Đề cương ôn tập môn Lí 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_li_12.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Lí 12
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM C. Hình 1 D.Hình 4 Câu 4:Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tính tiêu cự của thấu kính. A.12cmB.24cmC.8cmD.18 cm Câu 5:Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz. π ) Câu 6:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + 2 cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = -75,4 cm/s D. v = 6 cm/s. Câu 7:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos5t(cm) và x2 = 4cos(5t + π/2)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: A. 7 cm B. 1 cmC.5 cm D. 3,7 cm Câu 8:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? 5 A. - 5π cm/s B. 5π cm/s C. 5 cm/s D. πcm/s Câu 9:Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận A.Hai dao động cùng pha B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 C.Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 D.Hai dao động vuông pha Câu 10:Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s 2. Lấy π2 = 10, thì biên độ dao động của vật là: A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 11:Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức g l 1 l l A. T = 2π l B.T = 2π g C. T = 2π g D. T = π g Câu 12:Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D.Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Trang - 62 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM t x Câu 13:Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(0,1 - 50) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. λ = 0,1 m.B.λ = 50 cm. C. λ = 8 mm. D. λ = 1m. Câu 14:Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: A. sóng siêu âm.B.sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 15:Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60 cm/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12m/s.D.v = 15m/s. Câu 16:Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S 1 và S2; khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên đoạn S1S2 là: A. 2λ B. λ/4 C. λ D. λ/2 Câu 17:Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm 푡 ― 89 s là 80 A.16π cm/s. B. ―8 3 /푠. C.80 3 /푠. D. -8π cm/s Câu 18:Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 10―4 Câu 19: 2 Đặt vào hai đầu tụ điện C = π (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41 AB.I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A Câu 20:Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A.Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. 10―4 2 Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C = π F và cuộn cảm L = πH mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A B. I = 1,4 AC.I = 1 A D. I = 0,5 A Câu 22:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một i (A) dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Trong thời gian 5 20 t (ms) một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều: O Trang - 63 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A.3000 lầnB.50 lần C.25 lầnD.1500 lần Câu 23:Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50Ω, hiệu số cảm kháng và dung kháng là 25Ω, lúc này giá trị của điện trở R là: A. 100 3ΩB.25 3Ω C. 50 3Ω D. 150 3Ω Câu 24:Một máy biến áp lí tưởng (hiệu suất bằng 1) cung cấp một công suất 4,4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 3 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây là A. 120VB.160V C. 80V D. 60V 2 2.10―4 Câu 25: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh R = 50 Ω, L = H, C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là A.f = 25 Hz.B.f = 50 Hz.C.f = 40 Hz.D.f = 100 Hz. Câu 26:Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P 0; Khi thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P 0. Giá trị của bằng A.12,4 Ω. B.60,8 Ω.C.45,6 ΩD.15,2 Ω. Câu 27:Sóng vô tuyến có bước sóng 35m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài.D.Sóng ngắn. Câu 28:Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng theo các thông số L, C, tốc độ ánh sáng c của mạch chọn sóng trong các loại máy thu vô tuyến? 2π L c A. λ = LC. B. λ = 2πc C.λ = 2πc LC. D. λ = C C 2π LC Câu 29:Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 13,1 m B. 6,28 m C. 11,3 mD.113 m Câu 30:Thực hiện giao thoa hai khe Young. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 trên màn là 13,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trên màn là A. 17 mm.B.20,4 mm. C. 23,8 mm. D. 15,6 mm. Câu 31:Giao thoa hai khe Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,64 µm. Khoảng cách giữa hai khe Young a = 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau trên màn là 0,4 mm. Khoảng cách từ hai khe Young đến màn là A. 1,5m. B. 2,0m.C.2,5m. D. 1,8m. Trang - 64 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 32:Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng 690 nm, khi truyền vào trong thủy tinh có chiết suất ứng với bức xạ này là 1,5 thì bước sóng trong thủy tinh bằng A.460nm. B. 1035nm. C. 530nm. D. 430nm. Câu 33:Chọn câu đúng khi nói về các loại tia A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn so với ánh sáng đơn sắc vàng B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn so với ánh sáng đơn sắc đỏ C.Trong chân không ánh sáng đơn sắc lục và lam truyền cùng tốc độ D. Tia X có tần số nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc tím Câu 34:Nêu sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có tần số tăng dần thì thứ tự đúng là A. Ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen. B. Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại. C. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen. D.Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen. Câu 35:Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ trạng thái cơ bản sang trạng thái dừng L thì chu vi quỹ đạo A. tăng 8 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần.D.tăng 4 lần. Câu 36:Một đèn phát ra bức xạ đơn sắc bước sóng 700nm với công suất phát sáng là 0,02W. Số foton do đèn phát ra trong 1 giây là A. 0,475.1016 foton/s.B.7,045.10 16 foton/s. C. 5,407.1016 foton/s. D. 4,075.1016 foton/s. 2 Câu 37:Mức năng lượng thứ n của nguyên tử Hydro tuân theo biểu thức: E n = -13,6/n (eV) (trong đó n = 1, 2, 3, ). Mức năng lượng của nguyên tử Hydro khi ở trạng thái dừng với n = 3 có giá trị xấp xỉ A. – 2,15 (eV)B.– 1,51 (eV) C. – 2,08 (eV) D. – 4,53 (eV) Câu 38:Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân và lực hạt nhân. A. Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn. B.Trong một hạt nhân nặng, hai prôtôn có thể hút nhau hoặc đẩy nhau. C. Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực tĩnh điện và lực hấp dẫn. D. Bán kính tác dụng của lực hạt nhân nhỏ hơn 10-15m. 72 72 Câu 39:Cho khối lượng nghỉ của hạt nhân 32Ge là 71,90451u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 32Ge gần giá trị nào nhất? A. 18 MeV/nuclon B. 628 MeV/nuclon.C.8 MeV/nuclon. D. 6 MeV /nuclon. 3 Câu 40:Hạt nhân Triti (1T) có A.3 nuclôn, trong đó có 1 prôton B. 3 nơtron và 1 prôton C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron D. 1 prôton và 1 nơtron Trang - 65 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Hướng giải Câu 1: |푞| 1 Vì E = k휀 2 E ~ 2 2 1 Mà AN = 2AM = = Chọn B 2 4 Câu 2:Kí hiệu của điện một chiều: DC. Điện áp có đơn vị V → DCV. Câu 3:Hình 4 có đường sức từ dày và vuông góc với mặt phẳng khung dây Câu 4: ′ ▪ Vì ảnh thật nên k = - = -2 d’ = 2d ▪ Khoảng cách vật và ảnh lúc này: d + d’ = 3d = 36 cm d = 12 cm d’ = 24 cm . ′ 12.24 Vậy f = = = 8 cm Chọn C. + ′ 12 + 24 2π 2π Câu 5: T = ω = 2π = 1 s Câu 6: v = x’ → Casio: → v ≈ 75,4 cm/s 2 2 Câu 7:Vì hai dao động vuông pha nên A = A1 + A2 = 5 cm Câu 8:vmax = A.ω = 5π cm/s Câu 9:Vì dao động (1) qua vị trí cân bằng trước dao động (2) → dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) amax 200π Câu 10:Biên độ A = = = 10 cm vmax 20π l Câu 11: T = 2π g Câu 12:Sóng cơ học không thể lan truyền được trong môi trường chân không. t x t x Câu 13:Đồng nhất 2 vế acos2π(T ― λ) = 8sin2π(0,1 - 50) λ = 50 cm (cùng đơn vị với x) Câu 14:1000 Hz thuộc sóng âm 2fl 2.50.60 Câu 15: v = k = 4 = 1500 cm/s = 15 m/s Câu 16:Trong hiện tượng giao thoa khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là λ/2 Câu 17: 푣 ▪ Ta có : λ = = 12cm. 휆 ▪ Mà MN = 37 cm = 3λ + 12 Trang - 66 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM ▪ Vì sóng tuần hoàn theo không gian nên sau điểm M đoạn 3λ có điểm M’ có tính chất như điểm M nên ở thời điểm t điểm M’ cũng có li độ uM’= -2 mm và đang đi về VTCB. 휆 ▪ Vì ′=-2mm= ― 2 ′ = 12 휆 휆 ▪ Vì N cách M’ đoạn 12 = 6 89 ▪ Ta có : 훥푡 = 80푠=22T+4 lùi về quá khứ 4 điểm N có li độ = ― 2 3 푣 = ― 휔 =-80π 3(mm/s) Chọn B 2 Câu 18:Mạch chỉ có L thì u sớm hơn i góc π/2 10―4 Câu 19: I = ωCU = 100π. π .100 = 1 A 2 2 Câu 20:Z = R + (ZL ― ZC) = 50 Ω U U Câu 21: = 1 2 I = Z R2 + Lω ― = = 1 A Cω Câu 22: 1 ▪ Chu kì T = 2.20 = 40 ms → f = T = 25 Hz ▪ Số lần dòng điện đổi chiều trong 1 phút: 60.2f = 3000 lần. 2 2 2 2 Câu 23:Z = R + (ZL ― ZC) hay 50 = R + 25 R = 25 3Ω Câu 24: P ▪ Cường độ dòng điện I = U = 20A. ▪ Độ giảm áp trên đường dây: ∆U = I.R = 60 V Điện áp cuối đường dây: U’ = U - ∆U = 160 V Câu 25: 200 푈 2 1 Ta có I = 푅2 + 2 퐿 ― Hay 4 = 2 1 2 50 + 2 . ― 2.10―4 2 . 푠푖표 ℎó f = 25 Hz Chọn A Câu 26: 푈2 푈2 푃푅 = = 푃0 = 푃0 (1) 2푅1 + 2 2푅1 + 2 ▪ Khi R = R1thì 2 2 2 2 2 푅1 = + (푍퐿 ― 푍 ) 76 = + (푍퐿 ― 푍 ) (2) 푈2 (1)(2) 1 1 푃 = = 2푃0 (3) ▪ Khi R = R2thì 2|푍퐿 ― 푍 | = 2|푍퐿 ― 푍 | 푅1 + 푅2 + = |푍퐿 ― 푍 | (4) 76 + (2) |푍 ― 푍 | = 762 = 2 + 76 + => = 45,6훺 => |푍 ― 푍 | = 60,8훺 퐿 2 2 퐿 Thay vào (4) suy ra R2 = 15,2Ω Chọn D Câu 27:Sóng vô tuyến có bước sóng 35m thuộc loại sóng ngắn Câu 28:Công thức tính bước sóng của mạch chọn sóng λ = 2πc LC. Câu 29:λ = 2πc LC = 2π.3108 2.10―6.1,8.10―9= 113 m Trang - 67 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 30: 2 vân bậc 2 → 4i = 13,6 mm i = 3,4 mm 2 vân bậc 3 → 6i = 20,4 mm Câu 31: i Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối là 2 = 0,4 mm i = 0,8 mm λD ai i = a D = λ = 2,5 m λ Câu 32: ck λ = n = 460 nm Câu 33:Trong chân không ánh sáng đơn sắc lục và lam truyền cùng tốc độ Câu 34:Thứ tự có tần số tăng dần: Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen. Câu 35: 2 Từ K → L thì kính r = n r0 = 4r0 Vì chu vi C = 2πr → r tăng 4 lần thì C cũng tăng 4 nε n.hc P.t.λ 0,02.1.700.10―9 Câu 36: 16 P = t = t.