Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Khối 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_vat_li_khoi_11.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Khối 11
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HK I VẬT LÝ 11 Câu 1 : Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là A. Ca(OH)2 B. Nước nguyên chất. C. NaCl. D. HNO3. Câu 2 : Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần A. nguồn điện. B. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín C. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. có hiệu điện thế. Câu 3 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 2250 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 4500 (V/m) Câu 4 : Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. B. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Câu 5 : Điôt bán dẫn có tác dụng A. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. B. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. C. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). D. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. Câu 6 : Điện phân dung dịch ZnSO có anốt làm bằng kẽm. Biết cường độ dòng điện chạy qua bình điện 4 phân là 2.5 A, kẽm có nguyên tử khối A = 65, hoá trị n = 2 và lấy F= 96500 C/mol. Khối lượng kẽm bám vào catôt của bình điện phân trong thời gian 1giờ là A. 0,05 g B. 8,42.10-4 g C. 3,03 g D. 0,30 g Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. B. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. C. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. Câu 8 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là: - U U E A. I B. I P C. I D. I AB R r R r r' R RAB Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. B. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. 1
- D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. Câu 10 : Điện năng tiêu thụ của công tơ điện chỉ 1 KW.h bằng: A. 360 000 J B. 36 000J C. 3 600 J D. 3 600 000 J Câu 11 : Đơn vị của điện dung của tụ điện là fara (F), 1 nanôfara (nF) bằng A. 10-3 F. B. 10-6 F. C. 10-9 F D. 10-12 F Câu 12 : Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: ( lấy chiều của véctơ khoảng cách làm chiều dương): Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r r 2 r 2 r Câu 13 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. AMN = q.UMN B. UMN = E.d C. E = UMN .d D. UMN = VM – VN. Câu 14 : Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 5 cm có hiệu điện thế 10 V. Giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 10 V B. 12 V C. 8 V D. 15 V Câu 15 : Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, ξ1, r1 ξ2, r2 biết ξ1 = 4V, r1 = 1Ω, ξ2 = 5V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. Ampe kế chỉ: A R A. 2 A B. 2,25A C. 0,666A D. 4,5A Câu 16 : Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí? A. đánh lửa ở buzi; B. hồ quang điện; C. sét; D. dòng điện chạy qua thủy ngân. Câu 17 : Hai acquy giống nhau có suất điện động 5 V, điện trở trong 1 mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở 6 thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 0,7 A B. 1, 25 A C. 0,25 A. D. 0,8 A. Câu 18 : Cho đoạn mạch cường độ dòng điện 2A, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 20 kJ. B. 40 k J. C. 24 kJ. D. 2,4 kJ. Câu 19 : Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 1 giờ là bao nhiêu, biết bạc có A = 108, n = 1: A. 21,9g B. 20,14.10-3 g C. 20,14g D. 21,910-3g Câu 20 : Cho đoạn mạch có cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A, nguồn điện có suất điện động là 12V. Công suất của nguồn là : A. 24 W B. 42W C. 25W D. 12W Câu 21 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. N C. J D. V.m Câu 22 : Chọn câu sai A. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện. B. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian ξ1, r1 ξ2, r2 A 2 R
- dòng điện chạy qua vật. D. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó. Câu 23 : Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 6A B. 0,375A C. 3,75A D. 2,66A Câu 24 : Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 24 gam. B. 12 gam. C. 48 gam D. 6 gam. Câu 25 : Cho đoạn mạch có cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A, nguồn điện có suất điện động là 12V. Trong 1phút điện năng tiêu thụ của nguồn là : A. 1440 J B. 2880J C. 1442J D. 2808J Câu 26 : Một bóng đèn ghi 6V – 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là: A. 12Ω B. 6Ω C. 8Ω D. 9Ω Câu 27 : Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 27,2V B. 37,2V C. 47,2V D. 17,2V Câu 28 : Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. B. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện. D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. Câu 30 (B): Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 31 (B): Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2> 0. D. q1.q2< 0. Câu 32 (B): Cho quả cầu kim loại A trung hòa về điện tiếp xúc với vật B nhiễm điện âm thì quả cầu kim loại A A. nhiễm điện dương. B. không nhiễm điện. C. nhiễm điện âm. D. có thể nhiễm điện dương hoặc âm. Câu 33(B): Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. electron chuyển từ thanh ebônit sang dạ. B. electron chuyển từ dạ sang thanh ebônit. C. prôtôn chuyển từ dạ sang thanh ebônit. D. prôtôn chuyển từ thanh ebônit sang dạ. Câu 34 (B): Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q dương đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q dương đặt tại điểm đó. C. hợp với lực F tác dụng lên điện tích q dương đặt tại điểm đó 1 góc α. D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q dương đặt tại điểm đó. Câu 35 (B): Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 36 (B): Công của lực điện làm dịch chuyển một điện tích phụ thuộc vào A. thời gian chuyển động. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. 3
