Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Nguyễn Thị Thúy Hằng

docx 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Nguyễn Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_11_nguyen_thi_thuy_h.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Nguyễn Thị Thúy Hằng

  1. Vật Lí 11 – Chuyên đề: Ôn tập Học kì I GV: Nguyễn Thị Thúy Hằng ÔN TẬP HỌC KÌ I Câu 1. Có n nguồn giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r. bộ nnguồn mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức E E E nE A. I . B. I . C. I . D. I . R nr r R r r R R n n Câu 2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion và electron trong điện trường. B. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường. C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. D. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. Câu 3. Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai: A. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa. B. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U. C. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm. D. Khi U nhỏ, I tăng theo U. Câu 4. Hãy chọn một trong các ampe kế có giới hạn đo (GHD) khác nhau dưới đây để có só đo gần đúng nhất trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin cũ A. GHD là 3 A B. GHD là 1 A C. GHD là 50 mA D. GHD là 0,2 A Câu 5. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2,5Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. 2Ω. B. 3Ω. C. 4Ω. D. 1Ω. Câu 6. Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hoà về điện được nối với đất bởi một dây dẫn. Hỏi điện tích của B như nào nếu ta cắt dây nối đất sau đó đưa A ra xa B: A. B tích điện dương hay âm tuỳ vào tốc độ đưa A ra xa. B. B tích điện âm. C. B mất điện tích. D. B tích điện dương. Câu 7. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là: A. 5000V. B. 10 000V. C. 2500V. D. 1250V. Câu 8. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 9. Tụ điện là A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 10. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q 1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với q q q q A. q=1 2 . B. q= q + q C. q=1 2 . D. q= q -q 2 1 2. 2 1 2. Câu 11. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2 C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là A. 0,9J. B. 1,8J. C. 9J. D. 0,09J. Câu 12. Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau. Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào? A. hai cách mắc giống nhau. B. không xác định vì không biết suất điện động của hai acquy C. mắc song song D. mắc nối tiếp. SĐT: 0945.459.879 Trang 1 |
  2. Vật Lí 11 – Chuyên đề: Ôn tập Học kì I GV: Nguyễn Thị Thúy Hằng Câu 13. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. B. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. C. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. D. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. Câu 14. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào A. khoảng cách giữa hai bản tụ. B. bản chất của hai bản tụ điện. C. điện môi giữa hai bản tụ điện. D. hình dạng và kích thước hai bản tụ. Câu 15. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. C. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. D. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 16. Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 3,35 (A). B. 08 (A). C. 6,7 (A). D. 24124 (A). Câu 17. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, ξ = A R1 R2 R3 30V, r = 3Ω, R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Xác định số chỉ ampe kế: A. 0,654A B. 0,5A M ξ, r N C. 1A D. 0,741A Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. tốc độ biến thiên của điện trường. B. năng lượng. C. khả năng thực hiện công. D. mặt tác dụng lực. Câu 19. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. ion dương, ion âm và electron. C. các ion dương. D. ion âm. Câu 20. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 -15kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 1cm. Lấy g=10m/s 2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng A. 255V. B. 127,5V. C. 63,75V. D. 734,4V. Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. B. Đơn vị của điện thế là V/C (vôn/culông). C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm di chuyển điện tích giữa hai điểm đó. D. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường. Câu 22. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện E, r trở trong r = 6,5. Các điện trở mạch ngoài R 2 = 6, R3 = 12. Điện trở R1 R2 có giá trị thay đổi từ 0 đến vô cùng. Điện trở ampe kế không đáng kể. Điều R1 chỉnh R1 = 1,5. Hiệu suất của nguồn điện là: R3 A. 45,8% B. 55,8% C. 75,8% D. 65,8% Câu 23. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 16V/m B. 45V/m C. 22,5V/m D. 30V/m Câu 24. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là A. 80 B. 200 C. 100 D. 410 Câu 25. Một tấm kim loại có diện tích 120cm2 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 6 giờ, niken có A = 58,7; n = 2; D = 8,8.103kg/m3: A. 0,0156mm. B. 0,0187mm. C. 0,0210mm. D. 0,0321mm. SĐT: 0945.459.879 Trang 2 |
  3. Vật Lí 11 – Chuyên đề: Ôn tập Học kì I GV: Nguyễn Thị Thúy Hằng Câu 26. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng B. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron D. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn Câu 27. Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: A. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy D. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương Câu 28. Hiện tượng siêu dẫn là: A. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không C. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không D. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 29. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. C. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện. D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. Câu 30. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 2,5 V và 0,5 V. D. 10 V và 2 V. Câu 31. Một bộ nguồn điện gồm những acqui giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và E, r điện trở trong của mỗi acqui là 1,25 V và 0,004 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ acqui là 115 V, cường độ dòng điện chạy trong mạch là 25 A Số acqui dùng trong R2 bộ acqui là R3 A. 50. B. 75. C. 25. D. 100. R1 Câu 32. Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H1: nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R0 = 10 Ω, biến trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự phụ 1 thuộc của (I là cường độ dòng I điện trong mạch) theo giá trị biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,78 Ω. B. 0,25 C. 0,37 Ω. D. 0,56 Ω. Câu 33. Hai điện tích điểm q1= 4C và q2 = - 9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách A một khoảng A. 18cm. B. 9cm. C. 4,5cm. D. 27cm. Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài bằng A B A. 1,2A B. 0,88A C. 0,9A D. 1A R Câu 35. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là SĐT: 0945.459.879 Trang 3 |
  4. Vật Lí 11 – Chuyên đề: Ôn tập Học kì I GV: Nguyễn Thị Thúy Hằng A. . q 2,5B 1 .0 9 C C. . D.q . 2.10 9 C q 1,3.10 9 C q 2.10 8 C Câu 36. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do A. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B. B. electron di chuyển từ vật A sang vật B. C. electron di chuyển từ vật B sang vật A. D. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A. Câu 37. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là A. 18.10-3 (C) B. 18.10-3(C) C. 0,5.10-3 (C) D. 2.10-3 (C) Câu 38. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 6(A) B. 2,66(A) C. 3,75 (A) D. 0,375 (A) Câu 39. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ắc quy này tiêu thụ được tính bằng công thức A. A = U2rt B. A = I2rt C. A = UIt D. A = EIt Câu 40. Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,8.103kg/m3, điện trở suất của đồng là 1,6.10-8Ωm: A. l =100m; d = 0,72mm B. l = 200m; d = 0,36mm C. l = 250m; d = 0,72mm D. l = 200m; d = 0,18mm SĐT: 0945.459.879 Trang 4 |