Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_12.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 12
- Thursday, November 25th, 2021 Ngữ âm • Cách phát âm ED: - /id/: ED theo sau t và d Wanted, Needed, Handed, - /t/: ED theo sau: p sh f k ss ch “t” Looked, Washed, Laughed, Faced, Stopped /f/ /s/ - Ngoài 2 trường hợp trên /d/ Learned, Played, Bài tập: Khoanh tròn vào từ có cách đọc khác với các từ còn lại 1. A. looked /t/ B. handed /id/ C. watched /t/ D. washed /t/ 2. A. lived /d/ B. missed /t/ C. looked /t/ D. hoped /t/ 3. A. played /d/ B. raised /d/ C. lived /d/ D. needed /id/
- • Cách phát âm S - Các từ có tận cùng là p k /th/ f t Phượng K thích phở tái Khi thêm S hoặc ES /s/ Books, Stops, months - Các từ có tận cùng là S (ce) Ch X Sh Z G Sáu Chạy Xe SH zở gê Khi thêm ES /iz/ Watches, Faces, Mixes, Washes - Ngoài 2 trường hợp trên /z/ Pens, Sings, Plays Bài tập: Khoanh tròn vào từ có cách đọc khác với các từ còn lại 1. A. coughs B. D. sleeps C. stops /s/ /s/ sings /z/ /s/ D. 2. A. C. B. profits /s/ survives signs /z/ becomes /z/ /z/ 3. A. B. C. D. plays walks /s/ steps /s/ shuts /s/ /z/
- C. 4. A. D. leaves B. practices /iz/ introduces wishes /iz/ /z/ /iz/ B. C. D. 5. A. grasses stretches /iz/ comprises potatoes /iz/ /iz/ /z/ 6. A. C. D. chairs B. maps /s/ desks /s/ plants /s/ /z/ C. D. tables 7. A. pens /z/ B. books /s/ phones /z/ /z/ B. D. 8. A. dips /s/ deserts /s/ C. books /s/ camels /z/ D. glows 9. A. miles /z/ B. attends /z/ C. drifts /s/ /z/ 10. A. mends C. D. equals B. develops /s/ /z/ values /z/ /z/
- 1. A. worked B. wanted C. D. asked /t/ /t/ /id/ stopped /t/ 2. A. opened B. knocked D. occurred C. played /d/ /d/ /t/ /d/ 3. A. talked B. watched C. lived D. stopped /t/ /t/ /d/ /t/ B. 4. A. covered C. described D. decorated installed /d/ /d/ /d/ /id/ 5. A. claimed B. C. occurred D. existed /d/ warned /d/ /d/ /id/