tiếng có GV cho HS đọc lại bảng trừ. Bài 2 (a,b) vần mới vừa ôn trên bảng. GV NX chung và giao BT 1. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm 5’ 4 HS đánh vần tiếng có vần mới. Tính nhẩm HS nêu miệng nối tiếp. bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn HS khác nghe và NX. 9 + 3 = 12; 8 + 4 = 12; trên bảng. GV nhận xét. HS đọc bài tiếp nối * làm bài 2 Tính. Bài 3 HS khác nghe và NX. - GV gọi HS đọc đề bài toán. GV giao BT 3 cho HS làm - GV yêu cầu HS tự làm bài. 5 12’ Có số quyển vở bìa xanh là GV NX chung và y/c HS đọc cả 12 – 6 = 6 ( quyển). bài. Đáp số 6 quyển. GV NX tiết học. GV cùng HS chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 43 ÔN TẬP. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. Trang 73
  10. NTĐ2 Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu nội dung tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ của 2 mẹ con bạn nhỏ ( TL được CH 1, 2, 3). * Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi; NTĐ5:Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: tranh, phiếu HT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 3/. Luyện tập GV y/c HS đọc bài Bà cháu. Nêu mục đích tiết học a, Luyện đọc GV đặt câu hỏi cho HS TL. HS đọc bài nối tiếp trên bảng ở GVNX Giới thiệu bài ghi đầu bài. 8’ 1 tiết 1. GV đọc mẫu toàn bài. HS đọc bài nối tiếp CN. GVHD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. GV giao việc cho HS đọc nối tiếp câu. HS Đọc bài trên bảng. GV NX và tuyên dương những HS * Nối tiếp đọc câu theo y/c. 1. Nhận xét chung bài làm của HS HS đọc tốt. Đọc được một đoạn theo SGK . - Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn GVHD đọc câu ứng dụng. GV: Đây là bài văn tả cảnh. Trong bài 5’ 2 văn các em miêu tả cảnh vật là bài Treo tranh HSNX và tìm có vần chính, cần lưu ý để tránh nhầm sang mới ở trong bàng ôn. văn tả người hoặc tả cảnh sinh hoạt. GV Y/c HS đọc cả câu. HS đọc câu ứng dụng nối tiếp. GVHDHS đọc từ khó câu đoạn khó. - Nhận xét chung GVNX vàHD HS kể chuyện HS nối tiếp đọc đoạn theo y/c. Ưu điểm: 5’ 3 theo nhóm. - Đọc đoạn theo trong nhóm. + HS hiểu đề + Bố cục của bài văn khá rõ ràng Y/c HS kể theo nhóm đôi. - Thi đọc giữa các nhóm. Trang 74
  11. - NX giao việc – phát phiếu. + Trình tự miêu tả khá hợp lí + Diễn đạt câu, ý + Lỗi chính tả: GV nêu tên các HS viết bài tốt, lời văn hay GV gọi HS trình bày trước lớp. HS thảo luận. Nhược điểm: Lỗi điển hình về ý, dùng NX và HD đọc bài trong SGK. từ đặt câu cách trình bày bài văn, lỗi 8’ 4 HS đọc CN – nhóm – lớp. chính tả - Yêu cầu HS thảo luận phát hiện ra và NX HD luyện viết vào vở. cách sửa. Trả bài cho HS HS viết bài vào vở. GV y/c HS TLCH trước lướp. Hướng dẫn chữa bài GV Thu vở NX dặn dò và kL NX – kl. Gọi HS đọc 1 bài 8’ 5 tiết học. Gọi HS đọc bài, NX đánh giá. - Yêu cầu HS tự nhận xét, chữa lỗi H; Bài văn nên tả theo trình tự nào là KL giờ học. hợp lí nhất? Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP BÀ CHÁU. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. Làm được BT 2, BT 3, BT4 ( a). * Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu NTĐ5: - Nắm được khái niệm đại từ xưng hô. - Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT 1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống BT2 II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 75
