Đề khảo sát thi TN THPT lần 2 - Môn: Vật lí - Mã đề thi: 357

doc 4 trang hoaithuong97 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát thi TN THPT lần 2 - Môn: Vật lí - Mã đề thi: 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_thi_tn_thpt_lan_2_mon_vat_li_ma_de_thi_357.doc

Nội dung text: Đề khảo sát thi TN THPT lần 2 - Môn: Vật lí - Mã đề thi: 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT THI TN THPT NĂM 2021 LẦN 2 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 357 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp không đổi 60 V vào hai đầu mạch điện chỉ có một cuộn dây không thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện đó một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng 0,2 A. H 0,5 B. H 0,3 C. H 0,4 D. H Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức 2 2 Z R R R ZC C C. .tan D. .tan A. .tan B. .tan 2 2 R R R ZC ZC Câu 3: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây,A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gầnA nhất, điểmC giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cáchAB 9 cm và AB 3AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là A. 160 3 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 80 3 cm/s. 2 Câu 4: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Doteri 1 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2 2 2,0136u . Biết 1u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân doteri 1 D là A. 3,06 MeV/nucleon. B. 4,48 MeV/nucleon. C. 4,56 MeV/nucleon. D. 1,12 MeV/nucleon. A 9 12 1 A Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân Z X 4 Be 6C 0 n . Trong phản ứng này, Z X là A. hạt . B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn. Câu 6: Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số. A. 220 Hz. B. 1320 Hz. C. 880 Hz. D. 660 Hz. Câu 7: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là I2 1A. Trị số của điện trở R1 là A. 6 B. 3 C. 8 D. 4 Câu 8: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện cảm ứng được chuyển hóa từ A. quang năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. nhiệt năng. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. . B. . C. L. D. L. L L Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Suất điện động. D. công suất. Câu 11: Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tầng điện li? A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng dài Câu 12: Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20%. Xem công suất truyền tải là không đổi và hệ số công suất của mạch luôn được giữ bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải lúc sau là A. 90%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. Câu 13: Tại điểm N trong không gian có một nguồn âm điểm phát âm theo mọi hướng, coi rằng môi trường không hấp thụ năng lượng âm. Một điểm A cách nguồn 10 m có mức cường độ âm là 80 dB thì tại điểm B cách nguồn 20 m mức cường độ âm là A. 78 dB. B. 20 dB. C. 74 dB. D. 40 dB. Câu 14: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. gây ra hiện tượng quang điện. C. tỏa nhiệt. D. hủy diệt tế bào. Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại 0 0,5m . Công thoát electron của kim loại đó là A. 3,975.10-19J B. 3,975.10-20J C. 3,975eV D. 39,75eV Câu 16: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 0,64μm (màu đỏ) và μm2 (màu0,48 lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa ba vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là A. 9 vân đỏ, 7 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 4 vân đỏ, 6 vân lam. Câu 17: Gọi N, N lần lượt là số hạt nhâncòn lại và số hạt bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là t t t t N N N N A. 1 2 T B. 1 2T C. 2 T 1 D. 2 T 1 N N N N Câu 18: Khi nói về ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 19: Chọn câu sai khi nói về tia X A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia X có tác dụng hủy diệt tế bào C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm dày vài xentimet D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang Câu 20: Một vật dao động điều hoà với cơ năng E (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi E động năng bằng , thế năng sẽ bằng 5 5E 4E E A. . B. .5E C. . D. . 4 5 5 Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. Câu 21: Điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình dao động là: uM = 4cos(200t - 2 x) (x tính bằng mm), bước sóng có giá trị là A. 4mm B. 1mm C. 0,5mm D. 2mm Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai về dao động tuần hoàn? A. Vật dao động trở về vị trí cũ sau những khoảng thời gian bằng một chu kì dao động. B. Dao động tuần hoàn được lặp lại sau mỗi chu kì. C. Một dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức cũng là một dao động tuần hoàn. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 40 cm dao động với phương trình u 2cos 20 t mm (t được tính bằng giây). Biết tốc độ sóng trên mặt nước là là 80 cm/s. Điểm gần S1S2 nhất trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với S1 và cách S1 một đoạn là A. 24 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 32 cm. Câu 24: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ A. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng. B. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng. C. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. D. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. Câu 25: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là A. B. C. D. Câu 26: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng. B. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng. D. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba phần tử. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cos 100 t V thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có độ lớn bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 150 W. D. 250 W. Câu 28: Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  tạo ra sóng dừng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. A. 2  B.  /2 C.  2 D.  Câu 29: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ. C. cùng pha. D. cùng tần số góc. Câu 30: Một điện tích điểm có điện tích q = 2 nC đặt tại điểm O, điểm M cách O một đoạn 40 cm, hệ đặt trong không khí. Vectơ cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm M có độ lớn là A. 112,5 C/ m B. 45 C/ m C. 112,5 V/m D. 45 V/m Câu 31: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 13,6 Câu 32: Mức năng lượng của nguyên tử Hidro là E eV(n z) . Lấy h=6,625.10-34J.s, n n2 c=3.108m/s, e=1,6.10 -19C. Khi các electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên từ phát ra các photon có bước sóng lớn nhất ứng với bước sóng A. 365nm B. 656nm C. 91,2nm D. 122nm Câu 33: Dây AB dài 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 34: Đơn vị đo cường độ điện trường là A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn nhân mét (V.m). C. Culong (C). D. Niuton (N). Câu 35: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100 t. Điện dung của tụ điện là C = 5.10-5F. Lấy 2 10 . Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 2H B. 2  H C. 0,2H D. 2mH Câu 36: Đặt một điện áp u 220 2 cos 100 t / 6 (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là: A. 0 B. 100 rad C. / 6 rad D. rad Câu 37: Điều nào dưới đây sai. Tia hồng ngoại được ứng dụng A. để chiếu điện, chụp điện B. trong các thiết bị điều khiển từ xa C. để quay phim, chụp ảnh ban đêm D. để sấy khô nông sản Câu 38: Khung dao động điện từ có L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10-6J để dao động tựdo. Tại thời điểm năng lượng điên trường bằng năng lượng từ trường thì dòng điện trong khung có giá trị A. 0,04 A B. 0,05 A C. 0,07A D. 0,02 A Câu 39: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. biên độ. C. tần số. D. mức cường độ âm. Câu 40: Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos t , A 0 và  0. Trong phương trình dao động đó, được gọi là A. tần số góc. B. pha ban đầu của dao động. C. pha của dao động ở thời điểm t. D. tần số. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 357