λ n = hc = 6,625.10―34.3.108 = 7,045.10 foton/s 13,6 Câu 37: 2 En = -13,6/n = ― 32 = -1,51 eV Câu 38:Phát biểu sai:Trong một hạt nhân nặng, hai prôtôn có thể hút nhau hoặc đẩy nhau. Câu 39: Δm = Z.mp + (A - Z)mn - mX = 32.1,00728u + 40.1,00866u – 71,9045u = 0,67245u ΔE = Δm.c2 = 626,387175 MeV ΔE Vậy Wlkr = A ≈ 8,7 MeV/nuclon 3 Câu 40:Hạt nhân Triti (1T) có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôton Đề 10 Câu 1:Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện A.ξ = 1,2 V.B.ξ = 2,7 V.C.ξ = 12 V.D.ξ = 27 V. Câu 2:Giữa hai đầu điện trở nếu có điện áp 1 chiều U thì công suất tỏa nhiệt là P, nếu có điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất tỏa nhiệt là P'. So sánh P và P' ta thấy A.P = P'.B.P' = 4P.C.P' = 2P.D.P' = 0,5P. Câu 3:Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 cm 2. Hệ số tự cảm của ống là A.0,25.10-4 HB.0,2.10 -3 HC.12,5.10 -5 HD.12,5.10 -4 H Câu 4:Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết A.là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.B.là thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m. Trang - 68 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM C.là thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.D.là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m. Câu 5:Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 (với A2 = 5A1) thì dao động tổng hợp có biên độ là: A. A1 B. 4A1 C.6A1 D. A2 Câu 6:Khảo sát chu kì T theo khối lượng của con lắc lò xo ta thu được đồ thị như hình. T (s) 2 Lấy π = 10. Độ cứng của lò xo có giá trị bằng? 2 A.10 N/mB.5 N/m m (kg) C.4 N/mD.20 N/m 0,5 Câu 7:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ở vị trí có li độ x = 3 cm là: A.8.10-2 J B. 800 J C. 16.10-2 J D. 100 J Câu 8:Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật: A. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. B.Li độ của vật biến thiên theo định luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. C. Tần số dao động phụ thuộc cách kích thích dao động. D. Ở vị trí cân bằng gia tốc của vật cực đại. Câu 9:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong T khoảng thời gian 4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là: A. 1,5A B. A C. A 3 D.A 2 Câu 10:Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là: A. dao động riêngB.dao động cưỡng bức C. dao động tuần hoàn D. dao động tự do Câu 11:Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc: A. - ωx2 B. ωx2 C.- ω2x D. ω2x -5 2 Câu 12:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 60 dB.C.70 dB. D. 50 dB. Câu 13:Hai sóng âm (1) và (2) lan truyền trong cùng một môi trường truyền âm. Đồ thị dao động âm theo x thời gian của hai sóng được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? (1) A.(1) là nhạc âm, (2) là tạp âm (2) t B.(2) là nhạc âm, (1) là tạp âm O C.độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1) D.độ cao của âm (1) lớn hơn âm (2) Câu 14:Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Vận tốc. B. Bước sóng.C.Tần số. D. Năng lượng. Trang - 69 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 15:Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Không kể A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 3 nút và 2 bụng.D.3 nút và 4 bụng. Câu 16:Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là A.330,0 ± 11,9 m/s. B. 330,0 ± 11,0 m/s. C. 330,0 ± 11,0 cm/s. D. 330,0 ± 11,9 cm/s. Câu 17:Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng A.0,50.B.0,60.C.0,75.D.0,80. Câu 18:Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (L là cuộn cảm thuần) một điện áp u = 400cos100πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω. Thay đổi tần số dòng điện đến khi công suất mạch có giá trị cực đại. Công suất cực đại bằng A. 400 W. B. 200 W. C. 1600 W.D.800 W. Câu 19:Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 Ω nối tiếp với tụ C = 10 -4/(2π) F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 400cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là A. i = 2 cos(100πt - π/4) (A).B.i = 2cos(100πt + π/4) (A). C. i = 2cos(100πt - π/4) (A). D. i = 2cos(100πt + π/4) (A). Câu 20:Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra ? A. Tăng hệ số tự cảm (độ tự cảm) của cuộn dây. B. Giảm điện trở của đoạn mạch. C.Giảm tần số dòng điện. D. Tăng điện dung của tụ điện. Câu 21:Máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có 10 cặp cực e (V) quay với tốc độ n (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính n O t (ms) 5 A.50B.100 C.150D.200 Câu 22:Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω, tụ điện có dung kháng 20 Ω, cuộn thuần cảm có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. 2500 Ω. B. 70 Ω. C. 110 Ω.D.50 Ω. Câu 23:Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào Trang - 70 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A.hiện tượng cảm ứng điện từ. B. khung dây chuyển động đều trong từ trường C. khung dây quay đều trong điện trường. D. hiện tượng tự cảm. Câu 24:Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 150 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 4cos(100πt - π/3) (A). Hệ số công suất của mạch và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là A. 0,5 và 1200W.B.0,6 và 1200 W. C. 0,5 và 2400 W. D. 0,6 và 400 W. Câu 25:Đặt điện áp = 150 2 표푠 100 푡 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ 62,5 điện có điện dung C nối tiếp, với C thay đổi được. Khi = 휇퐹 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 1 93,75 W. Khi = 9 퐹 thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là A.90 V.B.75 V.C.120 V.D.75 2 Câu 26:Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 40 Ω 10―3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung = 4 퐹 đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là = 50 2 표푠 100 푡 ― 5 , = 150 표푠 100 푡. Hệ số công suất của 12 đoạn mạch AB là A.0,952.B.0,756.C.0,863.D.0,990. Câu 27:Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là 2π 1 1 LC A. T = LC. B. T = 2π LC C.T = 2π . D. T = LC Câu 28:Chọn câu đúng.Khi một sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm trên phương truyền sóng luôn A.dao động cùng pha. B. có hướng ngược nhau. C. dao động cùng phương.D. dao động vuông pha. Câu 29:Một mạch dao động điện từ có tần số 5.105Hz. Sóng điện từ do mạch này phát ra có bước sóng A. 0,6 m. B. 60 m. C. 6 m.D.600 m. Câu 30:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ màn hứng vân đến mặt phẳng chứa hai khe là 2m, hai khe hẹp được rọi đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,48 μm và λ 2 = 0,64 μm. Khoảng cách nhỏ nhất từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó là A. 5,12 mm.B.2,56 mm. C. 1,92 mm. D. 2,36 mm. Câu 31:Chiếu từ nước vào không khí một chùm hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, lục, vàng, cam sao cho cả bốn thành phần đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào gần mặt nước nhất ? Trang - 71 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A.Lục. B. Vàng. C. Cam. D. Đỏ. Câu 32:Trên màn ảnh của máy quang phổ ta thu được cách vạch màu riêng rẽ trên nền tối khi nguồn sáng đặt trước ống chuẩn trực là A. một chất rắn được nung nóng đến nhiệt độ rất cao. B. một chất khí áp suất cao được nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C.một chất khí áp suất thấp được kích thích phát sáng bằng một nguồn điện. D. một vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của môi trường xung quanh. Câu 33:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 μm. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn hứng vân là 3m. Xét hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm O và cách O lần lượt là 2,25 mm và 10,5 mm (MN vuông góc với các vân sáng). Số vân sáng trong khoảng từ điểm M đến điểm N là A.8. B. 5. C. 10. D. 9. Câu 34:Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng bản chất với tia X.B.Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Bị thủy tinh và nước hấp thụ. D. Có khả năng làm iôn hóa không khí. Câu 35:Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10 -34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A.4,97.10-19 J B. 4,97.10-31 J C. 2,49.10-31 J D. 2,49.10-19 J Câu 36:Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Cu-lit-giơ là 50 kV. Biết h = 6,625.10 -34 Js; |e| = 1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra hỏi catot. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống đó phát ra là A. 3,1.10-11 m B. 3,1.10-10 m C. 2,48.10-10 mD.2,48.10 -11 m Câu 37:Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn trong chùm mang năng lượng ε = EN – EK (EN, EK là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo N, K). Sau đó, nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta có thể thu được tối đa bao nhiêu vạch? A. 15 vạch. B. 10 vạch.C.6 vạch. D. 3 vạch. 23 -1 238 Câu 38:Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50g 92 U có số nơtron xấp xỉ là A.2,20.1025 B. 2,38.1023 C. 1,19.1025 D. 9,21.1024. 25 22 Câu 39:Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg + X 11Na + α, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 2 3 A. 1D; B. p C. 1T; D. α; 2. Câu 40:Biết các khối lượng mH= 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c Cho phản ứng 2 2 3 1 hạt nhân: 1H + H 1 2 He + 0 n, năng lượng phản ứng trên tỏa ra là A.3,1671 MeV. B. 1,8820 MeV. C. 7,4990 MeV. D. 2,7390 MeV. Trang - 72 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Hướng giải 18 Câu 1:Suất điện động ξ = 푞 = 1,5 = 12 V Chọn C 푈2 Câu 2: 2 2 Ta có P = 푅 P ~ U U tăng 2 thì P tăng 2 = 4 Chọn B Câu 3: 2 100210.10―4 -7 푆 -7 -5 Áp dụng L = 4π.10 . 푙 = 4π.10 . 0,5 = 2,51.10 H Chọn A Câu 4: 1 Khi D = 2 m thì f = = 0,5 m > 0 Thấu kính hội tụ Chọn D Câu 5:Vì hai nguồn cùng pha nên A = A1 + A2 = A1 + 5A1 = 6A1 m 4π2m Câu 6: Từ T = 2π k → k = T2 = 5 N/m 1 1 1 1 Câu 7: 2 2 2 2 2 2 Ta có Wđ = W - Wt = 2kA -2kx = 2k(A – x ) = 2.100.(0,05 – 0,03 ) = 0,08 J Câu 8:Li độ của vật biến thiên theo định luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 9: ω.Δt 2π . T T 4 Smax = 2A.sin = 2Asin = A 2 2 2 T Lưu ý: công thức trên chỉ đúng khi khoảng thời gian Δt <2 Câu 10:Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức Câu 11:a = -ω2x ―5 Câu 12: I 10 Mức cường độ âm L = log = log ―12 = 7 B = 70 dB I0 10 Câu 13:Từ đồ thị ta thấy được T1 = 2T2 → f2 = 2f1 → độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1) Câu 14:Sóng truyền sang môi trường khác có tần số không đổi Câu 15: λ v 2lf Chiều dài dây ℓ = k2 = k2f k = v = 4 bụng Số nút = số bụng + 1 = 5; không tính hai điểm A và B số nút còn lại là 3 Câu 16: ▪ v = λ.f = 330 m/s. ∆v ∆λ ∆f ▪ v = λ + f = 11,9 m/s Vậy v = 330,0 ± 11,9 m/s. Câu 17: 휆 21 2.36 ▪ Sóng dừng xảy ra trên dây với 4 điểm đứng yên →1 = 32→휆 = 3 = 3 = 24 cm. 