  12. NTĐ1: Tranh SGK, bảng phụ BT 3. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm rình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV cho HS làm bài vào bảng con * Viết bài vào bảng con. Giíi thiÖu bµi: GV NX và sửa sai cho HS và giới Nªu môc ®Ých tiÕt học 5’ 1 thiệu bài Ghi đầu bài. HS Viết bài vào bảng con. HS Nhìn vào tranh trong SGK và GV NX chữ viết của HS và giới 1. Tìm hiểu ví dụ nêu từng phép tính thiệu bài Ghi dầu bài. Bài 1 1 – 1 = 0; 4 – 0 = 4; GV đọc bài mẫu trên bảng và gọi 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài Đoạn văn có những nhân vật nào 3 – 3 = 0; 5 – 0 = 5; * đọc bài trên bảng, HDHS nhìn Các nhân vật làm gì? 5’ 2 vào bài viết và tự tìm chữ khó viết Thế nào là đại từ xưng hô? vào bảng con. Bài 2 NX chữ viết của HS ở bảng con - Yêu cầu HS đọc lại lời của Hơ Bia và Nhận biết vai trò số 0 trong phép giao việc cho HS nhìn bảng chép cơm trừ. bài. GV y/c HS nhắc lại và giao bài * Nhìn bảng chép bài vào vở. Bài 3 1Tính cho HS làm vào vở. - Gọi HS đọc yêu cầu bai 8’ 3 GV cùng HS chữa bài vào vở. Chép chính xác bài chính tả theo - HS thảo luận theo cặp - Gọi HS tả lời GV giaoo bài 2 cho HS làm. SGK . HS làm bài vào vở GV NX bài và giao BT 2, 3. 2. Ghi nhớ Bài 2 Tính HS nêu. - Gọi HS đọc phần ghi nhớ 3’ 4 3. Luyện tập bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài trong nhóm Trang 76
  13. - Gọi HS trả lời, GV gạch chân từ: ta, chú, em, tôi, anh. - Nhận xét. GV Cùng HS chữa bài và giao bài * làm bài theo y/c. Bài 2 3 cho HS làm. GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 - Gọi HS đọc yêu cầu bài 5 GV y/c HS nhìn vào tranh rồi viết (a) cho * làm vào vở BT. - 1 HS lên bảng làm 11’ - GV nhận xét bài trên bảng phép tính thích hợp. GV cùng HS chữa bài. - Gọi HS đọc bài đúng GV cùng HS chữa bài và NX KL giờ học. - 1 HS đọc lại bài văn đã điền đầy đủ. chung. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 11/11/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 44 ON – AN. (T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN BA CHAU. NTĐ 5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Bé và bạn bè. NTĐ2 Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu. * Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu. NTĐ5: -Trừ hai số thập phân -Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. - Cách trừ một số cho một tổng. - Làm các bài tập: BT1, BT2 (a, c), BT4(a). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ. Trang 77
  14. NTĐ2 : Tranh. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV đọc cho HS viết vào bảng con HS kể câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. HS Ñaët tính roài tính: Cá sấu, kì diệu. ở dưới lớp nghe và NX. 84,5 – 21,7 = ? ; NX chữ viết của HS, giới thiệu 9,28 – 3,645 = ? bài Ghi đầu bài. - GV nhaän xeùt. 5’ 1 * Dạy vần on. Nhận diện vần và ghép vần on. Được tạo nên từ o và n. Đánh vần on – HS đánh vần. HS đánh vần. HS ghép tiếng con. GV NX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. Baøi1: Đánh vần con. GV giao nhiệm vụ cho cả lớp. -HS . 5’ 2 neâu yeâu caàu Đọc trơn từ mẹ con. - HS laøm baøi . Đọc on – con – mẹ con. - GV nhaän xeùt GV NX chung. * kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. Baøi 2 Dạy vần an. (tương tự). - HS neâu yeâu caàu. 5’ 3 So sánh an – on. - HS laøm baøi vaøo vôû. - HS laøm baøi treân baûng. - GV söûa baøi, nhaän xeùt. HS đọc cả 2 vần. GV NX chung cho cả lướp và gọi HS kể Baøi 3: Đọc nối tiếp CN. từng đoạn trước lớp. - HS ñoïc ñeà baøi. 6’ 4 Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn . NX đánh giá giao nhiệm vụ tiếp. - HS töï toùm taét sau ñoù giaûi. - HS laøm baøi treân baûng. - GV söûa baøi, NX vôû. Trang 78
