Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2021-2022 – VẬT LÝ 12 Câu 1. Dao động cơ học là A. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng. B. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng. C. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng. D. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: = 4cos (8 푡 ― 6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ 1 = ―2 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 2 = 2 3 theo chiều dương là 1 1 1 1 A. 10(푠) B. 20(푠) C. 16(s) D. 12(푠) Câu 3. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha B. cùng tần số góc C. cùng pha ban đầu D. cùng biên độ Câu 4. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa một vật Câu 5. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài 푙 tại nơi gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào A. m và g B. m, 푙 và g C. 푙 và g D. m và 푙 Câu 6. Dao động tắt dần là một dao động có A. ma sát cực đại B. tần số giảm dần theo thời gian C. biên độ giảm dần do ma sát. D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian Câu 7. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A.0,036 J B. 0,018 J C. 18 J D. 36 J Câu 8. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1,2 (s). Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A.1,8 km/h B. 1,5 km/h C. 5,6 km/h D. 0,42 km/h Câu 9. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A.∆휑 = (2 + 1)4 B. ∆휑 = 2 C. ∆휑 = (2 + 1) D. ∆휑 = (2 + 1)2 Câu 10. Trong các công thức sau, công thức dùng để tính tần số góc dao động nhỏ của con lắc đơn là 푙 A. B. C. D. 푙 Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phươn trình: = 표푠(휔푡 + 휑)cm, có biểu thức động năng là = 10 ― 10cos 20 푡 ― 2 퐽. Pha tại thời điểm t = 0 là 3 2 2 A.3 B. 3 C. ― 3 D. ― 3 Câu 12. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
  2. A.pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động. Câu 13. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn ∆푙 . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức ∆푙 1 ∆푙 A. = 2 B. = 2 C. = D. = 2 2 Câu 14. Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là A.hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. Câu 15. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A.tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. B. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì. C. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó. D. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. Câu 16. Biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại 훼0 của dây treo là A. . .푙 B. 푙(1 + 표푠훼0) C. 푙(1 ― 표푠훼0) D. 푙 표푠훼0 Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số? A.Bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. B. Phụ thuộc độ lệch pha 2 dao động thành phần. C. Phụ thuộc tần số của hai dao động thành phần. D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: 1 = 1cos (휔푡 + 휑1); 2 = 2cos (휔푡 + 휑2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây? 푠푖푛휑 ― 푠푖푛휑 푠푖푛휑 + 푠푖푛휑 A. 푡 푛휑 = 1 1 2 2 B. 푡 푛휑 = 1 1 2 2 1 표푠휑1 ― 2 표푠휑2 1 표푠휑1 + 2 표푠휑2 표푠휑 ― 표푠휑 표푠휑 + 표푠휑 C. 푡 푛휑 = 1 1 2 2 D. 푡 푛휑 = 1 1 2 2 1푠푖푛휑1 ― 2푠푖푛휑2 1푠푖푛휑1 + 2푠푖푛휑2 Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 푙 = 100 , dao động nhỏ tại nơi có g = 2 /푠2. Thời gian để con lắc thực hiện được 18 dao động toàn phần là A.18s B. 9s C. 36s D. 4,5s Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động 1 = 1cos (휔푡 + 3)cm; 2 = 2cos (휔푡 ― 2)cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là = 6cos (휔푡 + 훼)cm. Biên độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Biên độ A2max có giá trị là A.18cm B. 12cm C. 16cm D. 14cm Câu 21. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 휔. Động năng của vật ấy biến đổi 2 A.biến đổi tuần hoàn với chu kì 휔 B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 휔. C. biến đổi tuần hoàn với chu kì 휔 D. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2휔.
  3. Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kì T. Độ cứng của lò xo là 2 2 2 2 A. B. C. 2 D. 4 = 4 2 = 2 2 = 2 = 2 Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, công thức xác định tần số dao động của con lắc là 1 1 1 A. = 2 B. = C. = D. = 2 2 Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng có chiều dài 8cm. Trong 5 giây vật thực hiện 10 dao động toàn phần. Biên độ và chu kì dao động có các giá trị lần lượt là A. A=4cm và T = 2(s) B. A=2cm và T = 0,5(s) C. A=2cm và T = 2(s) D. A=4cm và T = 0,5(s) Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: = 6cos (2푡 + 3)cm. Tại thời điểm t = 1(s) thì vận tốc của chất điểm giá trị là A.푣 = ―3 /푠 B. 푣 = ―1,5 /푠 C. 푣 = 1,5 /푠 D. 푣 = ―1,5 /푠 Câu 26. Trong bài thực hành “Khảo sát dao động con lắc đơn” với dao động bé. Chu kì dao động của con lắc đơn A.có đường biểu diễn bình phương chu kì theo chiều dài là đường thẳng. B. không phụ thuộc vào chiều dài con lắc. C. tỉ lệ với chiều dài con lắc. D. phụ thuộc vào khối lượng vật nặng. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. 5 Câu 28. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì có phương trình dao động lần lượt là 1 = 6sin ( 2 ) 5 cm; cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2 = 6cos ( 2 푡) 5 5 A. B. 2 = 6cos ( 2 푡 + 2) = 6 cos ( 2 푡 + 2) 5 5 C. D. 2 = 6cos ( 2 푡 + 3) = 6 cos ( 2 푡 + 4) Câu 29. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc 휔 của chất điểm dao động điều hòa là 2 2 2 A. 2 2 푣 B. 2 2 C. 2 2 푣 D. 2 2 2 2 = + 휔2 = 푣 + 휔2 = ― 휔2 = + 푣 휔 Câu 30. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s =6 cos (0,5 푡 ― 2) . Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là A.4(s) B. 1/3(s) C.2/3(s) D. 1(s)