푣 800 Biên độ dao động của điểm bụng A = 휔 = 100 cm. Trang - 73 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM ▪ Khoảng cách giữa hai điểm bụng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và lớn nhất khi chúng cùng đến biên theo hai chiều ngược nhau. 12 = 122 + 162 = 0,6 Chọn B U2 2 2 Câu 18:f thay đổi để P thì P = = (200 ) = 800 W max max R 100 Câu 19: 1 Dung kháng ZC = Cω = 200 Ω Dùng chức năng số phức giải sẽ gọn hơn u U ∠φ 400∠0 π i = = 0 u = = 2∠ = 2cos(100πt + π/4) (A). Z R + (ZL ― ZC)i 200 ― 200i 4 Câu 20: 1 Theo đề thì ZC< ZL hay Cω< Lω Muốn cộng hưởng thì ta tăng ZC, hoặc giảm ZL hoặc kết hợp cả 2 → giảm f Câu 21: 50 ▪ Từ đồ thị ta xác định được chu kì T = 12 ô = 60 ms → f = 3 Hz np 60f 60.50 ▪ Mà f = → n = = 3 = 100 vòng/phút. 60 p 10 2 2 Câu 22:Tổng trở Z = R + (ZL ― ZC) = 50 Ω Câu 23:Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 24: Cảm kháng ZL = L.ω = 200 Ω R 150 Hệ số công suất cosφ = 2 2 = 2 2 = 0,6 R + ZL 150 + 200 Công suất P = RI2 = 150.(2 2)2 = 1200 W Câu 25: 62,5 ▪ Khi C = C1 = μF → ZC1 = 160 Ω mạch tiêu thụ công suất cực đại ZC1 = ZL =160Ω. 2 푈2 1502 푃 = 푈 R + r = = = 240 Ω 푅 + 푃 93,75 1 ▪ Khi = 2 = 9 퐹→푍 2 = 90훺 thì điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu RC. 푍 푍 퐿 1 2 푅 = 1 → Rr = 푍퐿푍 2 = 14400 Ω R = r = 120Ω. 2 2 푈푍 150 120 + 160 ▪ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: 푈 = 푍 = (120 + 120)2 + (160 ― 90)2 = 120 . Câu 26: 0 0. ▪ Dung kháng của đoạn mạch: 푍 = 40훺→휑 = ―45 →휑 = 30 ▪ Biểu diễn vectơ các điện áp. 푈 50 1,2 ▪ Cường độ dòng điện chạy trong mạch = = 2 2 = . 푍 40 + 40 2 Trang - 74 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 2 푈 75 ▪ Tổng trở của đoạn mạch MB: 푍 = = 1,2 = 125훺. 2 푅 62,5 0 2 Với 휑 = 30 →푍 = 2푅2 = 125훺→푅2 = 62,5훺 và 푍퐿 = 3 = 3 훺 푅1 + 푅2 Hệ số công suất của đoạn mạch: 표푠 휑 = 2 2 ≈ 0,99. (푅1 + 푅1) + (푍퐿 ― 푍 ) Câu 27:Mạch dao động điện từ T = 2π LC. Câu 28:Khi một sóng điện tử lan truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha. c Câu 29:λ = f = 600 m Câu 30: λ≡ = BSCNN(λ1; λ2) = 1,92 μm Khoảng cách ngắn nhất từ vân trung tâm đến vân trùng màu chính là vân bậc 1 của λ≡ λ D λ D 1,92.2 ≡ ≡ x≡ = k a = a = 1,5 = 2,56 mm Câu 31: Ta có nđ< nc< nv< nℓ ; mà sinr = n.sini (vì đi từ nước sáng không khí) chiết suất càng lớn thì góc lệch càng lớn (xa pháp tuyến hơn tia tới) → gần mặt phân cách hơn đó là tia lục Câu 32:Trên màn ảnh của máy quang phổ ta thu được cách vạch màu riêng rẽ trên nền tối khi nguồn sáng đặt trước ống chuẩn trực là một chất khí áp suất thấp được kích thích phát sáng bằng một nguồn điện. Câu 33: λD Khoảng vân i = a = 1,5 mm Số vân sáng trên MN thỏa -2,25 mm < ki = 1,5k < 10,5 mm (Vì M và N ở 2 phía của vân trung tâm) Hay -1,5 < k < 7 Chọn k = -1; 0; 6 có 8 giá trị của k {Vì xét “khoảng” nên không xét dấu “=”; nếu xét trên đoạn MN thì -2,25 mm ≤ ki = 1,5k ≤ 10,5 mm } Câu 34:Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên mạnh. hc 6,625.1034.3.108 Câu 35: -19 ε = λ = 0,4.10―6 = 4,97.10 J c hc -11 Câu 36:e.Uh ≥ h λmin = = 2,48.10 m λ eUh 2 2 Câu 37:Số vạch tối đa: Cn = C4 = 6 (mức N ứng với n = 4) Câu 38: m 23 Số hạt U: nU = A.NA = 1,505.10 hạt 1 hạt U có 146 hạt notron 25 Số hạt notron: 146.nU ≈ 2,2.10 hạt Câu 39:→ X là hạt p. 2 Câu 40:Năng lượng tỏa ra: ∆E = (2mH – mHe + mn)c = 3,1671 MeV Trang - 75 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Đề 11 Câu 1:Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau. C.không tương tác với nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau. Câu 2:Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R 1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị A.1 Ω.B.2 Ω. C.5 Ω.D.5,7 Ω. Câu 3:Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Cho dòng điện chạy qua đoạn dây có cường độ 1 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 4.10 - 2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A.0,2 T.B.2.10 -3 T. C.0,8 T.D.0,4 T. Câu 4:Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f 1 = 0,5 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 175 lần. B.250 lần. C. 200 lần. D. 300 lần. Câu 5:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Cho biết tại thời điểm t vật có li độ x = 2 5 cm đang chuyển động theo chiều âm với vận tốc v = 8π cm/s. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,25s. Biên độ dao động của vật là: A.6 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 2 cm Câu 6:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 32 cm B. 8 cmC.4 cm D. 16 cm Câu 7:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là: A.2,50 Hz B. 0,32 Hz C. 3,14 Hz D. 5,00 Hz Câu 8:Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động toàn phần. Tổng chiều dài hai con lắc là 164 cm. Chiều dài mỗi con lắc lần lượt là: A. ℓ1 = 72,9 cm, ℓ2 = 91,1 cmB.ℓ 1 = 64 cm, ℓ2 = 100 cm C. ℓ1 = 91,1 cm, ℓ2 = 72,9 cm D. ℓ1 = 100 cm, ℓ2 = 64 cm Trang - 76 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 9:Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng x x2 biên độ. Đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần được cho như A x1 t (s) hình vẽ. Li độ cực đại trong quá trình dao động là O A.AB.2A -2A C.3AD.4A Câu 10:Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi chất điểm có A. tốc độ bằng không.B.tốc độ cực đại. C. li độ cực đại. D. li độ cực tiểu. Câu 11:Một con lắc lò xo gồm vật m gắn với lò xo k dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên M và N. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc của vật ngược chiều vectơ vận tốc của vật ? A. Vật đi từ N đến O. B. Vật đi từ N đến M.C.Vật đi từ O đến M. D. Vật đi từ M đến N. Câu 12:Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là: A. 9 và 10 B. 9 và 8 C. 7 và 8D.7 và 6 Câu 13:Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A.bước sóng tăng, tần số không đổi B. bước sóng và tần số đều tăng C. bước sóng giảm, tần số thay đổi D. bước sóng và tần số đều không đổi Câu 14:Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau π A.3 B.π π C.2πD. 4 Câu 15:Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 12,5 m/s B. 100 m/sC.50 m/s D. 25 m/s Câu 16:Khi cường độ âm của một âm tăng gấp 100 lần so với cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm sẽ: A. tăng 100 dB B. giảm 100 dB C. giảm 20 dBD.tăng 20 dB Câu 17:Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm t 2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào nhất sau đây? A.26,65 cm/s.B.–26,65 cm/s.C.32,64 cm/s.D.–32,64cm/s. Trang - 77 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 18:Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện π áp hai đầu mạch góc 3 thì: A. mạch có tính cảm kháng B.mạch có tính dung kháng C. chưa kết luận được D. mạch có tính cộng hưởng Câu 19:Đặt điện áp u = U 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300Ω và cường độ dòng điện trong π mạch nhanh pha 4 so với điện áp u. Giá trị của L là: 3 4 1 2 A. π H B. π H C. π H D. πH Câu 20:Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I R = 3A, nếu chỉ có tụ điện C thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I C = 4A. Nếu mạch này gồm điện trở thuần R và tụ điện C nói trên mắc nối tiếp nhau thì cường độ hiệu dụng qua mạch là: A. 5 A B. 7 A C. 3,5 AD.2,4 A Câu 21:Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng: A.Điện áp B. Chu kì C. Công suất. D. Tần số Câu 22:Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 1000 vòng và số vòng dây cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 44 V B. 440 V C. 110 VD.11 V π 2 Câu 23:Đặt vào hai đầu điện trở R = 100Ω một điện áp xoay chiều u = 200 cos(100πt + 6) (V). Biểu thức của dòng điện trong mạch là: π π 2 A. i = 2cos(100πt + 6) AB.i = 2 cos(100πt + 6) A π 2 2 C. i = cos(100πt + 6) A D. i = cos(100πt) A Câu 24:Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 80V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng: A. 20 V B. 90 V C. 180 VD.60 V Câu 25:Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần = 100 2훺 độ tự cảm L = 0,191 H với một 1 tụ điện có điện dung = 4 퐹 và một biến trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch = 200 2 표푠(100 푡) . Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch khi đó có giá trị gần đúng bằng A.100 W.B.200 W.C.277 W.D.50 W. Câu 26:Cho mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện điện áp xoay chiều u=100 2 표푠(100 푡)( ). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai Trang - 78 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 10―4 bản tụ điện là , điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệchpha 6 so với dòng điện. Cho = 퐹. Tính các giá trị r, và L. 1 3 1 A.퐿 = ; = 50 훺. B.퐿 = 2 ; = 50훺. 1 1 3 C.퐿 = ; = 50훺.D. 퐿 = 2 ; = 50 훺. Câu 27:Sóng điện từ A. chỉ truyền được trong chân không. B. chỉ truyền được trong chất khí và trong chân không. C.truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và trong chân không. D. chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Câu 28:Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.10 14 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C.Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 29:Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 2π 1 A. ω = 2π LC B. ω = 2πLC C. ω = LC D.ω = LC Câu 30:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 600nm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,54 cm có A. vân sáng thứ 4. B. vân tối thứ 3.C.vân sáng thứ 3. D. vân tối thứ 2. Câu 31:Gọi nC, nL và nV là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng. A. nC> nV> nL. B.nC> nL> nV. C. nC< nL< nV. D. nC< nV< nL. Câu 32:Tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, một học sinh dùng hệ khe I-âng a = 0,20 ± 0,01 mm và đo được khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 1000 ± 1 mm, khoảng vân giao thoa là i = 3,5 ± 0,1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 0,75 ± 0,06 μm B. λ = 0,70 ± 0,03 μm C. λ = 0,75 ± 0,03 μmD.λ = 0,70 ± 0,06 μm Câu 33:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 và λ2. Trên màn hứng vân ta thấy ngay tại vị trí của vân sáng thứ 12 của hệ λ1 vân λ1 có vân sáng bậc 10 của hệ vân λ2. Tỉ số bằng λ2 11 10 6 5 A. 10 B. 11. C. 5 D. 6 Câu 34:Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng nào sau đây? Trang - 79 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A. Hiện tượng quang điện.B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Hiện tượng quang - phát quang.D.Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 35:Một kim loại có công thoát 3,45eV. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào sau đây có thể làm electrôn bật ra khỏi kim loại đó? A. 0,38 μm.B.0,25 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 36:Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A.tần số càng lớn. B. chu kì càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. tốc độ truyền sóng càng lớn. -11 Câu 37:Bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là A. 84,8.