  15. GV NX chung và HD viết vào * kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm. Baøi 4: bảng con on, an, mẹ con, nhà sàn. - GV treo baûng phuï coù vieát saün noäi HS viết vào bảng con. GV Gọi HS kể trước lớp NX – đánh giá dung BT 4. GV NX chữ viết của HS. – dặn dò. - HS neâu vaø tính HS đọc nhẩm 4 từ trên bảng. - Goïi HS nhaéc laïi vaøi laàn ñeå HS 5 13’ HS lên bảng gạch chân những HS Ñaët tính roài tính: tiếng có vần mới và đánh vần tiếng 84,5 – 21,7 = ? ; đó hs đọc trơn 4 từ - GV giải 9,28 – 3,645 = ? thích. - GV nhaän xeùt. HS đọc trơn cả bài ĐT trên bảng. GV NX – đánh giá – dặn dò. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT Bài 44 on – an. (T2) NTĐ2 TOÁN 32 – 8. NTĐ5 Tập đậc: Tiậng vậng (bậ) - Ôn bài: Chuyận mật khu vưận nhậ I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. dạng 32 – 8. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 32 – 8. Biết tìm số hạng của 1 tổng. * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. dạng 32 – 8. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 32 – 8. NTĐ5: - §äc diÔn c¶m ®­îc bµi v¨n víi giäng hån nhiªn (bÐ Thu); giäng hiÒn tõ (ng­êi «ng). - HiÓu néi dung: T×nh c¶m yªu quý thiªn nhiªn cña hai «ng ch¸u. (Tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong S GK). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh Trang 79
  16. NTĐ2: Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS 3/. Luyện tập GV gọi HS đọc bảng trừ HS đọc bài Đất cà mau – trả lời câu hỏi a, Luyện đọc 12 – 3 = trong bài HS đọc lại bài trên bảng ở tiết - y/c HS * đọc nối tiếp. 1. - GV NX chung. 8’ 1 Đọc CN – nhóm – bàn. - GV giới thiệu bài ghi đầu bài. GV tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép tính trừ 32 – 8 = ?. GV NX chung và treo tranh câu HS Thực hiện bằng phép tính rồi nêu Luyện đọc ứng dụng và HDHSNX xem như trong SGK. - Một HS đọc toàn bài tranh. Vậy 32 – 8 = 24. - GV gọi HS chia đoạn 6’ 2 - Gọi HS đọc lần 1 y/c đọc câu ứng dụng – gV giải * đặt tính GV hướng dẫn câu dài. thích câu ứng dụng. - HS luyện đọc theo cặp và cả bài’. đọc mẫu câu ứng dụng. * nêu nối tiếp. HS đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NX chung và giao BT 1 cho *làm Tìm hiểu bài HS đọc tên bài luyện nói. vào vở. - HS đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi 6’ 3 HS luyện nói theo nhóm đôi. Tính + Bé Thu Thu thích ra ban công để làm gì? GV cùng HS chữa bài và giao BT 2 + Mỗi loài cây ở ban công nhà bé Thu có cho HS làm. đặc điẻm gì nổi bật? GV Gọi HS trình bày trước lớp. * làm bài vào vở + Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công NX và HD đọc bài trong SGK – Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong Thu muốn báo ngay cho Hằng biết? 5’ 4 HS đọc CN. phạm vi 100 . + Em hiểu: " Đất lành chim đậu" là thế nào? NXHD luyện viết vào vở. Trang 80
  17. GV cùng HS chữa bài và giao BT 3 + Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì? cho HS làm vào vở - GV chốt nội dung HS viết bài vào VTV. GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 cho HS làm vào vở. GV Thu vở NX bài viết và khen HS làm bài vào vở. 8’ 5 những bài viết đẹp. GV Cùng HS chữa bài trên bảng. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA I NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT): LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu NTĐ1 Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Ích ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà ( 3 lần).* Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Ích NTĐ5: - Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh. NTĐ2: Bài mẫu, bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 81
