Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MễN TOÁN 5 – CUỐI Kè I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số cõu 02 01 01 01 01 04 02 1 Số học Số 2 đ 1 đ 1đ 1đ 4đ 2đ điểm Đại lượng Số cõu 01 01 02 2 và đo đại Số 1đ 1đ 2 đ lượng điểm Số cõu 01 01 Giải toỏn cú 3 Số lời văn 1 đ 1 đ điểm Số cõu 01 01 Yếu tố hỡnh 4 Số học 1 đ 1đ điểm Số cõu 3 2 2 2 1 7 3 Tổng Số 3đ 2đ 2đ 2đ 1đ 7đ 3đ điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 – CUỐI K è I. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số cõu 02 01 01 01 01 04 02 1 Số học Cõu số 1, 2 6 4 8 10 Đại lượng Số cõu 01 01 02 2 và đo đại lượng Cõu số 3 5 Giải toỏn cú Số cõu 01 01 3 lời văn Cõu số 9 Yếu tố hỡnh Số cõu 01 01 4 học Cõu số 7 Tổng số cõu 3 2 2 2 1 7 3 Tổng số 3 2 4 1 10
  2. PHềNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I NĂM HỌC 2021 - 2022 Trường Tiểu học MễN: TOÁN 5 ( Thời gian học sinh làm bài 40 phỳt) Họ và tờn: Lớp Điểm bài kiểm tra Nhận xột bài kiểm tra Họ và tờn GV chấm SỐ CHỮ Về kiến thức: Về kĩ năng: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng; điền cõu trả lời đỳng vào chỗ chấm hoặc giải cỏc bài sau: Cõu 1:(1 điểm). Chữ số 3 trong số thập phõn 24,135 cú giỏ trị là: 3 3 3 A. B. C. D. 3 1000 100 10 Câu 2(1điểm) : Số lớn nhất trong cỏc số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là: A. . 5,798 B. 5,879 C. 5,897 D. 5,978 Cõu 3( 1 điểm) : Phộp nhõn nhẩm 34,245 x 100 cú kết quả là: A. 3,4245 B. 342,45 C. 3,469 D. 0,3469 Cõu 4(1điểm): 21m2 7cm2 = . . . . . . . . . . . . m2 A 217 B .2107 C. 21000 D. 2100007 Cõu 5(1điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: A. 15% B. 25% C. 60% D. 150% Cõu 6(1điểm) : Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 13m và bằng nửa chiều dài. Diện tớch mảnh đất là A. 308 m2 B. B. 338 m2 C. C. 378 m2 D. D. 398 m2 Câu 7(1điểm) 32,06tấn = kg A. 326 A. B. 3206 B. C. 32006 C. D. 32060 Cõu 8 (1điểm) : a, Đặt tớnh rồi tớnh: a) 375,86 + 29,05 b) 80,4 – 26,475
  3. Cõu 9 (1điểm) Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chu vi 42 m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. a) Tớnhdiệntớchcănphũng. b) Người ta lỏtgạch men màu gỗ và màu trắng xenvới nhau trờn nền nhà đú. Biết c) phầnlỏtgạch men màugỗchiếm 40%. Hỏi phần lỏt gạch men màutrắng baonhiờu một vuụng? Cõu 10(1điểm) : Tỡm X X + X:2 + X:3 = 66 PHỤ HUYNH( Kớ và ghi rừ họ tờn):
  4. ĐÁP ÁN MễN TOÁN LỚP 5 ( CUỐI Kè 1 ) Năm học 2021 - 2022 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 í đỳng A D C C D B D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Cõu 8 (1điểm) : Mỗi ý đỳng 0,5 đ a, 404.91 b, 53,925 Cõu 9(1điểm) : ý a 0,5 ; ý b 0,5 Bàigiải Nửa chu vi cănphũnglà: 42 : 2 = 21 (m) Chiều dài căn phũngdàilà: (21 + 9) : 2 = 15 (m) Chiều rộng căn phũng dài là : 21 – 15 = 6 (m) a) Diệntớchcănphũnglà: 15 x 6 = 90 (m) Tỉ số phần trăm diện tớch căn phũng lỏt gạch men màu trắng là: 100% - 40% = 60% b) Diện tớch căn phũng lỏt gạch men màu trắng là: 60 : 100 x 90 = 54 (m2) Đỏpsố: a) 90 m2 b) 54 m2 Cõu b: Tuỳ theo cỏch giải của HS, đỳng đỏp ỏn, cho điểm tối đa Cõu 10 ( 1 điểm ) : X + X:2 + X:3 = 66 X x 1 +X x 1 + X x 1 = 66 2 3 X x ( 1 + 1 + 1 ) = 66 2 3 X x 11 = 66 6 X = 66 : 11 6 X = 36