Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Phần trắc nghiệm

doc 8 trang hoaithuong97 5260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Phần trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_phan_trac_nghiem.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Phần trắc nghiệm

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHXH – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 119. Câu 1: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. gia tốc bằng 0. B. li độ cực tiểu. C. li độ cực đại. D. gia tốc cực đại. Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. B. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. C. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. D. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. Câu 3: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 40 V. Câu 5: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 2 . B. 200 2 . C. 100 . D. 200 . Câu 6: Chọn câu sai ? A. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. C. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. D. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A. Câu 9: Bước sóng là A. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 10: Chọn phát biểu sai ? A. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. B. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. C. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. D. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. Câu 11: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 8. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 0,25 Hz. B. 50π Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. Câu 13: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. hướng theo phương thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng. C. hướng theo phương nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 14: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là
  2. A. 0,294 Hz. B. 340 Hz. C. 2,94.10–3 Hz. D. 0,34 Hz. Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Suất điện động. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng A. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. B. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. C. tồn tại các điểm không dao động. D. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 17: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương A. biên độ dao động. B. độ cứng của lò xo. C. chu kì dao động. D. khối lượng của vật nặng. Câu 18: Sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 0,25 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m. Câu 19: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng bằng A. hai lần độ dài của dây. B. độ dài của dây. C. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp. Câu 20: Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U osinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 C L C A. tan . B. tan L . R R 1 L L C C. tan C . D. tan . R R Câu 23: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. C. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 24: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa. A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng. C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng. D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. Hết đề 119
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHXH – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 128. Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Suất điện động. B. Công suất. C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện. Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. C. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. D. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 4: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. B. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. C. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 5: Chọn câu sai ? A. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. B. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. C. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. D. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 6: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. li độ cực tiểu. B. gia tốc cực đại. C. li độ cực đại. D. gia tốc bằng 0. Câu 7: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 0,294 Hz. B. 2,94.10–3 Hz. C. 0,34 Hz. D. 340 Hz. Câu 8: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 200 2 . B. 100 . C. 200 . D. 100 2 . Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 0,25 Hz. B. 50π Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 10: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 7. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 11: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 30 V. Câu 13: Bước sóng là A. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  4. Câu 14: Chọn phát biểu sai ? A. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. B. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. C. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. D. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. Câu 15: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. hướng theo phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. hướng theo phương nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. C. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 17: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương A. biên độ dao động. B. độ cứng của lò xo. C. chu kì dao động. D. khối lượng của vật nặng. Câu 18: Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 20: Sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m. Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa. A. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng. C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng A. tồn tại các điểm không dao động. B. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. C. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. D. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. Câu 23: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng bằng A. độ dài của dây. B. hai lần độ dài của dây. C. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U osinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức L C L C A. tan . B. tan . R R 1 1 C L C. tan L . D. tan C . R R Hết đề 128
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHXH – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 137. Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. hướng theo phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. hướng theo phương nằm ngang. Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Điện áp. Câu 3: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 4: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 5: Bước sóng là A. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 6: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. gia tốc bằng 0. B. li độ cực tiểu. C. li độ cực đại. D. gia tốc cực đại. Câu 7: Chọn phát biểu sai ? A. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. B. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. C. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. D. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. Câu 8: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 50π Hz. D. 0,25 Hz. Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 40 V. Câu 11: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 2,94.10–3 Hz. B. 0,34 Hz. C. 0,294 Hz. D. 340 Hz. Câu 12: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. B. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. C. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 14: Chọn câu sai ? A. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. C. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm.
  6. Câu 15: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 200 . B. 200 2 . C. 100 2 . D. 100 . Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng A. tồn tại các điểm không dao động. B. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. C. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 18: Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U osinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 L L C A. tan C . B. tan . R R 1 C L C C. tan L . D. tan . R R Câu 20: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương A. biên độ dao động. B. khối lượng của vật nặng. C. độ cứng của lò xo. D. chu kì dao động. Câu 21: Sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 0,25 m. Câu 22: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng bằng A. hai lần độ dài của dây. B. độ dài của dây. C. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 24: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa. A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng. C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. Hết đề 137
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÍ – LỚP 12 KHXH – PHẦN TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG Thời gian làm bài: 30 phút ( Không kể thời gian phát đề ) .MÃ ĐỀ: 146. Câu 1: Một sợi dây AB dài 1,2 m; đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 7. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 2: Số đo của ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. D. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. Câu 3: Chọn câu sai ? A. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. B. Tần số của vật là số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là chu kì. D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm. Câu 4: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 . B. 100 2 . C. 200 . D. 200 2 . Câu 5: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, bước sóng 100 cm. Tần số sóng là A. 0,294 Hz. B. 2,94.10–3 Hz. C. 340 Hz. D. 0,34 Hz. Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ? A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. C. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. D. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. Câu 7: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi A. gia tốc cực đại. B. li độ cực đại. C. gia tốc bằng 0. D. li độ cực tiểu. Câu 8: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 9: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. là quảng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20 V. B. 10 V. C. 30 V. D. 40 V. Câu 12: Chọn phát biểu sai ? A. Tại biên, vận tốc triệt tiêu. B. Vận tốc vật có độ lớn cực tiểu khi qua VTCB. C. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng. D. Khi qua VTCB thì vận tốc vật có độ lớn cực đại. Câu 13: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. hướng theo phương nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. hướng theo phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
  8. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật là 2π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 50π Hz. D. 0,25 Hz. Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng A. tồn tại các điểm không dao động. B. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. C. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. Câu 17: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 18: Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng bằng A. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp. B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. C. độ dài của dây. D. hai lần độ dài của dây. Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U osinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức L C L C A. tan . B. tan . R R 1 1 C L C. tan L . D. tan C . R R Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa. A. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng. C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng. D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V. Câu 23: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương A. khối lượng của vật nặng. B. độ cứng của lò xo. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 24: Sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 0,25 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m. Hết đề 146