Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 25/05/2022 9770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LễÙP 5 CUOÁI HOẽC Kè I. Lớp: 5 Naờm hoùc : 2021-2022 Họ và tờn: Thời gian: 40’ (khụng kể thời gian phỏt đề) Điểm Nhận xột: . Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng cho cỏc cõu 1;2;3;4;5 và làm cỏc bài tập cỏc cõu 6;7;8;9;10: Cõu 1: (0,5 điểm) Số thập phõn gồm cú tỏm đơn vị, 5 phần mười được viết là: A. 8,05 B. 8,5 C. 5,8 D. 0,85 Cõu 2: (0,5 điểm) Chữ số 0 trong số 15,306 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng chục Cõu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong cỏc số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5; 8,95 là : A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 Cõu 4: (0,5 điểm) 25% của 80 là : A. 80 B. 40 C. 25 D. 20 Cõu 5: (1 điểm) Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là: a) 45dm2 = . .m2. A. 0,45 B. 4,5 C. 45 D. 450 b) 2000 m2 = ha. A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002 Cõu 6: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: 45,93 + 36,2 , 103,29 - 62,47 , 6,12 x 2,5 , 8,4 : 2,4 Cõu 7: (1 điểm) Tỡm số thập phõn bộ nhất viết bởi 4 chữ số 0;3;8;9 mà phần thập phõn của số đú cú 2 chữ số? Trả lời: Số đú là:
  2. Cõu 8: (1 điểm) Tớnh diện tớch của hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy là 12,5cm và chiều cao là 8cm Cõu 9: ( 2 điểm) Khối lớp 5 cú tất cả 150 học sinh, trong đú số học sinh nữ chiếm 46 % số học sinh của cả khối. Hỏi khối lớp 5 cú tất cả bao nhiờu học sinh nam? Giải Cõu 10: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 8,99 x 89 – 13 x 8,99 + 8,99 x 24 = .
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN LỚP 5 CUỐI Kè I NĂM HỌC 2021-2022 Cõu/mức Lời giải Điểm Cõu 1 : M1 B 0,5 điểm Cõu 2 : M1 C 0,5 điểm Cõu 3: M1 C 0,5 điểm Cõu 4 : M1 D 0,5 điểm Cõu 5: M1 a) A 0,5 điểm b) B 0,5 điểm Cõu/mức Lời giải Điểm Cõu 6 : M2 Tớnh : Đ/ỏn: ( 2 điểm ) a/ 82,13 ; b/ 40,82 ; c/ 15,3 ; d/ 3,5 Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm Cõu 7 : M2 Đ/ỏn: 30,89 ( 1điểm ) Cõu 8 : M2 Giải Diện tớch hỡnh tam giỏc đú là: ( 1điểm ) 12,5 x 8:2 = 50 (cm2) Đ/s: 50 cm2 Cõu 9 : M3 Giải bài toỏn : Giải ( 2 điểm ) Khối lớp 5 cú tất cả số học sinh nữ là: 150 : 100 x 46 = 69 (học sinh) 1 điểm Khối lớp 5 cú tất cả số học sinh nam là: 150 - 69 = 81 (học sinh) 1 điểm Đ/s: 81 học sinh (Lưu ý: Học sinh phải làm cỏch khỏc cú kết quả đỳng vẫn cho điểm tối đa điểm.) Cõu 10 : M4 Đ/ỏn: 8,99 x 89 – 13 x 8,99 + 8,99 x 24 = = 8,99 x ( 89 – 13 + 24) = 8,99 x 100 = 899 (1 điểm) (Lưu ý: Học sinh phải làm đỳng cỏch thuận tiện nhất mới cú điểm.)