  18. HS làm bài vào bảng con HS* viết bảng con H. - Giới thiệu bài. Tiết chính tả hôm nay 4 + 1 = 5; 5 – 1 = 4 1 HS lên bảng viết. chúng ta cùng nghe-viết điều 3 khoản 3 4 + 0 = 4; 5 – 2 = 3 trong luật bảo vệ môi trường. 5’ 1 GV NX bài viết của HS và giới thiệu bài Ghi đầu bài và giao BT 1 Tính cho HS làm. HS làm bài vào vở GV NX chung và giới thiệu bài 1. Hướng dẫn nghe-viết chính tả 5 – 4 = 1; 4 – 0 = 4; 3 – 3 = 0; Ghi đầu bài. a) Trao đổi về nội dung bài viết 4’ 2 5 – 5 = 0; 4 – 4 = 0; 3 – 1 = 2 HDHS quan sát và NX chữ hoa I. - Gọi HS đọc đoạn viết H: Điều 3 khoản 3 trong luật bảo vệ môi GV Viết mẫu lên bảng. trường có nội dung gì? GV Cùng HS chữa bài và giao BT HS* quan sát và NX chữ I. b) hướng dẫn viết từ khó 2 Tính cho HS làm. HS *viết chữ I vào bảng con. - Nhúm trưởng điều hành. 5’ 3 GV gọi 3 HS lên bảng làm. Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng cỡ - Yêu cầu HS tìm các tiếng khó dễ lẫn khi viết chính tả GV cùng HS chữa bài và giao BT 3 vừa ). - Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được cho HS làm vào vở. HS làm bài vào vở. GV NX chung và HD viết cụm từ c) Viết chính tả Tính ứng dụng. - GV đọc chậm HS viết bài 2 – 1 – 1 = 0; 3 – 1 – 2 = 0; GV y/c HS đọc cụm từ ứng dụng d) Soát lỗi 8’ 4 4 – 2 – 2 = 0; 4 – 0 – 2 = 2; Ích nước lợi nhà. Thực hiện được phép trừ 2 số GV viết mẫu lên bảng. bằng nhau, phép trừ 1 số cho số 0 . 2 – 1 – 1 = 0; 3 – 1 – 2 = 0. Trang 82
  19. GV cùng HS chữa bài và giao bài 4 HS * viết bài vào VTV. 2. Hướng dẫn làm bài chính tả cho HS làm vào vở GV Thu bài NX bài viết. Bài 2 HS làm bài 5 vào vở. NX giờ học. - Gọi HS đọc yêu cầu- HS làm bài 11’ 5 - Gọi HS lên làm trên bảng lớp HS nhìn vào tranh trong SGK rồi - Nhận xét kết luận viết phép tính. GV cùng HS chữa bài.NX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP ON, AN NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP DẠNG 32-8 NTĐ5 ÔN TV: LUYỆN ĐỌC: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học . NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 32-8 , lập được bảng 12 trừ đi một số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 12 – 8. Biết tìm số hạng của 1 tổng. NTĐ5: - §äc diÔn c¶m ®­îc bµi v¨n víi giäng hån nhiªn (bÐ Thu); giäng hiÒn tõ (ng­êi «ng). - HiÓu néi dung: T×nh c¶m yªu quý thiªn nhiªn cña hai «ng ch¸u. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 1 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS* lên bảng đặt tính. - HS đọc từng đoạn Trang 83
  20. 52 - 17 ; 72 - 38 GV kết hợp sửa lỗi phát âm Cả lớp làm vào nháp nhận xét . Gọi HS nêu từ khó - Gọi HS đọc lần 2 HS nêu chú giải GV hướng dẫn câu dài. - HS luyện đọc theo cặp và cả bài’. HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập - Luyện đọc cả bài 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - Thi đọc cả bài trước lớp HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Kết luận chung Đọc diễn cảm 3 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Gọi 3 HS đọc nối tiếp - Dặn HS chuẩn bị giờ sau - Tổ chức HS đọc diễn cảm đoạn 3 - Đọc diễn cảm theo nhóm Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TOÁN LUYỆN ĐỌC: BÀ CHÁU NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Củng cố về so sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 84
  21. Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 5. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các Bài 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. bài tập đọc. - GV yêu cầu HS làm bài. 1 - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm Bài 2 các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? 2 - GV yêu cầu HS làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp Bài 3 trả lời các câu hỏi trong sgk, - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi 3 nhận xét. Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách làm. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC CÓ N Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT BÀ CHÁU NTĐ5: LUYỆN VIẾT CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có n ở cuối Trang 85
