Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trà Lồng

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trà Lồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_5_nam_hoc_2018_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trà Lồng

  1. TRƯỜNG TH TRÀ LỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018-209 Lớp: 5 Ngày tháng năm 2018 Họ tên: Môn: Anh văn (KHỐI 5) Thời gian: 40 phút Điểm Giám khảo Giám thị 1. 1 2 2 PART 1: LISTENING Question 1: Listen and circle. ( Nghe và khoanh tròn) ( 1 m ) Question 2: Listen and match. Nghe và nối ( 1 m ) Tom Daisy Jane Peter A B C D 1
  2. Question 3: Listen and tick A or B. ( Nghe và đánh dấu √ vào ô A hoặc B)( 1 m ) 1 2 A. B. A. B. 3 4 A. B. A. B. Question 4: Listen and number . ( Nghe và đánh số)( 1 m ) A. B. C. D. PART 2: READING AND WRITING Question 5: Read and circle True or False.(Đọc và khoanh tròn True hoặc False (1m) Dear Vinh, My mom said you can come here for the school holidays. My house is in Da Nang. You can go to Da Nang by plane from Ho Chi Minh City. You can go to my house by taxi or by bus. My address is 48 Duy Tan Street, Da Nang. Your friend, Nam 1. Nam’s house is in Da Lat. True False 2.Vinh can go by motorbike from Ho Chi Minh City. True False 3. Vinh can go to Nam’s house by taxi or bus. True False 4. Nam lives at 48 Duy Tan Street, Da Nang. True False 2
  3. Question 6: Look, read and tick. (Nhìn, đọc và đánh dấu √ ) ( 1m ) I have a stomach ache 1. I feel dizzy I have a cold 2. I have a fever I have a cold 3. I have a headache I have a headache 4. I feel sick Question 7: Read and fill the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống)( 1 m ) sweep clothes haircut watermelon Before Tet (The Lunar New Year), people put up lots of red and yellow decorations in their houses. Children help their parents (1) the floor and take out the garbage. People go to the hairdressers and have a (2) . During Tet, people eat (3) and candied fruit. Children wear their (4) .and they get lucky money in red envelopes from their family. 3
  4. Question 8: Look and write. (Nhìn và viết) ( 1m ) Museum Swimming pool Amusement part Beach 1. 2. 3. 4. PART III: SPEAKING (2pt) 1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer 3. Listen and comment 4. Interview The end. 4