Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 1+2

docx 1 trang Hùng Thuận 24/05/2022 5661
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 1+2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_vat_li_lop_11_chuon_12.docx

Nội dung text: Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 1+2

  1. ƠN TẬP CHƯƠNG 1, 2 GV: NGUYỄN THỊ DÊN SĐT: 0914527727 ƠN TẬP CHƯƠNG I, II -6 -6 Bài 1: Hai điện tích q1 = -10 C, q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm trong chân khơng. a. Xác định lực tương tác giữa hai điện tích. b. Xác định véctơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB? –8 –8 Bài 2: Hai điện tích điểm q1 = 4.10 C và q2 = –10 C đặt tại A và B cách nhau 10cm trong chân khơng. Xác định điểm N để cường độ điện trường tổng hợp tại đĩ bằng khơng? 8 Bài 3: Hai điện tích điện tích điểm q1 q2 4.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một khoảng a 20cm .Xác định điểm đặt, hướng và độ lớn của véc tơ cường độ điện trường tại điểm C cách đều A, B một khoảng bằng a. -9 -8 Bài 4: Cho hai điện tích điểm q1=10 C và q2= - 5.10 C đặt tại hai điểm A, B cố định trong chân khơng cách nhau 5cm. a. Tính lực điện tác dụng lên 2 điện tích. b. Hệ thống được đặt trong một điện trường đều cĩ vecto cường độ điện trường vuơng gĩc với AB. Tính cường độ điện trường tại A lúc này. Bài 5: Hai quả cầu mang điện tích q1 = - 9μC, q2 = 4μC đặt lần lượt tại A, B cách nhau 20cm trong khơng khí. a. Tìm vị trí điểm M tại đĩ cường độ điện trường bằng khơng. b. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt về chỗ cũ, nhúng hệ hai quả cầu trong nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi  = 81, tính lực tương tác điện giữa chúng. Bài 6: Cho R1 = 4Ω, R2 = 2Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn một chiều cĩ suất điện động E = 21 V, điện trở trong r = 1Ω. + - a. Tính cường độ dịng điện qua mạch chính. b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút. E, r Bài 7: Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch R ngồi cĩ điện trở R. Tính R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là 4 W. 1 R2 R3 Bài 8: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết  =20V r =0,5  ,R1= 8  ; R2=2  ; R3=3  . Tính: E ; r a. cường độ dịng điện trong mạch chính. b. nhiệt lượng toả ra trên điện trở R3 trong 3 phút. R 1 A B Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ với  = 20V, r = 1  , R1 = 4  , R2 = R3 = 2  R R 3 a. Tính cường độ dịng điện qua mạch chính. 2 b. Tính hiệu điện thế mạch ngồi. c. Tính cơng suất mạch ngồi. Hiệu suất nguồn điện. Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động 14V, điện trở trong là 1  , các điện trở mạch ngồi R1 4, R2 3, R3 6 , điện trở của dây nối khơng đáng kể, điện trở của vơn kế vơ cùng lớn.Tính số chỉ của ampe kế và vơn kế. R 2 R1 R3 A E r V