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 15,9.10-11 m.D.47,7.10 -11 m. 2 Câu 38:Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri 1D lần lượt là: m p = 1,0073u; mn = 1,0087u và 2 2 mD = 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1D là A. 4,48 MeV. B. 1,12 MeV. C. 3,06 MeV.D.2,24 MeV. 235 137 55 4 Câu 39:Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92 U,55 Cs, 25Mn và 2He là 137 235 55 4 A. 55 Cs. B. 92 U. C.25Mn D. 2He. Câu 40:Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật A. bảo toàn năng lượng toàn phần. B. bảo toàn số prôtôn. C.bảo toàn khối lượng. D. bảo toàn động lượng. Hướng giải Câu 1: ▪ Ban đầu chúng hút nhau → chúng mang điện trái dấu. ▪ Mà |q1| = |q2| → q1 = -q2 ▪ Khi cho chúng tiếp xúc → trung hòa → không tương tác nhau. Câu 2: 2 2 푈 6 푃 3 ▪ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn: 푅 = = = 12훺; = = = 0,5A. 푃 3 I 푈 6 푈 6 Cường độ dòng điện qua R2: = = = 0,5 → = 1 I2 푃2 12 A. 휉 12 ▪ Cường độ dòng điện qua mạch = ↔1 = 5 + 12.12 + →r = 1Ω. 푅 + 12 + 12 Câu 3: F = B.I.ℓsinα 4.10-2 = B.1.0,2.sin90 B = 0,2 T Chọn A Câu 4: Trang - 80 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM ▪ Độ dài quang học δ = O1O2 – (f1 + f2) = 10 cm. δ.Đ ▪ Độ bội giác G = = 250 f1f2 Câu 5: T Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật tại biên tminđi từ biên về vị trí cân bằng là t = 4 = 0,25 s T = 1 s ω = 2π rad/s 2 2 Biên độ A = x2 + v = (2 5)2 + (8π) = 6 cm ω2 (2π)2 Câu 6:Quãng đường trong 1 chu kỳ ST = 4A = 16 cm A = 4 cm 1 k 1 50 1 1 Câu 7:Tần số f = = = 250 = 25.π2= 2,5 Hz 2π m 2π 0,2 2π 2π Câu 8: Ta có Δt = 5T1 = 4T2 5 l1 = 4 l2 25ℓ1 = 16ℓ2 (1) Mà ℓ1 + ℓ2 = 164 cm (2) Giải (1) và (2) ta được ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 100 cm Câu 9: ▪ Từ đồ thị ta thấy 2 dao động cùng pha → biên độ tổng hợp Ath = A1 + A2 = 3A → Trong quá trình dao động li độ tổng hợp xmax = Ath = 3A Câu 10:a = -ω2x = 0 x = 0 hay vmax Câu 11: Vectơ gia tốc luôn hướng về O, vecto vận tốc ngược chiều với gia tốc khi vecto vận tốc có hướng ra biên → vật từ O đến biên M Câu 12: 2π Bước sóng λ = v.T = v. ω = 6 cm Vì hai nguồn cùng pha nên số cực đại n = 2 AB + 1 = 2 20 + 1 = 7 λ 6 và số cực tiểu m = m = 2 AB + 0,5 = 2 20 + 0,5 = 6 λ 6 Câu 13: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi v Mà λ = f hay λ ~ v. Khi sóng từ không khí vào nước thì v tăng → λ cũng tăng 2π.MQ 2π.3 Câu 14: Trên Ox, 6 ô ~ λ; MQ ~ 3 ô ∆φ = λ = 6 = π 2fl 2.50.2 Câu 15: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì v = k = 4 = 50 m/s Câu 16: 2 2 I I2 100I1 Ta có L = log L2 – L1 = log = log = log100 = 2 I0 I1 I1 L2 = L1 + 2 mức cường độ âm được tăng thêm 2 B tức 20 dB Câu 17: Trang - 81 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 휆 64 ▪ Từ đồ thị ta thấy λ = 64cm chu kì của sóng = 푣 = 64 = 1s ω=2πrad/s. ▪ Với Q là điểm trên dây có 푄 = 56 . Độ lệch pha giữa hai điểm M và Q: 2 푄 2 8 ΔφMQ = 휆 +휔푡 = 64 +2 1,5 = 4 + 3π rad. ▪ Biểu diễn dao động của M tương ứng trên đường tròn. 2 2 Từ hình vẽ, ta có (푣 ) = v = .6.2π ≈ 26,66 cm/s Chọn A 푡2 2 max 2 Z ― Z Câu 18: L C Vì dòng điện nhanh pha nên tanφ = R ZL - ZC Pmax khi R=0 푈2 2002.100 2 ▪ Khi đó 푃 = 2 2 = =277W Chọn C max + (푍퐿 ― 푍 ) (100 2)2 + (60 ― 40)2 Câu 26: 1 푍퐿 푈퐿 푈 = 3푈퐿 ▪ φcd/i = 6 푡 푛 휑 = = 푈 = 푡 푛 = 3⇒ 6 = 3푍퐿 Trang - 82 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 2 2 2 2 2 2 2 2 ▪ Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: 푈 = 푈 + (푈퐿 ― 푈 ) = 100 ⇒3푈퐿 + 푈퐿 ―2푈퐿.푈 + 푈 = 100 2 푈퐿 = 50 ⇒4푈퐿 ―200.푈퐿 = 0⇒ 푈 = 50 3 푈 100 ▪ Cường độ dòng điện trong mạch: = = = 1( ) 푍 100 푈 3 푈 50 1 1 ▪ Giá trị của r, L: = = 50 = 50 3훺 ; 푍 = 퐿 = = 50훺⇒L= = ( ) Chọn D 1 퐿 1 1 휔푍퐿 2 Câu 27:Sóng điện từ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và trong chân không. c 14 Câu 28:Ta chọn f = 5.10 Hz λ = f = 0,6 μm → Vùng ánh sáng nhìn thấy. 1 Câu 29:Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC: ω = LC Câu 30: λD 0,6.1,5 Khoảng vân i = a = 0,5 = 1,8 mm x 5,4 Xét k = i = 1,8 = 3 thuộc số nguyên M thuộc vân sáng bậc 3 Câu 31:nC> nL> nV Câu 32: a.i ▪ Bước sóng λ = D = 0,7 μm. ∆λ ∆i ∆a ∆D ▪ λ = i + a + D → ∆λ = 0,06 μm λ1 5 Câu 33:Điều kiện trùng vân k1λ1 = k2λ2 hay 12λ1 = 10λ2 = λ2 6 Câu 34:Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 35: hc 6,625.10―34.3.108 λ0 = A = 3,45.1,6.10―19 = 0,36 μm Chỉ có bức xạ có λ = 0,25 μm < λ0 mới bật e khỏi kim loại Câu 36:Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có tần số càng lớn vì ε = h.f 2 -11 Câu 37:Công thức của Bo: rM = n r0 = 9.r0 = 47,7.10 m Câu 38: 2 2 2 ΔE = {(mNa + mH) – (mHe + mNe)}c = {1.1,0073u + 1.1,0087u – 2,0136u}c = 0,0024uc ≈ 2,24 MeV 55 Câu 39:Hạt nhân bền vững khi có số khối 50 < A < 95 25Mn Câu 40:Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn khối lượng. Đề 12 Câu 1:Gọi F0 là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r 0 trong chân không. Đưa hai điện tích vào môi trường có ε = 4 thì r phải thay đổi như thế nào để lực tương tác vẫn là F0? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lầnD.Giảm 2 lần Trang - 83 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 2:Một nguồn điện không đổi, có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 6 V và 2 Ω, được mắc với một quang điện trở để tạo thành một mạch kín. Quang điện trở được chiếu bởi một nguồn sáng thích hợp có cường độ sáng không đổi, người ta đo được cường độ dòng điện qua mạch là 0,2 A, giá trị của quang điện trở bằng A.28 Ω. B. 30 Ω. C. 2,8 Ω. D. 3,0 Ω. Câu 3:Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có B B B B cường độ I thay đổi. Xét tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r không đổi thì đồ thị của cảm ứng từ B O I O O O I Hình 3 I I phụ thuộc vào cường độ I có dạng: Hình 1 Hình 2 Hình 4 A.hình 2B.hình 3C.hình 4D.hình 1 Câu 4:Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự là f 1, thị kính với tiêu cự là f 2. Gọi δ là độ dài quang học của kính hiển vi. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 훿Đ 훿Đ 훿 + Đ 훿 + Đ A.G = B. G = C. G = D. G = 1 2 1 + 2 1 2 1 + 2 Câu 5:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s 2. Lấy π = 3,14 và π 2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng: A. 6,25 N/m B. 625 N/m C. 160 N/mD.16 N/m Câu 6:Động năng của vật dao động điều hòa biến thiên với tần số f. Li độ của vật biến thiên điều hòa với tần số A. 2f. B. f. C. 2f.D.f/2. Câu 7:Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại 1,256 m/s và gia tốc cực đại bằng 8 m/s 2. Chu kỳ T và biên độ dao động A của vật gần đúng với giá trị nào sau đây? A. T ≈ 0,9 s; A ≈10 cm. B. T ≈ 0,1 s; A ≈20 cm.C.T ≈ 1 s; A ≈20 cm. D. T ≈ 0,1 s; A ≈40 cm. Câu 8:Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm vận tốc có độ lớn bằng 25 % vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 4 3 4 Câu 9:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x 1 = 4sinπt (cm) và x2 = 4 3cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là A.x = 8cos(πt - π/6) cm. B. x = 8sin(πt - π/3) cm. C. x = 8sin(πt + π/3) cm. D. x = 8cos(πt + π/6) cm. Câu 10:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6sin4πt (cm). Gia tốc của vật lúc t = 5s là A.0. B. 947,5 cm/s. C. - 947,5 cm/s2. D. 947,5 cm/s2. Câu 11:Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần.D.giảm 2 lần. Trang - 84 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 12:Âm thanh truyền chậm nhất trong môi trường nào sau đây: A. Nước B. NhômC.Không khí D. Sắt Câu 13:Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm) với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng: A. 15 Hz B. 5 HzC.10 Hz D. 20 Hz Câu 14:Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng x = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ truyền sóng bằng: A.3,2 m/s B. 4,2 m/s C. 5 m/s D. 3,5 m/s Câu 15:Sóng âm không truyền được trong A.chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 16:Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng.B. bằng một phần tư bước sóng. C.bằng một bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng. Câu 17:Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.2 m/s.B.0,5 m/s.C.1 m/s.D.0,25 m/s. Câu 18:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A.0,5 B. 0,8 C. 1 D. 0,7 Câu 19:Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là: A. 100 2VB.200 V C. 400 V D. 100 V Câu 20:Một dòng điện xoay chiều i = 5cos(100πt) A. Trong 2 giây dòng điện này đổi chiều: A. 25 lầnB.200 lần C. 50 lần D. 100 lần 1 Câu 21: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π H, tụ điện có 2.10―4 điện dung C = π F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra: A. 120 Hz B. 125 HzC.50 Hz D. 250 Hz Trang - 85 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 22:Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Giá trị của R A. R = 54 Ω.B.R = 50 Ω. C. R = 55 Ω. D. R = 52 Ω. Câu 23:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Tần số của dòng điện xoay chiều có giá trị: A. 40 Hz B. 50 Hz C. 20 HzD.25 Hz Câu 24:Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là: A.220 V B. 100 2 V C. 220 2 V D. 100 V Câu 25:Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng 2 có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 =30 V thì tích e2e3 = - 300 V . Giá trị cực đại của e1 là A.50VB.35VC.40VD.45V Câu 26:Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A.85,8%.B.92,8%.C.89,2%.D.87,7%. Câu 27:Sóng điện từ phản xạ tốt nhất ở tầng điện li là A. sóng cực ngắn. B. sóng trung.C.sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 28:Mạch dao động điện từ điều hòa gồm một cuôn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần thì tần số của mạch A. không đổi.B.giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. -9 Câu 29:Trong mạch dao động điện từ LC, có điện tích cực đại q0 = 4.10 C và cường độ dòng điện cực đại I0 = 6,28 mA, lấy π = 3,14. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 5 kHz. B. 2,5 kHz.C.250kHz. D. 500 kHz. Câu 30:Chọn phát biểu sai. Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. C.là chùm hạt electron có năng lượng lớn D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 31:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? Trang - 86 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 32:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm.C.