Vật lí 11 - Thấu kính mỏng 2

docx 2 trang hoaithuong97 6271
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 11 - Thấu kính mỏng 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxvat_li_11_thau_kinh_mong_2.docx

Nội dung text: Vật lí 11 - Thấu kính mỏng 2

  1. THẤU KÍNH MỎNG 2 Câu 1:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 2: Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được : A. ảnh thật A’B’, cao 2cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm. C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm. Câu 3: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh : A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm. Câu 4: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cụ f = - 25 cm đặt cách thấu kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật. C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật Câu 5: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 6: Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12cm, cách thấu kính một khoảng d=12cm thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm. D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm Câu 7: Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm. B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm. C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm. D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm. Câu 8: Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là: A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm Câu 9: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ (TKPK) 24cm, tiêu cự của thấu kính là f = -12cm tạo ảnh A’B’ là : A. ảnh ảo, d’ = 8cm B. ảnh thật, d’ = 8cm C. ảnh ảo, d’ = - 8cm D. ảnh thật, d’ = - 8cm Câu 10: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là: A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật. Câu 11: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là: A. cách thấu kính 10cm, thật, ngược chiều và bằng nửa vật. 20 B. cách thấu kính cm, ảo, ngược chiều và bằng nửa vật. 3 20 2 C. cách thấu kính cm, ảo, cùng chiều và bằng lần vật. 3 3 D. cách thấu kính 10cm, thật, cùng chiều và bằng nửa vật.
  2. Câu 12: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30cm thì vị trí của vật là: A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 5cm Câu 13: TKHT có tiêu cự 20cm.Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Vị trí vật, ảnh là: A.12cm;-30cm. B.15cm;-33cm. C.-30cm;12cm. D.18cm;-36cm. Câu 14: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. Kết quả khác. Câu 15: Một vật sáng AB cao 4cm đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm cách thấu kính 8cm. Độ cao của ảnh A’B’ là: A. 3,6cm B. 5cm C. 7,2cm D. 9cm Câu 16: Một vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15cm cách thấu kính 15cm. Ảnh của AB là: A. Ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm B. Ảnh ở vô cực C. Ảnh thật cách thấu kính 7,5cm D. Ảnh thật cách thấu kính 30cm Câu 17: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm). Câu 18: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 1 AB. Ảnh A'B' là 2 A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. D.ảnh ảo, cách thấu kính 7cm Câu 19: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 15cm. B. f = 30cm. C. f = -15cm. D. f = -30cm. Câu 20: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 10cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. f = - 15cm. B. f = 15cm. C. f = 12cm. D. f = 18cm. Câu 21: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính A. f = 9cm B. f = 18cm C. f = 36cm D. f = 24cm Câu 22: Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và A’B’=3AB. Tiêu cự của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật . A. f = 20cm B. f = 25cm C. f= 22,5cm. D. f = 18cm. Câu 23: Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm). Câu 24: Một vật sáng AB đặt trước một TKHT có f = 10cm cho ảnh thật A ’B’ sao cho A’B = 2AB. Vị trí của AB là: A. 10cm B. 15cm C. 20/3cm D. 20cm Câu 25: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 9cm B. f = 18cm C. f = 36cm D. f = 24cm