  22. NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bà cháu NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Chuyện một khu vườn nhỏ II. PP, PTDH: NTĐ1,2,5: VLV III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết Các vần đã học có n HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS HS dẫn viết dương bài viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 12/11/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 45 ÂN – Ă – ĂN. (T1) NTĐ2 TOÁN 52 – 28. NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Trang 86
  23. NTĐ1 Đọc được ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Nặn đồ chơi. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 52 – 28. * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28. NTĐ5: Cộng, trừ số thập phân. Tìm giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính - Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV gọi HS đọc bài theo SGK. 3 HS lên bảng làm - HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở ở dưới lớp viết vào bảng con on, nhà của bạn an, mẹ con, nhà sàn. 72 12 52 92 GV NX chữ viết của HS và giới - - - - thiệu bài. 8 9 3 4 Dạy vần ân. 64 3 49 88 5’ 1 Nhận diện vần và ghép ân. - Ở dưới lớp làm vào nháp. Vần ân được tạo nên từ â và n. So sánh ân với an. + Giống nhau kết thúc bằng n. + Khác nhau Bắt đầu bằng â. - HS đánh vần. HS Ghép cân. GV NX bài của HS và giới thiệu bài Ghi - GV: Giới thiệu bài ghi tựa cho HS Đánh vần cân. đầu bài. đọc yêu cầu BT1 5’ 2 Đọc trơn từ cái cân. - GV HDHS thực hiện trên que tính và HS đọc ân – cân – cái cân. y/c HS tự nêu phép tính theo SGK. - GV y/c HS tự đặt tính Trang 87
  24. GVNX chung và giao BT 1 cho HS làm Đọc được ân, ă, ăn, cái cân, con vào vở. trăn. GV NX chung HS* Làm bài vào vở. - HS: Tự giải quyết vấn đề Dạy vần ăn (tương tự). Tính 5’ 3 - GVchoHS so sánh 2 vần ăn – ân. - GV y/c HS đọc cả 2 vần. HS đọc xuôi ngược cả 2 vần. GV cùng HS chữa bài và giao BT2 - GV: gọi 1 em lên bảng làm. HS đọc nối tiếp CN. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số 5’ 4 trừ lần lượt là. a, 72 và 27 ; b, 82 và 38. GV NX chung và HD viết vào HS* làm bài vào vở. - HS: Làm bài tập 1 (3 hỗn số đầu); bảng con ân, ăn, cái cân, con trăn. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong 3 em lên bảng làm GV NX chữ viết của HS. phạm vi 100 . - GV: Cả lớp và GV nhận xét và gọi HS lên bảng làm bài tập 2 (a,c) chữa HS đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV cùng HS chữa bài và giao BT 3. bài nhận xét. HS lên bảng gạch chân những GV y/c HS đọc bài toán trong SGK tự 13’ 5 tiếng có vần mới và đánh vần giải bài tập vào vở. tiếng đó. HS 1 HS* lên bảng giải. HS đọc trơn 4 từ trên bảng. ở dưới lớp làm vào vở. GV NX chung và giải thích các từ Đội một trồng được số cây là trên bảng. 93 – 38 = 54 ( cây). GV y/c cả lớp đọc ĐT toàn bài. Đáp số 54 cây. GV NX giờ học. GV Cùng HS chữa bài Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 Trang 88