± 3,6 mm. D. ± 2,4 mm. Câu 33:Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Hai khe cách nhau 2 mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ? A. 5 ánh sáng đơn sắc. B. 3 ánh sáng đơn sắc.C.4 ánh sáng đơn sắc. D. 2 ánh sáng đơn sắc. Câu 34:Hiên tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi A. có 2 chùm sáng từ 2 bóng đèn gặp nhau sau khi cùng đi qua một kính lọc sắc. B.khi có 2 chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. C. có sự tổng hợp của 2 chùm sáng chiếu vào cùng một vị trí. D. có ánh sáng đơn sắc Câu 35:Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi A.có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. tấm kim loại bị nung nóng. C. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác. D. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều. Câu 36:Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s A. λ = 3,35 μmB.λ = 0,0355 µm C. λ = 35,5 μm D. λ = 0,355 μm Câu 37:Trạng thái dừng của nguyên tử là A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. D.một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. 19 16 Câu 38:Cho phản ứng hạt nhân p + 9 F → X + 8 O, hạt nhân X là hạt nào sau đây? A.α B. β- C. n D. β + Câu 39:Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là A. một nửa thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ biến thành chất khác. B.thời gian cần thiết để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ trở thành chất khác. Trang - 87 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM C. thời gian cần thiết để chất phóng xạ mất hết tính phóng xạ. D. khoảng thời gian ngắn nhất để quá trình phóng xạ lặp lại. 222 Câu 40:Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là A. 2,7 ngày B. 3,5 ngày;C.3,8 ngày; D. 4,0 ngày; Hướng giải 2 2 |q1q2| 1 F ε r 1.r r0 Câu 1:Ta có F = k. F ~ ⇒ = 0 0 hay 1 = 0⇒ r = εr2 εr2 F0 εr2 4.r2 2 E 6 Câu 2: Áp dụng I = R + r hay 0,2 = R + 2⇒ R = 28 Ω Câu 3:Khi r không đổi thì B ~ I → hình 3 훿Đ Câu 4:Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là G = Chọn A 1 2 Câu 5: ▪ vmax = Aω amax 400 40 ▪ a = Aω2 ω = = = rad/s max vmax 10π π 2 ▪ Vậy độ cứng k = mω2 = 0,1. 40 = 16 N/m π Câu 6:Động năng và thế năng biến thiên với tần số gấp đôi tần số của li độ → li độ biến thiên với tần số bằng một nửa tần số của động năng và thế năng Câu 7: a max ▪ Ta có ω = vmax = 6,37 rad/s T ≈ 1 s → Có đáp án. vmax ▪ Biên độ A = ω = 0,2 s = 20 cm 1 mv2 2 2 Wđ 2 v (0,25vmax) 1 Câu 8: 1 Ta có W = mv2 = v2 = v2 = 16 2 max max max Câu 9: π x1 = 4sinπt = 4cos(πt - 2) cm Casio → x = 8cos(πt - π/6) cm Câu 10:Gia tốc a = - ω2x = -(4π2).6sin(4π.5) = 0 1 k 1 Câu 11:Tần số f = hay f ~ → khi m tăng 4 thì f giảm 4 = 2 lần 2π m m Câu 12:Ta có vR> vL> vK ω Câu 13:Tần số f = 2π = 10 Hz Câu 14: 2πx 2πx.f Điều kiện ngược pha Δφ = (2k + 1)π = λ = v Trang - 88 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 2xf 2.0,2.40 16 v = 2k + 1 = 2k + 1 = 2k + 1 (x chuyển sang đơn vị m) 16 Kết hợp với điều kiện của bài 3 <2k + 1< 5 {dùng chức năng TABLE trong casio giải tiện hơn} 1,1 < k < 2,17. 16 Vì k thuộc số nguyên nên chọn k = 2 v = 2k + 1 = 3,2 m/s Câu 15:Sóng âm không truyền được trong chân không. λ λ Câu 16: ℓ = k2 = 22 = λ (số bụng k = số nút – 1) Câu 17: 2 ▪ C là trung điểm của AB → C dao động với biên độ A = A C 2 B Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B bằng biên độ của C là Δt=0,25T=0,2s T=0,8s 휆 4 4.10 Tốc độ truyền sóng trên dây 푣 = = = 0,8 = 50cm/s Chọn B R U 100 Câu 18: R Hệ số công suất cosφ = Z = U = 200 = 0,5 Câu 19: R.U2 2 2 2 2 Công suất P = RI = 2 2 → biến đổi ta được PR – U R + P(ZL - ZC) = 0 R + (ZL ― ZC) Khi R thay đổi thì các đại lượng khác là hằng số → phương trình bậc 2 theo R b 2 ― U P(R + R ) Theo Vi_et thì R1 + R2 = ― a = ― P U = 1 2 = 200 V Câu 20: ω 100π Tần số f = 2π = 2π = 50 Hz Trong 1s dòng điện đổi chiều 2f lần 2s đổi chiều 4f = 200 lần 1 Câu 21: Điều kiện cộng hưởng f = 2π LC = 50 Hz U Câu 22: Dễ dàng xác định được R = I = 50 Ω (Vì kim ở cùng vị trí ở cả hai chế độ) T 1 Câu 23: Từ đồ thị ta thấy t = 2 = 20 ms T = 0,04 s ⇒ f = T = 25 Hz Câu 24:Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là 220 V Câu 25: 푒1 = 0 표푠(휔푡) = 30 30 2 푒 = 30 푒 푒 = ―300 표푠(휔푡) = 푒2 = 0 표푠 휔푡 ― 1 2 3 0 ▪ Ta có 3 2 2 2 2 표푠 휔푡 ― 표푠 휔푡 ― = ―300 푒 = 표푠 휔푡 ― 0 3 3 3 0 3 1 1 2 ▪ Biến đổi lượng giác: 표푠 휔푡 ― 2 표푠 휔푡 ― 2 = 표푠(2휔푡) + 표푠 4 = 2 30 ― 1 ― 1 3 3 2 3 2 0 2 2 표푠2(휔푡) ― 1 ― 1 2 ▪ Thay vào biểu thức trên ta được E0 = 40 V Chọn C Câu 26: Trang - 89 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 푃 = 훥푃 + 푃 ▪ Phương trình truyền tải điện năng trong hai trường hợp: 1 1 0 푃2 = 훥푃2 + 1,2푃0 푃0 = 0,9푃1 = 0,9푈 1 Với H = 0,9 → 0,1푈 1 훥푃1 = 0,1푃1→푅 = 1 ▪ Thay vào phương trình truyền tải thứ hai (lưu ý rằng điện áp nơi truyền đi là như nhau) ta thu được 2 phương trình: 0,1 2 ― 2 + 1,08 = 0 1 1 2 2 Phương trình cho ta hai nghiệm = 8,77 hoặc = 1,23 1 1 훥푃 Hiệu suất truyền tải H = 1 - 2 = 1 - 0,1.1,23 = 0,877 Chọn C 푃2 Câu 27:Sóng điện từ phản xạ tốt nhất ở tầng điện li là sóng ngắn. 1 Câu 28: f = 2π LC → L và C tăng 2 thì f giảm 2 lần 1 I0 Câu 29:f = . = 250 kHz 2π Q0 Câu 30:Tia X không là chùm hạt electron có năng lượng lớn Câu 31:Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 32: 4i = 4,8 mm i = 1,2 mm x = ki = ±3.1,2 = ±3,6 mm Câu 33: λD ax 2.3,3 3,3 x = k a λ = kD = k.2 = k 3,3 Kết hợp với điều kiện của đề 0,4 ≤ λ = k ≤ 0,7 Giải ra được 0,47 ≤ k ≤ 8,25 → Chọn k = 5; 6; 7; 8 → 4 giá trị của k Câu 34:Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có 2 chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. Câu 35:Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. Câu 36: hc 6,625.10―34.3.108 λ0 = A = 3,5.1,6.10―19 = 0,3549 μm Chỉ có λ = 0,0355 μm ≤ λ0 gây ra hiện tượng quang điện Câu 37:Trạng thái dừng của nguyên tử là một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. Câu 38:Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta xác định được X là hạt α Câu 39:Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian cần thiết để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ trở thành chất khác. Câu 40: ▪ Khối lượng còn lại m = 100% - 93,75% = 6,25%. Trang - 90 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM ―t ―15,2 ▪ Áp dụng m = m0.2 T hay 0,0625 = 2 T → T = 3,8 ngày Đề 13 Câu 1:Đồ thị nào ở hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích Q Q Q Q của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó? A.Hình 2 O U O U O U O U Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 B.Hình 1 C.Hình 4 D.Hình 3 Câu 2:Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa như sau: a, Gạt núm bật-tắt của miliampe kế và của vôn kế sang vị trí “ON”. b, Ghi giá trị ổn định của cường độ dòng điện trên miliampe kế và của hiệu điện thế trên vôn kế vào bảng. c, Đóng khóa K. d, Ngắt khóa K. Thứ tự thao tác đúng là A. b, a, c, d.B.a, c, b, d. C. b, d, a, c. D. a, c, d, b. Câu 3:Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là A.5 A.B.0,5 A.C.0,05 A.D.50 A. Câu 4:Đặt một vật sáng phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự f) và cách thấu kính một đoạn 0 < d < f, ta thu được ảnh A’B’ là A. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật ABD.ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB Câu 5:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa. Lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu trong quá trình dao động lần lượt là 34 cm và 30 cm. Cơ năng của con lắc là A.0,02 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 200 mJ. Câu 6:Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Lấy π = 3,14. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng A. 3 m/s. B. 1 m/s.C.2 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 7:Trong dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A, giá trị cực tiểu của vận tốc là 2 A. vmin = 0.B.v min = - ωA C. vmin = ωA D. vmin = - ω A Trang - 91 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 8:Ở một nơi có gia tốc trọng trường g, nếu con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa với chu kỳ 3 s thì con lắc đơn có chiều dài 3 m dao động điều hòa với chu kỳ 3 A. 3 s. B. 9 s.C.3 3 s. D. s. 3 Câu 9:Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức. A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 10:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos20t (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2 s, pha của dao động là A. 10 radB.40 rad C. 5 rad D. 20 rad Câu 11:Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động của vật là A.0,256 s B.0,152 s C.0,314 s D.1,255 s Câu 12:Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng B. một nửa bước sóng C.một phần tư bước sóng D. một bước sóng Câu 13:Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và tần số sóng B.phương dao động và phương truyền sóng C. tốc độ truyền sóng và bước sóng D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng Câu 14:Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m. Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ là A. 1 m B. 4 m C. 0,5 mD.2 m Câu 15:Một lá thép mỏng một đầu cố định, đầu còn lại kích thích để dao động với chu kỳ không đổi bằng 0,08 s. Âm do thép phát ra là A. Âm mà tai người nghe được. B. Nhạc âm. C.Hạ âm D. Siêu âm Câu 16:Một nguồn sóng âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau là 0,8 m và vận tốc truyền âm trong nước là 1,8.103 m/s. Tần số của sóng âm đó là A.1125 Hz B. 500Hz C. 2500 Hz D. 1000 Hz Câu 17:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ? A.Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz. B.Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. C.Trong không khí, sóng âm là sóng dọc. Trang - 92 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM D.Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. Câu 18:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha π/3 so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,866 B. 0,707C.0,965 D. 0,999 Câu 19:Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. tác dụng của từ trường lên dòng điện B. hưởng ứng tĩnh điện C. tác dụng của dòng điện lên nam châmD.cảm ứng điện từ Câu 20:Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 110 2cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A.110 V B. 220 2 V C. 110 2 V D. 220 V Câu 21:Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I 2 0 A. I= I0. B. I = 2I0 C.I = 2 D. I = I0/2 Câu 22:Đặt điện áp u = U0(100πt – π/3) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt – π/6). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,00 B. 0,50 C. 0,71D.0,87 Câu 23:Trong truyền tải điện năng đi xa, gọi r là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất của mạch điện. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là P2 U2 2 2 2(Pcosφ) (U.cosφ) A.Php = r(U.cosφ)2 B. Php = r(P.cosφ)2 C. Php = r U2 D. Php = r P2 Câu 24:Mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở r = 10 Ω và độ tự cảm L = 0,4/π H được mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 80 2cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A.20 W B. 80 W C. 60 W D. 40 W Câu 25:Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là A.80 kV. B.5kV. C.20 kV. D.40 kV. Câu 26:Đặt điện áp = 400 표푠 100 푡 (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50훺 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở 1 thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + (s), cường độ dòng điện 400 tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A.400 W. B.200 W. C.160 W. D.100 W. Câu 27:Điện trường xoáy là điện trường Trang - 93 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A. của các điện tích đứng yên B.có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 28:Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10-3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng: A. 3,6 mA B. 1,44 mA C. 3 mAD.12 mA Câu 29:Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 1 4π2L f2 4π2f2 A.C = 4π2f2L B. C = f2 C. C = 4π2L D. C = L Câu 30:Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,6. Tốc độ ánh sáng đơn sắc tím trong thủy tinh đó là A.1,875.108 m/s. B. 4,8.106 m/s. C. 187,5.105 m/s. D. 48.106 m/s. Câu 31:Thí nghiệm Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn là 3,2 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 là A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4,8 mm.D.6,4 mm. Câu 32:Giao thoa hai khe Young với ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn là 1,2 mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ hai tính từ vân sáng trung tâm bằng A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 0,6 mm. D. 1,2 mm. Câu 33:Tia Rơnghen có A. thể là điện tích âm.B.cùng bản chất với sóng vô tuyến. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 34:Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là A. Quang phổ hấp thụ. B. Quang phổ có những vạch màu riêng lẻ ngăn cách bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục. Câu 35:Chùm bức xạ đơn sắc mà năng lượng mỗi foton có giá trị 1,38 eV. Chùm bức xạ này thuộc vùng A. tử ngoại. B. nhìn thấy được.C.hồng ngoại. D. vô tuyến. Câu 36:Hai foton (1) và (2) có năng lượng lần lượt là ε 1 = 4,8 (eV) và ε2 = 5,6 (eV). Bước sóng tương ứng của chúng trong chân không chênh lệch nhau một lượng A. 0,052 µm.B.0,037 µm. C. 0,058 µm. D. 0,069 µm. -10 Câu 37:Trong nguyên tử hidrô, giá trị của bán kính Bo là ro = 0,53.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng L là A. 1,59 10-10m. B. 1,06 10-10m. C. 4,77 10-10m.D.2,12 10 -10m. 1 19 16 Câu 38:Trong phản ứng hạt nhân: 1H + 9 F → X + 8 O thì X là Trang - 94 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A. hạt β + .B.hạt α. C. nơtrôn. D. êlectrôn. Câu 39:Phóng xạ γ làm cho hạt nhân con A. có số khối không đổi, điện tích tăng 1 đơn vị. B.biến đổi từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản. C. có số khối không đổi, điện tích giảm 1 đơn vị. D. có số khối giảm 4, điện tích giảm 2. 67 Câu 40:Hạt nhân kẽm ký hiệu 30Zn có A.A = 67 và số nơtrôn N = 37. B. A = 67 và số prôtôn Z = 37. C. A = 30 và số prôtôn Z = 30. D. A = 30 và số nơtrôn N = 30. Hướng giải Câu 1:Q = C.U → Hàm bậc nhất qua gốc tọa độ Câu 2:Thứ tự đúng là a – c – b – d. Câu 3: 푒 .훥푡 50.0,04 Suất điện động tụ cảm trong ống dây : 푒 = 퐿 훥푖 ⇒Δi= 푡 = =5A Chọn A 푡 |훥푡| 퐿 0,4 f Câu 4: k = f ― d> 1 → ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 5: lmax ― lmin Biên độ dao động A = 2 = 2 cm 1 1 2 2 Cơ năng W = 2kA = 2.100.0,02 = 0,02 J 2π Câu 6: Vận tốc khi qua vị trí cân bằng là vmax = A.ω = A T = 2 m/s Câu 7:Vận tốc cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm vmin = -A.ω l Câu 8: l 3 3 Chu kì T = 2π g hay T ~ ℓ tăng lên 3 lần thì T tăng lần 3 s. Câu 9:Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 10:Pha dao động tại thời điểm t = 2s là 20t = 20.2 = 40 rad Câu 11: Fmax ▪ Từ đồ thị ta thấy xmax = A = 0,2 m; Fmax = k.A = 0,8 N k = A = 4 N/m m ▪ Vậy T = 2π k = 0,314 s Câu 12:Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng một phần tư bước sóng Câu 13:Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng Câu 14:Quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kỳ S = λ = 2 m 1 1 Câu 15: Tần số f = T = 0,08 = 12,5 Hz < 16 Hz → sóng hạ âm Trang - 95 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 16: λ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha: d = 2 = 0,8 λ = 1,6 m v 1800 Tần số f = λ = 1,6 = 1125 Hz Câu 17:Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được; sóng hạ âm tai người cũng không nghe được Chọn D Câu 18: 2 2 Ucd = UR + UL = UC (1) UL tanφcd = = 3 UL = 3UR thay vào (1) UC = 2UR UR U UR UR R Hệ số công suất cosφ = = 2 2 = 2 2 = 0,965 U UR + (UL ― UC) UR + ( 3UR ― 2UR) Câu 19:Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ U0 Câu 20:U = 2 = 110 V I0 Câu 21:I = 2 Câu 22:cosφ = cos(φu - φi) = 0,866 P2 Câu 23:Công suất hao phí Php = r(U.cosφ)2 Câu 24: Cảm kháng ZL = Lω = 40 Ω 2 2 Tổng trở Z = (R + r) + ZL = 40 2Ω 2 802 2 U Công suất của cuộn dây Pcd = rI = rZ2 = 10.(40 2)2 = 20 W Câu 25: ▪Công suất hao phí ban đầu là 16% ▪Hiệu suất truyền tải là H=1- 푃 ▪Hiệu suất sau điều chỉnh bẳng 96% công suất hao phí là 4% công suất hao phí giảm 4 lần 푅푃2 ▪Vì 훥푃 = 푈2cos2휑nên để giảm 4 thì U phải tăng 2 lần U=2.10kV=20kV Câu 26: 2 1 ▪Chu kỳ: T= =0,02s t= s = 400 8 ▪Độ lệch pha giữa u và i là =4 ▪Công suất toàn mạch: P=U.I.cos =400W 2 ▪P=I .(R+Rx) 400=4.(50+Rx) Rx=50 2 ▪ Vậy công suất hộp đen là Px=I .Rx=200W Chọn B Câu 27:Điện trường xoáy là điện trườngcó các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ C Câu 28:I = U = 0,012 A = 12 mA 0 0 L Trang - 96 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 1 Câu 29: Trong một mạch dao động LC lí tưởng thì C = 4π2f2L c 8 Câu 30:v = n = 1,875.10 m/s Câu 31:Khoảng cách giữa hai vân bậc 1 là 2i = 6,4 mm Câu 32:i = 1,2 mm từ vân trung tâm đến vân tối thứ 2 cách nhau 1,5i = 1,8 mm Câu 33:Tia Rơnghen cócùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 34:Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là Quang phổ hấp thụ (vì đã qua lớp khí quyển). hc 6,625.10―34.3.108 Câu 35: -7 λ = A = 1,38.1,6.10―19 = 9.10 m = 0,9 μm → tia hồng ngoại Câu 36: hc 6,625.10―34.3.108 λ1 = = ―19 = 0,2588 μm ε1 4,8.1,6.10 hc 6,625.10―34.3.108 λ2 = = ―19 = 0,2218 μm ε2 5,6.1,6.10 Δλ = 0,037 µm. hc Cách khác Δλ = Δε 2 -10 Câu 37:r = n r0= 4r0 = 2,12 10 m. Câu 38:Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta xác định được X là hạt α Câu 39:Phóng xạ γ làm cho hạt nhân con biến đổi từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản. 67 Câu 40:Hạt nhân kẽm ký hiệu 30Zn có A = 67 và số nơtrôn N = 37. Đề 14 Câu 1:Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó, một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là A.3 cm.B.20 cm.C.12 cm.D.6 cm. Câu 2:Trong bài thực hành xác định suất điện động của một pin điện hoá, với ba lần đo, một học sinh thu được kết quả: 1,9 V, 2,0 V và 2,1 V. Cách ghi kết quả nào sau đây đúng? A. 2 ± 0,10 V.B.2,0 ± 0,1 V. C. 1,9 ± 0,1 V. D. 1,9 ± 0,10 V. Câu 3:Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t), (trong đó tính bằng Wb, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 3 s, suất điện động trong khung có độ lớn là: A.0,18 V B. 0,06 V C. 0,12 V D. 0,24 V Câu 4:Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật A.ngược chiều và bằng 1/4 vật. B. cùng chiều và bằng 1/4 vật. C. ngược chiều và bằng 1/3 vật. D. cùng chiều và bằng 1/3 vật. Trang - 97 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 5:Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg. Lấy gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2 = 10 m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 9,12 N.B.5,12 N. C. 2,56 N. D. 1,64 N. Câu 6:Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy π 2 = 10) dao động điều hòa với chu kỳ: A. T = 0,1sB.T = 0,2s C. T = 0,3s D. T = 0,4s Câu 7:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là A. 53 cm. B. 10 cm. C. 5,24 cm.D.7,07 cm. Câu 8:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo ngắn nhất và dài nhất là 26 cm và 30 cm. Con lắc thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A.x = 2cos(πt - 2) cm B. x = 4cos(2πt -2) cm π π C. x = 4cos(2πt + 2) cm D. x = 2cos(πt + 2) cm Câu 9:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos(10πt) cm và x2 = π A2cos(10πt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng x = 8cos(10πt + 3) cm. Giá trị của A2 và φ2 là π π π π 3 3 A. 8 cm và 3 B. 4 cm và 3 C.4 cm và 2 D. 4 cm và 2 Câu 10:Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn π A. cùng pha với li độ dao động B.sớm pha 2 so với li độ dao động π C. ngược pha với li độ dao động D. lệch pha 2 so với li độ dao động Câu 11:Chọn phát biểu không đúng về dao động tắt dần A. Dao động tắt dần có biên độ dao động giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần có thể có lợi hoặc có hại C. Dao động tắt dần càng chậm khi lực cản của môi trường càng nhỏ D.Cơ năng của dao động tắt dần thì được bảo toàn theo thời gian π Câu 12:Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u o = 4.cos(10πt + 6) (cm). Vận tốc truyền sóng là 80 cm/s. Phương trình sóng tại M cách O là 10 cm như thế nào? π 13π A. uM = 4cos(10πt + 24) (cm)B.u M = 4cos(10πt - 12 ) (cm) π π C. uM = 6.cos(5πt + 24) (cm) D. uM = 40cos(10πt - 22) (cm) Câu 13:Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại là Trang - 98 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A. 9 B. 3 C.5 D. 7 Câu 14:Vận tốc truyền sóng cơ phụ thuộc vào A.môi trường truyền sóng.B. tần số dao động. C. bước sóng D. năng lượng sóng. Câu 15:Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào: A.tần số âm. B. tốc độ âm. C. biên độ âm. D. năng lượng âm. Câu 16:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng lan truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17:Trong một bản hợp ca gồm 20 người, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 72 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm là A.100 dBB.85 dBC.144 dBD.80 dB Câu 18:Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm: A.Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2 B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/4 C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2 D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/4 Câu 19:Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 2n lần thì cảm kháng của cuộn cảm: A.tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần. C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần. Câu 20:Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay 2 của khung với vận tốc 600 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 5 (Wb). Suất điện động hiệu dụng π trong khung là A. 50 V B. 100 2 V C. 50 2 VD.100 V Câu 21:Cho mạch điện AB gồm: điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có R0 = 50 3 Ω mắc nối tiếp. Có ZL = ZC = 50 Ω. Đoạn AMgồm R nối tiếp với tụ điện, đoạn MB là cuộn dây.Tính điện trở R, biết hiệu điện thế hai đầu đoạn AM và hiệu điện thế hai đầu đoạn MB lệch pha nhau 750 ? A.50Ω. B. 25 3 Ω. C. 50 3 Ω. D. 25Ω 2.10―4 Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung π (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là π π 2 A. i = 4 cos(100πt + 6)(A).B.i = 5cos(100πt + 6)(A). π π 2 C. i = 5cos(100πt - 6)(A). D. i = 4 cos(100πt - 6)(A). Câu 23:Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? Trang - 99 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A.Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp D. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện. Câu 24:Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = 100 2cos(100πt – π/2) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W. B. 300 W.C.400 W. D. 100 W. Câu 25:Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 50 2 표푠 120 푡 + B.u = 50 표푠 100 푡 + 12 12 C.u = 50 2 표푠 100 푡 ― D. u = 50 2 표푠 100 푡 ― 12 6 Câu 26:Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R 5.10―4 và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ = 퐹. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều = 100 2 표푠 100 푡 + thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 50 7V và 50 V. Biểu 3 thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i = 2,5 2 표푠 100 푡 + B.i=2,5 표푠 100 푡 + 2 2 C. i=2,5 2 표푠 100 푡 + D. i=2,5 표푠 100 푡 + 6 6 Câu 27:Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần.B.tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 28:Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A.600m B. 0,6m C. 60m D. 6m Câu 29:Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng.D.là sóng ngang. Câu 30:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm gần giá trị nào nhất? A. 5.1014 Hz.B.7,5.10 14 Hz. C. 7,5.108 Hz. D. 5.108 Hz. Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân tối là A.0,48 mm. B. 0,24 mm. C. 0,3 mm. D. 0,60 mm. Trang - 100 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 32:Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ diệt tế bào B. Làm phát quang một số chất. C. Làm ion hoá không khíD.Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. Câu 33:Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng.B.tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 34:Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 0,64 μ và λ2.Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là A. 0,72 μm B. 0,54 μmC.0,4 μm D. 0,45 μm Câu 35:Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4eV. Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng A. 0,85 eV. B. -1,51 eV.C.- 0,85 eV. D. 1,51 eV. Câu 36:Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm: A. 0,7 μmB.0,36 μm C. 0,9 μm D. 0,36.10 -6 μm Câu 37:Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 16 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì đám nguyên tử sẽ phát ra tối đa số loại bức xạ là? A.4. B.8. C.3. D.6. Câu 38:Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. C.Năng lượng toàn phần trong các phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. Câu 39:Sau 100 ngày thì lượng chất phóng xạ còn lại 25%, chu kì bán rã của chất phóng xạ bằng A. 100 giờ. B. 100 ngày.C.50 ngày. D. 50 giờ. 238 234 Câu 40:Hạt nhân 92 U phóng xạ tạo thành hạt nhân con Thori 90 Th. Đó là phóng xạ A.α. B. β-. C. β + . D. phát tia γ. Hướng giải Câu 1:Vì F ~ |q1q2| nên khi đổi dấu điện tích thì độ lớn của lực không đổi r = 6 cm Câu 2: E1 + E2 + E3 ▪ E = 3 = 2 V. Trang - 101 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM ▪ Vì phép đo thực hiện 3 lần nên lấy ∆E = ∆Emax = |Ei - E| = 0,1 V Câu 3:e = ∆훷 = 훷2 ― 훷1 = 0,06(5 ― 3.3) ― 0,06(5 ― 3.1) = 0,18 B Chọn A | ∆푡 | | ∆푡 | | 3 ― 1 | Câu 4: 20 1 Áp dụng: k = ― = 20 ― 100 = ― 4< 0 ảnh ngược chiều với vật Chọn A. Câu 5: 2π Tần số góc ω = T = 4π rad/s 2 2 Fmax = kA = mω A = 0,4.(4π) .0,08 = 5,12 N m 0,1 Câu 6:T = 2π = 2π = 0,2 s k 100 2 Câu 7:Biên độ A = x2 + v = 5 2 cm = 7,07 cm ω2 Câu 8: lmax ― lmin Biên độ A = 2 = 2 cm n 15 Tần số f = t = 30 = 0,5 Hz ω = 2πf = π rad/s Tại t = 0 vật chuyển động theo chiều dương nên φ< 0 π Vậy x = 2cos(πt - 2) cm Casio hóa π 3 Câu 9:Ta có x = x1 + x2 x2 = x – x1 x2 = 4 cos(10πt + 2) cm Câu 10:►B Câu 11:Phát biểu không đúng về dao động tắt dần là cơ năng của dao động tắt dần thì được bảo toàn π ωx π 10π.10 13π Câu 12: Sóng tại M có dạng uM = acos(10πt + 6 ― v ) = 4cos(10πt + 6 ― 80 ) = uM = 4cos(10πt - 12 ) (cm) Câu 13: 2π Bước sóng λ = v. ω = 8 cm Số cực đại n = 2 AB + 1 = 2 20 + 1 = 5 λ 8 Câu 14:Vận tốc truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. Câu 15:Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào tần số âm. Câu 16:Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17: 푃2 ▪ Ta có L2 - L1 = 10푙 = 10log20 ≈ 13dB 푃1 L2 = L1 + 13 = 85 dB Chọn B Câu 18:Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm thì i trễ pha hơn u góc π/2 Câu 19:Vì ZL = L.2πf f tăng 2n lần thì ZL cũng tăng 2n lần Câu 20: ω = 600 vòng/phút = 20π rad/s Trang - 102 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM ω.Φ0 Suất điện động hiệu dụng E = 2 = 100 V Câu 21: Z 1 C 0 Độ lệch pha giữa uAM và i: tanφAM = - R = ― 3 φAM = -30 0 0 0 Vì đoạn MB chứa L nên uMB sớm pha hơn uAMφMB – φAM = 75 – (-30 ) = 45 ZL tanφMB = = 1 R0 = ZL = 50 Ω R0 Câu 22: 1 Dung kháng ZC = Cω = 50 Ω π π Vì mạch chỉ có tụ nên i sớm pha hơn u góc π/2 φi = φu + 2 = 6 u2 i2 u2 i2 1502 42 Áp dụng 2 + 2 = 1 hay 2 + 2 = 1; thay số ta được 2 + 2 = 1 U0 I0 (I0.ZC) I0 (I0.50) I0 I0 = 5 A π Vậy i = 5cos(100πt + 6) A Câu 23:Máy biến áp không thể thay đổi tần số dòng điện Câu 24: π Pha của dòng điện φi = φC + 2 = 0 cùng pha với u mạch có cộng hưởng U2 Vậy Pmax = R = 400 W Câu 25: 2 2 2 2 푈 = 푈푅 + 푈퐿 = (50 7) 푈푅 = 50 3 1 ▪ Theo đề ta có: 2 2 2 2→ . Với 푍 = = 20훺 푈 = 푈푅 + (푈퐿 ― 50) = 100 푈퐿 = 100 휔 푈 I = = 2,5 → = 2,5 2 푍 0 푼 ― 푼 흅 ▪ tanφ = 푳 푪 = →흋 = →풊 = , 풐풔 흅풕 + 흅 A Chọn C 푼푹 Câu 26: ▪ Trong 2 trường hợp thì I01 = I02 = I0 Z1 = Z2 → ZL = ZC - ZL ▪ Gọi φ1, φ2 lần lượt là độ lệch pha của u và i trong 2 trường hợp → φ1 = -φ2. 휑 ― = ― 휑 + →휑 = 0 4 0 12 0 12 Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là = 50 2 표푠 120 푡 + V Chọn A 12 T′ C′ 4C Câu 27: LC C = = Vì T = 2π hay T ~ T C C = 2 T’ = 2T → tăng 2 lần c Câu 28:λ = f = 600 m Câu 29:Sóng điện từ là sóng ngang Câu 30: ai -6 Bước sóng λ = D = 0,4 μm = 0,4.10 m c 14 f = λ = 7,5.10 Hz. Trang - 103 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM Câu 31:5i = 2,4 mm i = 0,48 mm chính là khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân tối Câu 32:Tính chất không phải là đặc điểm của tia X → Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. Câu 33:Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 34: Tổng số vân quan sát được N = N1 + N2 – 2 = 11 N1 + N2 = 13 Mà N1 – N2 = ±3 N1 = 8; N2 = 5 hoặc N1 = 5; N2 = 8 Với N1 = 8; N2 = 5 8λ1 = 5λ2 λ2 = 1,024 μm {loại vì không thuộc ánh sáng nhìn thấy} Với N1 = 5; N2 = 8 5λ1 = 8λ2 λ2 = 0,4 μm hc hc 6,625.10―34.3.108 Câu 35: Ecao – Ethấp = λ Ecao = λ + Ethấp = 487.10―9.1,6.10―19 – 3,4 = - 0,85 eV hc AZn λ0Na Câu 36:Ta có A = = = 1,4 λ0Zn = 0,36 μm λ0 ANa λ0Zn Câu 37: ▪r=16r0 đám nguyên tử H đang có e nằm trên quỹ đạo n=4. 푛(푛 ― 1) 4.3 số loại bức xạ tối đa phát ra là: 2 =6 Chọn D 푛 = 2 = 2 Câu 38:Trong phản ứng hạt nhân năng lượng toàn phần trong các phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. ―t ―100 Câu 39:m = m0.2 T → 0,25m0 = m0.2 T → T = 50 ngày 238 234 Câu 40:92 U → 90 Th + X → X là hạt α Đề 15 Câu 1:Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 5 J. Tính thế năng tĩnh điện của q tại B A.0 JB.5 JC.- 5JD.2J Câu 2:Người ta mắc một biến trở vào một nguồn điện có suất điện động 50 V và điện trở trong 5 Ω. Điện trở R của biến trở có thể thay đổi từ giá trị 0 đến I (A) I (A) I (A) I (A) 10 10 10 10 20 Ω. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào 2 2 2 2 biến trở R được mô tả O 10 20 R (Ω) O 10 20 R (Ω) O 10 20 R (Ω) O 10 20 R (Ω) bằng đồ thị ở hình nào Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 dưới đây? A. Hình 1. B.Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Trang - 104 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 2 Câu 3:Một khung dây có diện tích khung 54 cm đặt trong từ trường mà vectơ cảm B (T) ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 0, độ lớn vectơ cảm ứng từ có đồ thị 3 như hình. Xác định suất điện động cảm ứng trong khung? A.0,7 VB.1,4 V O 0,02 t (s) C.0,28 VD.0,405 V Câu 4:Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Thấu kính này có tiêu cự A.f = 24 cmB.f = - 8 cmC.f = -24 cmD.f = -8 cm π Câu 5:Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + 2)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. 25,12 cm/s.B.± 25,12 cm/s. C. ± 12,56 cm/s. D. 12,56 cm/s. Câu 6:Gia tốc của dao động điều hòa bằng không khi: A. Vật ở vị trí có li độ cực đại B.Vật ở vị trí có li độ bằng không C. Vận tốc của vật đạt cực tiểu D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại π Câu 7:Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + 2) (cm). Gốc thời gian đã được chọn tại thời điểm nào? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Lúc chất điểm có li độ x = + A. C.