Đề khảo sát chất lượng kết hợp thi thử - Môn: Lí 12 - Mã đề thi: 201

docx 4 trang hoaithuong97 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng kết hợp thi thử - Môn: Lí 12 - Mã đề thi: 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_ket_hop_thi_thu_mon_li_12_ma_de_thi_2.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng kết hợp thi thử - Môn: Lí 12 - Mã đề thi: 201

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ ĐỀ 27 LỚP 12 – ĐỢT 2, NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 201 Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E ,điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện trong nguồn điện là 2 E E 2 A. I . B. I . C. I E r. D. I Er. r r Câu 2: Một hệ có tần số riêng f 0 dao động trong môi trường nhờ tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Mối liên hệ giữa f và f0 là A. f 2 f0 . B. f f0 . C. f 0,5 f0 . D. f0 2 f . Câu 3: Điện tích điểm q đặt tại một điểm M trong điện trường, véc tơ cường độ điện trường tại M là E . Véc tơ lực điện trường tác dụng lên q là E E A. F . B. F . C. F qE. D. F q2 E. q2 q Câu 4: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi A. một nam châm điện gắn với rôto của máy phát. B. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của rôto. C. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato. D. một nam châm vĩnh cửu gắn với stato của máy phát. 9 1 9 4 Câu 5: Dùng prôton bắn phá hạt nhân 4 Be tạo thành phản ứng 1 H 4 Be 2 He X. Hạt X là hạt nhân 17 14 6 10 A. 6 O. B. 7 N. C. 3 Li. D. 5 B. Câu 6: Hệ tán sắc của máy quang phổ lăng kính được cấu tạo bởi A. một thấu kính hội tụ. B. một thấu kính hội tụ và màn ảnh. C. một khe hẹp và một thấu kính hội tụ. D. một (hoặc hai, ba) lăng kính. Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ). Đại lượng t được gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha dao động tại thời điểm ban đầu. C. biên độ của dao động. D. pha dao động tại thời điểm t. Câu 8: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động là xvà A cos(t + )   1 1 1 x2 A2cos(t + 2 ) được biểu diễn bởi hai vec tơ quay OM1 và OM 2. Góc giữa hai vec tơ đó là A. . B. 1 2 . C. 1 2 . D. . 1 2 2 2 1 2 Câu 9: Đặt điện áp u U 0cos tvào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ;uL ;uC .Hệ thức nào sau đây đúng? A. u u R u L uC . B. u u R u L uC . 2 2 2 2 C. u u R (uL uC ) . D. u u R (uL uC ) . Câu 10: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là
  2. U U 2 U L A. . B. . C. . D. . 2L L L U Câu 11: Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương 5 truyền sóng có biểu thức E E0cos(2.10 t) (t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là A. 0,1π MHz. B. 0,2π MHz. C. 1 MHz. D. 0,1 MHz. Câu 12: Một sóng hình sin có tần số sóng là f, lan truyền trong môi trường với bước sóng  thì tốc độ truyền sóng là f  A. v  f 2 . B. v . C. v  f . D. v .  f Câu 13: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 0,1 nm. Sóng điện từ này là A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. Câu 14: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm được xác định bởi đặc trưng vật lí nào sau đây? A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 15: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chưa hai khe là D. Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâm tọa độ của vân tối là D D A. kvới k 0, 1, 2, B. (k 0,5) với k 0, 1, 2, a a aD aD C. (vớik 0,5) k 0, 1, 2, D. với k k 0, 1, 2,   Câu 16: Một phôtôn có năng lượng 26,5. 10-20 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s. Tần số của phôtôn là A. 2.1014 Hz. B. 4.1014 Hz. C. 4.1012 Hz. D. 2.1012 Hz. 2 3 4 1 Câu 17: Cho phản ứng 1 H 1 H 2 He 0 n. Đây là phản ứng A. phân hạch. B. phân rã phóng xạ. C. nhiệt hạch. D. hóa học. Câu 18: Tia hồng ngoại không có tính chất nào nào sau đây? A. Có thể biến điệu như sóng cao tần. B. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Ion hóa không khí. D. Có tác dụng nhiệt mạnh. A Câu 19: Hạt nhân Z X có số hạt nơtron là A. A. B. A Z. C. Z. D. A Z. Câu 20: Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng là 36 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. 36 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 18 cm. Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính quĩ đạo K của êlectron. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quĩ đạo của êlectron là A. 16r0 . B. 4r0 . C. 3r0 . D. 0, 25r0 . Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g 10 m/s 2 với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 80 cm. B. 40 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 23: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi. Tại đầu tự do của dây thì sóng tới và sóng phản xạ A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. π π C. lệch pha nhau một góc . D. lệch pha nhau một góc . 4 2 Câu 24: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. êlectron ngược chiều điện trường. B. êlectron cùng chiều điện trường. C. ion dương cùng chiều điện trường. D. ion dương ngược chiều điện trường.
