Đề kiểm tra 30 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều) - Đề 1

docx 2 trang Đào Yến 11/05/2024 1290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 30 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều) - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_30_phut_mon_vat_ly_lop_12_de_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 30 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều) - Đề 1

  1. ĐỀ 1/2ĐỀ KIỂM TRA 30 PHÚT. MÔN: VẬT LÝ. LỚP 12. Câu 1: Bước sóng A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. B. là quãng đường sóng truyền đi trong một nửa chu kì. C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. Câu 2: Môi trường lan truyền được sóng ngang là A. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. trong chất rắn, lỏng, khí. C. trong chất rắn, lỏng, khí và chân không. D. chỉ trên mặt thoáng chất lỏng. Câu 3: Với (I) truyền pha, (II) truyền năng lượng, (III) truyền vật chất, (IV) truyền dao động. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: sóng cơ học là quá trình A. (I), (III), (IV). B. (I),(II), (III). C. (I), (II), (IV). D. (II), (III), (IV). Câu 4: Hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Độ lệch pha của hai dao động tại A và B là d d d d A. = (2k + 1) .B. = k . C. = 2 . D. = .     Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Trong quá trình truyền sóng, chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử môi trường dao động tại chỗ. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử môi trường. D. Biên độ sóng là biên độ dao động các phần tử môi trường. Câu 6: Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất A. trùng phương truyền sóng.B. vuông góc với phương ngang. C. vuông góc phương truyền sóng.D. thẳng đứng. Câu 7: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng tính bởi công thức v f A.  = v.f. B.  = . C.  = 2vf. D.  = . f v Câu 8: Kết luận nào đúng khi nói về sóng cơ? Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha sẽ cách nhau A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 9: Sóng cơ lan truyền từ không khí sang môi trường nước, đại lượng nào không đổi? A. Vận tốc và bước sóng. B. Tần số. C. Tần số và bước sóng. D. Tần số và vận tốc. Câu 10: Một sóng cơ có tần số 100 Hz, lan truyền trong một môi trường với vận tốc 20 m/s. Bước sóng có giá trị A. 20 cm.B. 0,2 cm.C. 20 m.D. 2 cm. Câu 11: Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm gần nhất cách nhau 40 cm có độ lệch pha π/2. Biết tốc độ truyền sóng là 200 m/s. Sóng lan truyền có tần số là A. 120 Hz. B. 250 Hz. C. 62,5 Hz. D. 125 Hz. Câu 12: Hai điểm A; B trên cùng phương truyền sóng cách nhau 50 cm dao động ngược pha. Bước sóng có giá trị A. 200 cm. B. 100 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 13: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt + 2πx)(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng A. 3 m/s. B. 6 m/s. C. 1/3 m/s. D. 1/6 m/s. Câu 14: Trên dây đàn hồi rất dài, đầu dây gắn với cần rung dao động với tần số f. Biết tốc độ truyền sóng 40 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 50 cm luôn dao động cùng pha. Giá trị f có thể nhận giá trị nào? A. 90 Hz. B. 40 Hz. C. 80 Hz. D. 100 Hz. Câu 15: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục . Tại thời điểm 푡0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Li độ sóng tại điểm N ở thời điểm t0 là 1
  2. ( ) 5 N . 푄 -5 A. 4,33 mm. B. 4,30 mm. C. 4,50 mm. D. 4,25 mm. Câu 16: Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng, có độ lệch pha của hai sóng là 2 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 3 3 6 2 t x Câu 17: Cho sóng ngang có phương trình u = 8cos (mm), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì 0,1 50 của sóng là A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,2 s. t x Câu 18: Cho một sóng ngang lan truyền trong môi trường có phương trình: u = 10cosπ (mm), x: 0,1 3 m; t: giây. Vị trí phần tử môi trường có tọa độ 100 cm ở thời điểm 2 s có li độ là A. 10 mm. B. 5 3 mm. C. 5 mm. D. - 5 mm. Câu 19: Đầu O của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình u = 6cos(4 t)(cm), vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách O một đoạn 1 m là A. uM = 6cos(4 t – 0,25 )(cm).B. u M = 6cos(4 t - )(cm). C. uM = 6cos(4 t - 2 )(cm).D. u M = 6cos(4 t – 0,5 )(cm). Câu 20: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục . Tại thời điểm 푡0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại N và 푄 dao động lệch pha nhau N. 푄 2 A. 4 .B. 3 . C. .D. 3 . HẾT. 2