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc chất điểm có li độ x = - A. Câu 8:Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ? A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng tăng dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi. Câu 9:Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi: A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ. π π C. Trễ pha 2 so với li độ.D.Sớm pha 2 so với li độ. Câu 10:Một vật đồng thời thực hiện hai dao động có phương trình: x 1 = Acos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). Dao động của vật có phương trình x = Acos(ωt + φ3). Góc lệch pha của hai dao động Δφ = |φ1 – φ2| là π π π 2π A. 3. B. 2. C. 4.D. 3 . Câu 11:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 250g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Biết g = 10m/s 2. Thời gian lò xo bị nén trong 2019 chu kì là Trang - 105 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM π 673π 403π 403π A. 30sB. 10 s C. 3 s D. 6 s Câu 12:Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng: A.một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng C. một số nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần nửa bước sóng Câu 13:Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Tạo ra sóng dừng với tần số 50 Hz thì có sóng dừng với 5 điểm đứng yên trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 100 m/s B. 12,5 m/sC.25 m/s D. 50 m/s Câu 14:Gọi λ là bước sóng của sóng. Hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn là: A. số nguyên lần nửa bước sóng B. số bán nguyên lần nửa bước sóng C. số bán nguyên lần bước sóng D. số nguyên lần bước sóng Câu 15:Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt ( mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 11,5 cm có biên độ dao động là A.2 mm B. 4 mm C. 1 mm D. 0 mm Câu 16:Nếu cường độ của âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm sẽ: A.tăng thêm 20 dB B. tăng thêm 100 dB C. tăng thêm 10 dB D. tăng thêm 20 B Câu 17:Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 150 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng còn có 5 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là A. 13,5 cm. B. 16,5 cm. C. 19,5 cm. D. 10,5 cm. Câu 18:Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 1 2.10―4 50Ω, cuộn cảm thuần L = π H, tụ điện có điện dung C = π F. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là A. 200 WB.100 W C. 75 W D. 50 W Câu 19:Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên dây tải điện 400 lần, ta phải A. giảm điện áp hai đầu nguồn điện 400 lần B. tăng điện áp hai đầu nguồn điện 400 lần C. giảm điện áp hai đầu nguồn điện 20 lầnD.tăng điện áp hai đầu nguồn điện 20 lần. Câu 20:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L là 60 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 140 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là: A. 40 V B. 80 VC.60 V D. 50 V Câu 21:Gọi N1, S1 và N2, S2 lần lượt là số vòng dây và tiết diện của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp. Máy hàn điện nấu chảy kim loại là: Trang - 106 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM A. máy tăng áp với N1 S2 B. máy tăng áp với N1 N2 và S1 >S2 D.máy hạ áp với N1 >N2 và S1 <S2 π 2 3 Câu 22:Đặt điện áp tức thời u = 240 cos(100πt + 6)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R = 60 Ω và C 10―3 = 6π F thì cường độ tức thời của dòng điện qua mạch là: π π 2 2 A. i = 2 cos(100πt + 6)A B. i = 2 cos(100πt + 3)A π 2 C. i = 2 cos(100πt)A D. i = 2cos(100πt + 3)A Câu 23:Đặt điện áp u = 100 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R = 30 Ω, cuộn cảm L, tụ điện C thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là: A. 180W B. 240W C. 160WD.120W Câu 24:Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 75 vòng/phút B. 12,5 vòng/phút C. 25 vòng/phútD.750 vòng/phút Câu 25:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f 1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f 2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là 0,25 0,5 2 1 A. H B. H C. H D. H Câu 26:ĐoạnmạchABgồm điệntrởR = 50Ω, cuộndâycó độtựcảmL = 0,4/πHvà điệntrởr = 60Ω, tụ điệncó điệndungCthay đổi đượcvà mắctheo đúngthứtựtrên. Đặtvàohai đầumạchmột điện ápxoaychiềucó dạng: u AB = 220 2cos100πt (V), ttínhbằnggiây. NgườitathấyrằngkhiC = Cmthì điện áphiệudụngởhai đầu đoạnmạchchứacuộndâyvà tụ điện đạtcựctiểuUmin. Giá trịcủaCmvà Uminlầnlượtlà 10–3 10–3 A. 4 Fvà 120 V.B. 3 Fvà 264 V. 10–3 10–3 C. 4 Fvà 264 V.D. 3 Fvà 120 V. Câu 27:Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng: A. dài. B. trung. C. cực ngắnD.ngắn. Câu 28:Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ? A.Ăng ten của máy phát phải phát được nhiều tần số khác nhau. B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau. C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f. Trang - 107 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM D. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định. Câu 29:Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới tới giá trị A. 10,2 nFB.10,2 pF C. 11,2 pF D. 11,2 nF Câu 30:Thí nghiệm Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,7 µm. Trên màn quan sát đặt cách hai khe Young một đoạn D = 2,4m thu được các vân giao thoa mà khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau là 5,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là A. 0,15 mm. B. 0,24 mm.C.0,30 mm. D. 0,60 mm. Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Khi 2 khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc thì trên màn quan sát, ta đo được bề rộng của 10 khoảng vân là 9 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm bắng: A. 600nm B. 480nm C. 630nmD.540nm Câu 32:Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. Tần số không đổi, bước sóng giảm B. Tần số tăng, bước sóng giảm C. Tần số không đổi, bước sóng tăng D. Tần số giảm, bước sóng tăng Câu 33:Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chất: A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí C.Rắn, lỏng, khí có áp suất lớn D. Rắn, lỏng Câu 34:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, chiếu 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,5μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp dài 10 mm. Nếu chiếu 2 khe đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy λ1và λ2 thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 12 mm vân có màu giống vân sáng trung tâm. Mặt khác trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 1 vị trí vân sáng giống màu vân sáng trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là: A. 0,4 μm B. 0,38 μm C. 0,65 μmD.0,75 μm Câu 35:Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, thứ tự nào sau đây của các quỹ đạo được sắp xếp theo chiều tăng bán kính quỹ đạo ? A.L; M; N B. P; O; N C. K; N; L D. L; P; O Câu 36:Giới hạn quang điện của 1 kim loại phụ thuộc vào A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Tần số ánh sáng kích thích C.Bản chất của kim loại D. Cường độ chùm ánh sáng kích thích Câu 37:Công thoát êlectron của 1 kim loại là 2,54 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là: A. 0,368 μm B. 0,542 μm C. 0,615 μmD.0,489 μm Câu 38:Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ β- ? A. Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau. Trang - 108 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ. C.Tia β- là dòng hạt Pozitron (Phản hạt của electron) D. Tia β- chuyển động trong không khí với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 39:Gọi m là khối lượng hạt nhân, m 0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng yên, ta có A. m ≤ m0. B. m = m0. C. m m0. 226 - Câu 40:Từ hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là: 224 206 214 210 A. 88 Ra B. 82 Pb C.83 Bi D. 84 Po Hướng giải Câu 1: WA – WB = AAB 5 - WB = 5 A = 0 Chọn A E 50 1 Câu 2: I = R + r = R + 5 → Có dạng y = a.x + b → 1 nhánh hyperbol → Hình 3 B> ― B 0 → vật chuyển động theo chiều âm Câu 8:Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. π Câu 9:Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi sớm pha 2 so với li độ. 1 2π Câu 10: A2 + A2 + 2A A cosΔφ A2 + A2 + 2A2cosΔφ Ta có A= 1 2 1 2 hay A= cosΔφ = -2 Δφ = 3 Câu 11: mg Độ biến dạng tại vị trí cân bằng Δℓ = k = 0,025 m = 2,5 cm m Chu kỳ T = 2π k = 0,1π s T Δl π Trong 1T thì thời gian nén tnén = πarccosA = 30 s 673π Vậy thời gian bị nén trong 2019 chu kì là t = 2015.tnén = 10 s λ Câu 12: ℓ = (2k + 1)4 2lf 2.1.50 Câu 13: v = k = 4 = 25 m/s Trang - 109 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM λ λ Câu 14: Hai điểm ngược pha thì cách nhau Δd = (2k + 1)2 = kλ + 2 Câu 15: 2π Bước sóng λ = v. ω = 3 cm 2 2 2π(d2 ― d1) 2 2 2π(11,5 ― 10,5) Biên độ tại M: AM = A + A + 2A A cos = 2 + 2 + 2.2.2 cos = 2 mm 1 2 1 2 λ 3 I2 100I1 Câu 16:L2 – L1 = log = log = 2 L2 = L1 + 2 → tăng thêm 2B = 20 dB I1 I1 Câu 17: 푣 ▪ Bước sóng của sóng λ = = 3 cm. ▪ M và N ngược pha nhau, giữa M và N có 5 điểm khác ngược pha với M. Các điểm cùng pha liên tiếp nhau thì cách nhau một bước sóng, các điểm ngược pha liên tiếp thì các nhau nửa bước sóng. ▪ Từ hình vẽ ta xác định được MN = 5,5λ = 16,5 cm. Câu 18: Cảm kháng ZL = Lω = 100 Ω 1 Dung kháng ZC =Cω = 50 Ω 2 2 Tổng trở Z = R + (ZL ― ZC) = 50 2Ω U2 Công suất P = R.Z2 = 100W P2 1 Câu 19: 400 Php = r.U2 → Php ~ U2 Để Php giảm 400 lần thì U tăng lên = 20 lần 2 2 Câu 20:UR = U ― (UL ― UC) = 60 V Câu 21: U N I S 2 = 2 = 1 = 1 U1 N1 I2 S2 Với máy biến áp hàn thì I2> I1 S2> S1; N2< N1 → máy hạ áp Câu 22: 1 Dung kháng ZC = Cω = 60 Ω u U ∠φ 240 2∠ π π Dùng số phức ta viết i = = 0 = 6 = 2 2∠ Z R + (ZL ― ZC)i 60 3 ― 60i 3 U2 Câu 23: 2 P = R cos φ = 120 W np 60f Câu 24:f = 60 n = p = 750 vòng/phút Câu 25: 2 2 2 2 4 ▪ Với f = f1: Zd = 푅 + 푍퐿1= 100 Ω R + 푍퐿1 = 10 2 2 퐿 푅 + 푍퐿1 2 2 4 ▪ Khi đó UC = UCmax thì ZC1 = = R + 푍 = 10 (*) 푙1 퐿1 Với f = f2 ; I = Imax Trong mạch có cộng hưởng điện ZC2 = ZL2 1 1 LC = 2 = 2 2 ( ) 휔2 4 Trang - 110 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 104 102 1 0,5 2 ▪ Từ (*) và ( ) L = 2 2 L = = = Chọn B 4 2 2 2 Câu 26:Đặt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là U. 2 2 푈 2 2 Ta có U = I + (푍퐿 ― 푍 ) = 2 2 + (푍퐿 ― 푍 ) (푅 + ) + (푍퐿 ― 푍 ) 푈 푈 (푅 + )2 + 푍 ― 푍 2 2 Hay U = 퐿 U = = 1 + 푅 + 2 푅 = 2 2 2 + 푍 ― 푍 2 + 푍퐿 ― 푍 퐿 ―3 10 U = Umin khi ZC = ZCmin = ZL = 40 Cmin = 4 F 푈 푈 . 2 Khi đó U = Umin = (푅 + ) = 푅 + = 120V Chọn A 2 Câu 27:Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng ngắn Câu 28:Ăng ten của máy phát chỉ phát một nhiều tần số → A sai 1 1 Câu 29: -11 C = 4π2f2L = 4π2.(91.106)2.0,3.10―6 = 1,02.10 F = 10,2 pF Câu 30: 2 vân tối cạnh nhau: i 5,6 mm λD a = i = 0,3 mm Câu 31: 10i = 9 mm i = 0,9 mm ai λ = D = 0,54 μm = 540 nm Câu 32:Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 33:Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chất: Rắn, lỏng, khí có áp suất lớn Câu 34: Với bức xạ 1: 5i1 = 10 mm i1 = 2 mm x Tại x = 12 mm thì k1 = i = 6 là vân sáng bậc 6 cũng là vân trùng bậc 2 của 2 bức xạ λ D λ D ax a.12 a ≡ ≡ x≡ = x = k≡ a = 2 a λ≡ = 2D = 2D = 6.D (*) λ1D a λ1 Mà i1 = = = 0,25 thay vào (*) λ≡ = 1,5 μm a D i1 Mà λ≡ = BSCNN(λ1; λ2) 1,5 = BSCNN(0,5; λ2) λ2 = 0,75 μm Câu 35: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, thứ tự các quỹ đạo được sắp xếp theo chiều tăng bán kính quỹ đạo là L; M; N Câu 36:Giới hạn quang điện của 1 kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại hc 6,625.10―34.3.108 Câu 37: λ0 = A = 2,54.1,6.10―19 = 0,489 μm Câu 38:Tia β- là dòng hạt Pozitron (Phản hạt của electron) → sai. Câu 39:m0> m Câu 40: Trang - 111 -
- 45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2020 THEO CẤU TRÚC TINH GIẢM 226 4 0 A ▪ Phương trình phản ứng: 88 Ra → 3.2He + ―1e + ZX. ▪ Bảo toàn điện tích: 88 = 3.2 – 1 + Z → Z = 83. Trang - 112 -