  3. Câu 25: Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 0,4 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0,16 T. Góc giữa véc tơ pháp tuyến của vòng dây và véc tơ làB 36,8 7T0.ừ thông qua diện tích S của vòng dây là A. 48,0.10 3 Wb. B. 51,2.10 3 Wb. C. 38,4.10 3 Wb. D. 85,3.10 3 Wb. Câu 26: Chất nào sau đây là chất quang dẫn? A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Ge. Câu 27: Trong sơ đồ nguyên tắc thu sóng điện từ, loa có tác dụng A. biến dao động điện thành dao động âm. B. khuếch đại dao động điện. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. khuếch đại dao động âm. Câu 28: Vai trò của máy biến áp trong truyền tải điện năng là A. giảm tổn thất điện năng trên đường dây. B. tăng tần số của dòng điện trên đường dây. C. giảm điện áp nơi truyền đi. D. tăng cường độ dòng điện trên đường dây. Câu 29: Dòng điện i I 2 cost chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 2 A. I 2 R. B. I 2 R2 L C 1 . C. I 2 L C 1 . D. 2I 2 R. Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ này là T ln 2 T 2 A. ln 2.T B. . C. . D. . ln 2 T ln 2 x Câu 31: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với phương trình u a cos 20 (t ), trong đó u là li 6 độ tại thời điểm t của một phần tử tại M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m, t tính bằng s). Bước sóng bằng A. 30 cm. B. 120π cm. C. 60 cm. D. 120 cm. Câu 32: Đặt điện áp u U0cos(t ) (U0 0;  0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời hai đầu các phần tử lần lượt là uR 30 3 V; uL 50V; uC 10V. Tại thời điểm t 2, cường độ dòng điện tức thời triệt tiêu, còn điện áp tức thời hai đầu L, C lần lượt là uL 100V; uC 20V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,50. B. 0,87. C. 0,80. D. 0,60. Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6π mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn 9V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8π mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5 kHz. B. 20 kHz. C. 10π kHz. D. 10 kHz. Câu 34: Trong bài thực hành xác định suất điện động E của một nguồn điện, một nhóm học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H.1). Nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm, xử lí số liệu và vẽ được đồ 1 thị biểu diễn sự phụ thuộc của nghịch đảo số chỉ ampe kế theo I giá trị của biến trở R như hình vẽ (H.2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 2,4 V. B. 1,0 V. C. 2,0 V. D. 1,6 V.
  4. Câu 35: Hai điểm sáng dao động trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng chung O với phương trình dao động tương ứng là x1 6cost (cm); x2 8cos(t 0,5π)(cm). Kể từ t = 0, đến thời điểm mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2021 thì tỉ số giá trị vận tốc của điểm sáng (1) và giá trị vận tốc của điểm sáng (2) là 3 9 3 9 A. . B. . C. . D. . 4 16 4 16 Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính quỹ đạo K là 5,3.10 -11m, e 1,6.10 19 C; m = 9,1.10 31kg; k = 9.109 Nm2 /C2. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L, trong thời gian 3.10 8 s quãng đường mà êlectron đi được là A. 1,46 cm. B. 3,28 cm. C. 14,6 cm. D. 32,8 cm. Câu 37: Một sợi dây mảnh đàn hồi rất dài được căng ngang. Đầu O của sợi dây bắt đầu dao động tại thời điểm t = 0 theo phương trình uO 2cos t cm (trong đó t tính bằng s) tạo thành sóng hình sin lan 2 truyền trên dây với bước sóng bằng 24 cm. Hai phần tử trên dây tại M và N có vị trí cân bằng cách O những đoạn OM 12 cm; ON 16 cm. Kể từ t = 0 đến thời điểm mà ba phần tử trên dây tại O, M, N thẳng hàng lần thứ 4 thì khoảng cách giữa M và N là A. 4,00 cm. B. 4,47 cm. C. 5,11 cm. D. 4,08 cm. Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng chung O. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai điểm sáng vào thời gian như hình vẽ (H.5). Tại thời điểm mà độ lớn vận tốc tương đối của x2 điểm sáng (1) so với điểm sáng (2) đạt cực đại lần thứ 18 thì tỷ số bằng x1 A. 4. B. 0,33. C. 0,25. D. 3,0. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400nm  750nm). Trên màn quan sát, M là điểm xa vân trung tâm nhất mà tại đó chỉ có một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0 cho vân tối, không có bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng. Giá trị lớn nhất của 0 bằng A. 720,6 cm. B. 533,3 nm. C. 454,8 nm. D. 656,5 nm. Câu40: Đặt điện áp xoay chiều uAB U 2 cost ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ (H.3). Điện dung C của tụ điện thay đổi được. Gọi độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp u MB và uAB là ∆φ; độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAB và cường độ dòng điện là φ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆φ vào φ như hình vẽ (H.4). Khi ∆φ đạt giá trị U cực đại thì tỉ số điện áp hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây? UAM A. 2,35. B. 1,35. C. 1,69. D. 1,98. HẾT