  25. NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 45 ÂN – Ă – ĂN. (T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ. NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT 1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ. (BT 2).* Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT 1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ. NTĐ5: Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ. - Nhận biết được một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; hiểu tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Y/c 1 *HS nhắc lại bài. NTĐ5: Bước đầu nắm được khái 3/. Luyện tập GV NX chung và giới thiệu bài Ghi niệm quan hệ từ. a, Luyện đọc đầu bài, và giao BT 1. HS đọc bài nối tiếp CN đọc bài GV cho HS quan sát tranh trong 6’ 1 ở trên bảng tiết 1. SGK. HS đọc bài CN – nhóm – bàn . GV y/c HS suy nghĩ rồi làm bài. Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh GV NX tranh câu ứng dụng và HS làm bài vào vở. - Nhận biết được một vài quan hệ từ 5’ 2 HDHSNX tranh. 1 * HS lên bảng làm. (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; Trang 89
  26. y/c đọc câu ứng dụng – GV giải hiểu tác dụng của chúng trong câu thích câu ứng dụng. hay đoạn văn; biết đặt câu với quan đọc mẫu câu ứng dụng. hệ từ. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV cùng HS chữa bài và giao BT 2 NTĐ5: Bước đầu nắm được khái 7’ 3 HS đọc tên bài luyện nói. cho HS làm bài vào vở. niệm quan hệ từ. HS luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS làm bài vào vở. - Nhận biết được một vài quan hệ từ NX và HD đọc bài trong SGK. 1 HS lên bảng làm bài. (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; 10’ 4 HS đọc CN. hiểu tác dụng của chúng trong câu NXHD luyện viết vào vở. hay đoạn văn; biết đặt câu với quan HS viết bài vào VTV. hệ từ. GV thu vở NX bài viết và khen NTĐ5: Bước đầu nắm được khái 5’ 5 những bài viết đẹp. GV Cùng HS chữa bài.NX giờ học. niệm quan hệ từ. NX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN LUYỆN TỪ & CÂU NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28. Giải được bài toán có 1 phép trừ dạng 52 – 28. NTĐ5: - Nắm được khái niệm đại từ xưng hô. Trang 90
  27. - Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT 1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống BT2 II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. 2. Ghi nhớ 82 - 23 ; 62 - 45 - Gọi HS đọc phần ghi nhớ Cả lớp làm vào nháp nhận xét . 3. Luyện tập bài 1 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài trong nhóm - Gọi HS trả lời, GV gạch chân từ: ta, chú, em, tôi, anh. Nhận xét. HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét bài trên bảng HS còn lúng túng. - Gọi HS đọc bài đúng - 1 HS đọc lại bài văn đã điền đầy đủ. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Kết luận chung 3 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP DẠNG 52-28 NTĐ 5 TOÁN LUYỆN TẬP Trang 91
  28. I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học . NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 52-28, lập được bảng 12 trừ đi một số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 12 – 8. Biết tìm số hạng của 1 tổng. NTĐ5: -Trừ hai số thập phân -Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Baøi1: 52 - 17 ; 72 - 38 -HS . 1 neâu yeâu caàu Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - HS laøm baøi . - GV nhaän xeùt HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập Baøi 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - HS neâu yeâu caàu. 2 HS còn lúng túng. - HS laøm baøi vaøo vôû. - HS laøm baøi treân baûng. - GV söûa baøi, nhaän xeùt. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Kết luận chung 3 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau. Ngày soạn 13/11/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2019 Trang 92