- C. hình dạng của đường đi.D. vận tốc dịch chuyển của điện tích. Câu 37 (B): Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường.B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 38 (H): Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C.C. 1 N/C.D. 1. J/N. Câu 39(B): Khi UAB > 0, ta có: A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B. B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B. C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A. D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B. Câu 40(H): Hai hạt bụi trong không khí , mỗi hạt chứa 5.10 8 electron cách nhau 2 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt là A. 1,44.10–5 N. B. 1,44.10–6 N. C. 1,44.10–7 N. D. 1,44.10–9 N. –7 Câu 41 (H): Một điện tích điểm Q = – 2.10 C, đặt tại điểm A trong không khí. Véctơ cường độ điện trường E do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A một đoạn 6 cm có A. phương trùng với AB, chiều từ A đến B, độ lớn 5.105 V/m. B. phương trùng với AB, chiều từ B đến A, độ lớn 3.104 V/m. C. phương trùng với AB, chiều từ B đến A, độ lớn 5.105 V/m. D. phương trùng với AB, chiều từ A đến B, độ lớn 3.104 V/m. Câu 42 (H): Khi một điện tích q = –2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện trường có giá trị A = –6 J, hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. UMN= 12 V. B. UMN= – 12 V. C. UMN= 3 V. D. UMN= – 3 V. Câu 43 (H): Một điện tích q = 4.10–6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên đoạn đường thẳng dài 5 cm, hướng chuyển động tạo với hướng của véctơ cường độ điện trường một góc = 600. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là A. 5.10–5 J. B. 10–5 J. C. 10–4 J. D. 5.10–4 J. Câu 44 (H): Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Cường độ điện trường tại trung điểm I của AB bị triệt tiêu khi hai điện tích này A. cùng dương. B. cùng âm. C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu. Câu 45 (B): Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. Mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. Cọ xát các bản tụ với nhau. C. Đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. Đặt tụ gần nguồn điện. Câu 46 (H):Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 2,5.10 - 4C. Hiệu điện thế U là A. 500V. B. 125V. C. 250V. D. 50V. Câu 47 (B): Chọn phát biểu đúng? A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian. C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 48 (B): Cường độ dòng điện được đo bằng A. Vôn kế. B. Lực kế. C. công tơ điện. D.ampe kế. Câu 49(B): Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng 4
- A. thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện. B. sinh công trong mạch điện. C. tạo ra điện tích dương trong một giây. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 50 (B): Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là q t q A. I q.t . B. I . C. I . D. I . t q e Câu 51 (B): Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch xác định theo công thức A. A E It . B. A UIt . C. A E I . D. A UI . Câu 52 (B): Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là U 2 U A. Q = IR2t. B. Q = t . C. Q = U2Rt. D. Q = t. R R 2 Câu 53 (H): Một mạch điện kín gồm 1 nguồn điện có E = 15V, tổng điện trở mạch trong và điện trở mạch ngoài là 20 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch A. 1,4 A B. 5 A C. 0,2 A D. 0,75A. Câu 54 (H): Khi đặt một hiệu điện thế U giữa hai bản tụ của một tụ điện có điện dung là C thì điện tích của tụ là Q. Nếu tăng hiệu điện thế U lên 2 lần thì điện tích của tụ thay đổi như thế nào? A. Giảm rồi tăng. B. Không đổi. Q C. . D. 2Q. 2 Câu 55 (H): Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166V. B. 6V. C. 96V. D. 0,6V. Câu 56 (H): Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A. Câu 57 (H): Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. 2, 4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J. Câu 58 (H): Đặt vào hai đầu một điện trở R = 6 một hiệu điện thế thì dòng điện qua nó là 2,5A. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở. A.37,5W B. 25,5W C. 38,5W D. 19,5W Câu 59 (H): Cho mạch điện kín, nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, mạch ngoài có điện trở 20Ω, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9% B. 90% C. 98% D. 99% Câu 60 (B). Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E, điện trở trong r ghép song song nhau thành bộ nguồn. Suất điện động và điện trong của bộ nguồn được tính bằng công thức A. E b =E và . B. E b = E và rb = r . C. Eb = n.E và rb = n.r . D. E b = nE và . 5