Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Vũ Anh

docx 5 trang hoaithuong97 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Vũ Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_vu_anh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Vũ Anh

  1. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Tên Chủ đề Cấp độ thấp (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) cao (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chương 1. Điện tích – Điện trường Nêu được các Phát biểu được Vận dụng được 1 Điện tích – cách nhiễm điện định luật Cu-lông định luật Cu- Định luật Cu- một vật (cọ xát, và chỉ ra đặc điểm lông giải được lông tiếp xúc và của lực điện giữa các bài tập đối hưởng ứng). hai điện tích điểm. với hai điện tích điểm. 1 câu 1 câu Nêu được các nội Vận dụng được 2. Thuyết dung chính của thuyết êlectron electrôn thuyết êlectron. để giải thích các Phát biểu được định luật bảo toàn hiện tượng điện tích. nhiễm điện 1 câu Nêu được điện 3. Điện trường trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường. 2 câu Nêu được trường 4. Công của lực tĩnh điện là điện trường thế. Phát biểu được Nêu được mối quan Giải được bài 5. Điện thế định nghĩa hiệu hệ giữa cường độ tập về chuyển điện thế giữa hai điện trường đều và động của một điểm của điện trường và nêu hiệu điện thế giữa hai điện tích dọc được đơn vị đo điểm của điện trường theo đường sức hiệu điện thế. đó. Nhận biết được của một điện đơn vị đo cường độ trường đều. điện trường. 2 câu 1câu
  2. Nêu được nguyên Phát biểu định 6. Tụ điện tắc cấu tạo của tụ nghĩa điện dung điện. Nhận dạng của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo được các tụ điện điện dung. thường dùng. Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện. Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng. 2 câu tn 1 câu tự luận Chương 1. Số câu 7 Số câu: 5 Số câu 8 Số điểm 1,75 Số điểm: 1,25 Số điểm 2 Số câu tự luận : 2 Tỉ lệ 40% Số điểm : 2 1.Dòng điện Nêu được dòng Nêu được cấu tạo không đổi điện không đổi là chung của các gì. nguồn điện hoá học Nêu được suất điện (pin, acquy). động của nguồn điện là gì. 1 câu 2. Điện năng Viết được công thức tính công của Vận dụng được nguồn điện : Ang = công thức Eq = EIt A = EIt trong Viết được công ng thức tính công suất các bài tập. của nguồn điện : Vận dụng được Png = EI công thức Png = EI trong các bài tập. 1 câu 1 câu 3. Định luật ôm Phát biểu được Tính được hiệu đối với toàn định luật Ôm đối suất của nguồn mạch với toàn mạch. điện
  3. Vận dụng được hệ thức E I hoặc RN r U = E – Ir để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở. 1 câu 3 câu 4. Đoạn mạch Viết được công Tính được suất chứa nguồn thức tính suất điện điện động và điện động và điện trở điện trở trong trong của bộ nguồn mắc (ghép) nối tiếp, của các loại bộ mắc (ghép) song nguồn mắc nối song. tiếp hoặc mắc Nhận biết được song song. trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. 1 câu 1 câu Số câu: 4 KIỂM TRA HỌC KÌ I _ NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (3,0 điểm) Phát biểu và viết công thức các định luật 1 và định luật 2 Fa-ra-day về hiện tượng điện phân. Nêu rõ tên gọi các đại lượng trong công thức. Câu 2: (2,0 điểm) -8 -8 Hai điện tích điểm q1 = 4.10 C và q2 = - 4.10 C nằm cố định tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong chân không. Vẽ hình và tính độ lớn của vecto cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M
  4. cách A 10cm, cách B 30 cm. Câu 3: (2,0 điểm ) Một bộ nguồn gồm 15 pin giống nhau, ghép thành 3 hàng, mỗi hàng 5 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động 1,5V; điện trở trong 0,6 . Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. Câu 4: (3,0 điểm) , r Cho mạch điện như hình vẽ, với E = 6V ; r = 0,2 ; R1 = E 1,8; R2 = 6; R3 = 3. R2 là bình điện phân cực dương bằng đồng và dùng dung dịch CuSO4 làm chất điện phân (A = 64g/mol, n = 2). R2 a. Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính. R1 b. Tính khối lượng đồng ở cực dương bị tan trong thời gian 32 phút 10 giây. R3 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả 1.5 (2,0 điểm) năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó. E = A/q 0.5 Câu 2: Định luật 1: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của 0.5 (2,0 điểm) bình điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình m = kq (nêu tên của các đại lượng) 0.5 Định luật 2: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với 0.5
  5. đương lượng gam A/n của nguyên tố đó 1 A 0.5 k = F n (nêu tên của các đại lượng) Câu 3: Hình vẽ ( đúng E1N  E2N ) 0.5 (2,0 điểm) 4.10 8 q1 9 3 E1M k 2 9.10 . 2 36.10 (V / m) .r1M 0,1 0.5 4.10 8 q2 9 E2M k 2 9.10 . 2 4000(V / m) .r2 M 0,3 0.5 Vectơ cường độ điện trường tổng hợp: E E1M E2M 0.5 Vì E1N  E2N nên ta có E = E1N - E2N = 32000 (V/m) Câu 4: Eb mE 5 *1,5 7,5V 0.5 (1,0 điểm ) mr 5 * 0,6 r 1 b n 3 0.5 Câu 5: a/ + RN = 3,8  (0.5) 0.5 (3,0 điểm) E 6 + I 1,5(A) (0.5) RN r 3,8 0,2 0.5 0.5 b/ + I1 I23 1,5(A) (0.25) +U U U I .R 1,5.2 3(V) (0.25) 2 3 23 23 23 0.5 U2 3 + I2 0,5(A) (0.25) R2 6 0.5 A.I.t 64.0,5.1930 + m 0,32(g) (0.25) F.n 96500.2 0.5