  29. Tiết 1 NTĐ1 TẬP VIẾT CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU,LÍU LO, NTĐ2 TẬP LÀM VĂN CHIA BUỒN, AN ỦI. NTĐ 5 TOÁN: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập 1. NTĐ2 Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong tình huống cụ thể BT 1, BT 2. Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão BT 3. * Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong tình huống cụ thể BT 1 NTĐ5: - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bảng phụ. NTĐ2: Tranh. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động HS viết bảng con xưa kia, đồ GV giới thiệu bài ghi đầu bài. Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm bµi chơi. Giao BT 1 cho HS làm miệng. - GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm HS. 5’ 1 y/c suy nghĩ và nối tiếp nhau nêu bài 2. Giới thiệu bài. Nêu yêu cÇu néi dung bµi của mình. GV y/c HS khác và NX. GV NX chung và giới thiệu HS làm bài 2 (miệng) cho HS làm vào 1.Giíi thiÖu quy t¾c nh©n mét sè thËp bài Ghi đầu bài. vở. ph©n víi mét sè tù nhiªn - GV Treo bài mẫu lên bảng. - HS suy nghĩ và nêu bài làm của a) VÝ dô 1 8’ 2 - GV y/c HS đọc các từ cái mình. H×nh thµnh phÐp nh©n kéo. - HS khác nghe và NX. - GV vÏ lªn b¶ng vµ nªu bµi to¸n - GVHD viết lên bảng. vÝ dô : H×nh tam gi¸c ABC cã ba c¹nh dµi - Giảng từ cái kéo. b»ng nhau, mçi canh dµi 1,2m. TÝnh chu vi cña h×nh tam gi¸c ®ã. Trang 93
  30. - GV vừa viết vừa phân tích - GV yªu cÇu HS nªu c¸ch tÝnh chu vi cña từng chữ cho HS. Cái kéo . h×nh tam gi¸c ABC. T×m kÕt qña HS viết vào bảng con. GV NX chung và giao bài 2 cho HS - GV yªu cÇu HS c¶ líp trao ®æi , suy nghÜ Viết đúng các chữ cái kéo, làm vào vở. ®Ó t×m kÕt qña 1,2m 3. 5’ 3 - GV yªu cÇu HS nªu c¸ch tÝnh cña m×nh. trái đào, sáo sậu . - GV nghe HS tr×nh bµy vµ viÕt c¸ch lµm lªn b¶ng nh­ phÇn bµi häc trong SGK. GV NX chữ viết của HS. HS * làm bài vào vở. - GV gäi HS nhËn xÐt b¹n lµm bµi GV giới thiệu từ trái đào, sáo Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản trªnb¶ng. - GV yªu cÇu HS tÝnh ®óng nªu c¸ch tÝnh 5’ 4 sậu, líu lo, (tương tự). với ông, bà . cña m×nh. - GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cña HS. 2.Ghi nhí HS đọc các từ còn lại. Gọi 2 HS* đọc lại bài trước lớp. LuyÖn tËp, thùc hµnh HS viết vào bảng con. GV cùng HS chữa bài. Bµi 1 GV NX chung và HD viết vào NX chung,KL giờ học. - GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi vµ hái : Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g× ? 5 VTV. 10’ - GV yªu cÇu HS tù lµm bµi. GV thu bài NX. giờ học. - GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm HS. Bµi 3 - GV gäi HS ®äc ®Ò bµi to¸n. - GV yªu cÇu HS tù lµm bµi. ch÷a bµi Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TẬP VIẾT CHÚ CỪU, RAU NON, SÁO SẬU, THỢ HÀN. NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5: VIẾT ĐƠN Trang 94
  31. I. MỤC TIÊU NTĐ1 Viết đúng các chữ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV 1, tập một . NTĐ2 Thuộc bảng 12 trừ đi một số, Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28. Biết tìm số hạng của 1 tổng. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.* Thuộc bảng 12 trừ đi một số, Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28. Biết tìm số hạng của 1 tổng NTĐ5: Viết được lá đơn kiến (nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Mẫu chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS đọc bài mẫu trên bảng Chú cừu. GV cho HS làm bài vào bảng lớp - Kiểm tra , chấm bài của HS viết bài HS khác nghe và NX. GV NX bài của HS. giao bài 1 Tính văn tả cảnh chưa đạt phải về nhà viết lại 8’ 1 nhẩm cho HS làm. y/c HS nêu miệng - Nhận xét bài làm của HS 2. Giới thiệu bài.Nêu yêu cầu nội dung nối tiếp. bài GV giảng từ chú cừu. *HS làm bài 2 Đặt tính rồi tính 1) Tìm hiểu đề bài GV đặt câu hỏi cho HSTL. Thuộc bảng 12 trừ đi một số . - Gọi HS đọc đề - Cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề GV viết từ chú cừu lên bảng 5’ 2 chú bài và mô tả lại những gì vẽ trong tranh. cừu.Vừa viết vừa phân tích từng chữ. HS viết bài vào bảng con rau GV cùng HS chữa bài và giao BT 3 GV: Trước tình trạng mà hai bức tranh non, thợ hàn, Viết đúng các cho HS làm Tìm x. mô tả. Em hãy giúp bác trưởng thôn làm 5’ 3 chữ chú cừu, rau non, thợ x + 18 = 52; x + 24 = 62; đơn kiến nghị để các cơ quan chức năng có thẩm quyền giải quyết. hàn, dặn dò . x = 52 – 18; x = 62 – 24; x = 34. x = 38. 10’ 4 GV NX các chữ viết ở bảng con. HS* làm bài 4 vào vở. 2) Xây dựng mẫu đơn Trang 95
  32. GV cho HS viết bài vào vở. Có số con gà là - Theo em tên của đơn là gì? 42 – 18 = 24 (con gà). Nơi nhận đơn em viết những gì? Đáp số 24 con gà. Người viết đơn ở đây là ai? Em hãy nêu lí do viết đơn cho 1 trong 2 đề trên? HS viết bài vào vở. GV cùng HS chữa bài. 3) Thực hành viết đơn GV thu bài NX bài. giờ học. NX giờ học. - Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn 5’ 5 hoặc phát mẫu đơn in sẵn có thể gợi ý - Gọi HS trình bày đơn - Nhận xét Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE VIẾT CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM. NTĐ5: TẬP LÀM VĂN ÔN VIẾT ĐƠN I. Mục tiêu NTĐ1 Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau. NTĐ2 Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được các bài BT 2, BT 3 (a). * Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi NTĐ5: Viết được lá đơn kiến (nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT 5. NTĐ2: Bảng phụ BT 2. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 96
  33. HS làm bài vào bảng con GV đọc các từ cho HS viết vào bảng - Kiểm tra , của HS viết bài văn tả cảnh chưa đạt phải về nhà viết lại 5’ 1 con sống lại, ruộng vườn, móm mém. - Nhận xét bài làm của HS 2. Giới thiệu bài.Nêu yêu cầu nội dung bài GV NX bài và giao bài 1 cho HS GV NX chữ viết của HS. 1) Tìm hiểu đề bài 5’ 2 làm vào vở. GV giới thiệu bài Ghi đầu bài . - Gọi HS đọc đề GV đọc mẫu bài viết. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề bài và mô tả lại những gì vẽ trong tranh. HS làm bài vào vở.Tính 2 *HS đọc lại bài. GV: Trước tình trạng mà hai bức tranh mô tả. Em hãy giúp bác trưởng thôn làm đơn 5’ 3 Thực hiện được phép cộng, HS viết từ khó vào bảng con trồng phép trừ các số đã học . cây, trước sân, lẫm chấm những quả. kiến nghị để các cơ quan chức năng có thẩm quyền giải quyết. GV cùng HS chữa bài và giao GV Nx chữ viết của HS. 2) Xây dựng mẫu đơn BT 2Tính HDHS viết bài vào vở. - Theo em tên của đơn là gì? 5’ 4 GV NX bài và giao BT 3. Trình bày đúng đoạn văn xuôi . Nơi nhận đơn em viết những gì? Người viết đơn ở đây là ai? nêu lí do viết đơn cho 1 trong 2 đề trên? HS làm bài vào vở. HS* viết bài vào vở. 3) Thực hành viết đơn GV cùng HS chữa bài và giao GV đọc lại bài cho HS soát bài. - Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn hoặc BT 4 . y/c HS đổi vở chéo nhau, thu vở NX phát mẫu đơn in sẵn GV có thể gợi ý 13’ 5 GV y/c HS nhìn vào tranh SGk bài. giao BT 2, 3 cho HS làm vào vở. - Gọi HS trình bày đơn và viết vào phép tính. HS *làm bài vào vở. - Nhận xét GV cùng HS chữa bài. GV Cùng HS chữa bài. NX giờ học. NX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 11 I. Mục tiêu: Trang 97
  34. - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 11 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 12 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 11 2. GV nhận xét chung: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như 3. Phương hướng hoạt động tuần 12 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp Trang 98