Đề cương ôn tập Hóa 11 - Chương II: Nitơ - Photpho

docx 18 trang hoaithuong97 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 11 - Chương II: Nitơ - Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoa_11_chuong_ii_nito_photpho.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 11 - Chương II: Nitơ - Photpho

  1. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 CHƯƠNG II. NITƠ - PHOTPHO I. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG Câu 1. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học. a. NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4. . . b. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4. . . c. NH4NO3, NaCl, FeCl3, (NH4)2SO4. . . d. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3. . . Câu 2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. a. Al + HNO3 → ? + N 2O + ? . b. FeO + HNO3 → ? + NO + ? . c. Fe(OH)2 + HNO3 → ? + NO + ? . d. Fe3O4 + HNO3 → ? + NO 2 + ? . e. Cu + HNO3 → ? + NO 2 + ? . 1
  2. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 f. Mg + HNO3 → ? + N 2 + ? . * g . Al + HNO3 → ? + NH 4NO3 + ? . * h . R + HNO3 → ? + N 2O + ? . * i . FexOy + HNO3 → ? + NO + ? . * k . Fe3O4 + HNO3 → ? + N xOy + ? . Câu 3. Hoàn thành các chuổi phản ứng sau. 0 +H2O +HCl +NaOH +HNO3 t a. Khí A (1)  dung dịch A (2)  B (3) Khí A (4) C (5) D + H2O . . (1) (2) (3) (4) (5) (6) b. NO2  HNO3  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  CuO  Cu . . (2) c. N (1) NH  NH NO 2 3 (3) 4 3 (4) (8) (5) (6) NO  NO2  HNO3 (7) 2
  3. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 . . Câu 4. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí NH 3 (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 25%. . Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn. b. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. . . Câu 6. Hòa tan 3 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO 3 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi. . . . Câu 7. Để điều chế 5 tấn axit nitric nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn NH 3. Biết sự hao hụt NH 3 trong quá trình sản xuất là 3,8%. . 3
  4. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. b. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. . . Câu 9. Để thu được muối trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M. . . Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 3.2 gam Cu vào dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). a. Tính giá trị V. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng. . . Câu 11. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 6.72 lit khí N2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa x gam muối. Tính m và x. . . Câu 12. Hòa tan m gam Cu bằng dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được 0.03 mol NO và 0.02 mol NO2 và dung dịch chứa x gam muối. a. Tính m và x. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng. 4
  5. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 . . . Câu 13. Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. . . Câu 14. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính m. . . Câu 15. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. . . Câu 16. Cho m gam hỗn hợp Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp các muối khan. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. . 5
  6. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 . Câu 17. Cho 68,7 gam hỗn hợp kim loại Al, Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư. Sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và m gam chất rắn B không tan. Tính m. . . Câu 10. Khi cho 9.1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư đun nóng sinh ra 11.2 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. . . Câu 11. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M. Câu 13. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO 3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO 2 (giả sử chỉ tạo ra khí NO2). Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí. a. Viết các pthh. b. Xác định % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đkc. . . Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt trong dung dịch HNO 3 0,5M thu được 6,72l (đkc) một chất khí duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí. a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5 M cần dùng để hoà tan hết hỗn hợp trên. c. Nếu cho 1/2 lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì thể tích khí màu nâu đỏ thu được (ở đkc) là bao nhiêu? . 6
  7. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 . . Câu 15. Cho 21,8g hỗn hợp kim loại gồm bạc và sắt tác dụng vừa đủ với 1,2 lít dung dịch HNO 3 0,5M thu được một chất khí (X) duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí. a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí (X) thu được ở đkc. . . . Câu 16. Chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2: Cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí H2 bay ra. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí được đo ở đkc. . . . Câu 17. Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì có 6,72 lít khí NO bay ra (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. . . Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nguội thu được 0,896 lít màu nâu ở đkc. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 0,672 lít khí ở đkc. 7
  8. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng. . . Câu 19. Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi. a. Xác định kim loại R. b. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A. . . Câu 20. Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau: - Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc). - Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Hãy xác định khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu. . . . Câu 21. Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO 3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. . . Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Xác định kim loại M. 8
  9. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 . . Câu 23. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 44,8 lít hỗn hợp 3 khí gồm NO, N 2O và N2 (ở đktc) có tỉ lệ mol mol: n : n : n = 1: 2 :3 . Xác định giá trị m. NO N2 N2O . . Câu 24. Cho 6,4 g kim loại hóa trị II tác dụng với dd HNO 3 đặc, dư thu được 4,48 lít NO 2 (đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại đó. . . Câu 25. Cho 15 g hh Cu và Al tác dụng với dd HNO3 loãng (lấy dư) thu được 6,72 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Xác định khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp đầu. . . Câu 26. Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO 3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra. a. Tính số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được. b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng. . . 9
  10. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 Câu 27. Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tính giá trị m. . . Câu 28 Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồm các chất. Xác định các chất đó và khối lượng chúng bằng bao nhiêu? . . Câu 29 Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồm các chất. Xác định các chất đó và khối lượng chúng bằng bao nhiêu? . . Câu 30 Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào? Khối lượng bằng bao nhiêu? . Câu 31. Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Xác định các anion có mặt trong dung dịch X. Câu 32. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M. a. Tìm khối lượng muối thu được? b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành? . . 10
  11. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 II. BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 1 Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3. Câu 2. Một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch HNO 3 cho 4,928 lít ở đkc hỗn hợp gồm hai khí NO và NO2 bay ra. a. Tính số mol mỗi khí đã tạo ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu. Câu 3. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng sắt bị hoà tan là bao nhiêu gam? Câu 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc). Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH4NH3. a. Tính thể tích của mỗi khí trong hh X. b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Xác định kim loại R. Câu 7. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A và 7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). Tính % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu. Câu 8 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y. Câu 9. Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO 2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Tính giá trị của m. Câu 10. Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO 2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Xác định giá trị của V. Câu 11. Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 100ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức của photpho trihalogenua. Câu 12. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Tính m. Câu 13 Tính thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là bao nhiêu (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)? Câu 14 Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Xác định khí NxOy và kim loại M. Câu 15 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X. Câu 16 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lệ mol 1:1) bằng HNO 3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H 2 bằng 19. Xác định giá trị của V. Câu 17. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Xác định giá trị của m. Câu 18 . Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối 11
  12. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 của X so với khí hiđro bằng 18,8). Tính khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu. Câu 19 Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 Câu 20. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất H% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Tính giá trị của H. Câu 21 Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Xác định độ dinh dưỡng của loại phân lân này. Câu 22. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Xác định giá trị của m. Loại bài toán có áp dụng phương pháp bảo toàn e 1)MỘT KIM LOẠI + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ: Câu 1. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít Câu 2. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của khí A là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 3 Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là : A. NO2 B. N2 C. NOD. N2O Câu 4. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít Câu 5.Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 6: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là: A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam Câu 7: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và 2,28 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng: A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam Câu 8: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N 2O (duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là: A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam Câu 9: Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi: a) Vậy R là kim loại: A. Al B. Zn C. Fe D. Cu b) Nồng độ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là: A. muối = 0,02M ; HNO3dư =0,097M B. muối = 0,097M ; HNO3dư =0,02M C. muối = 0,01M ; HNO3dư =0,01M D. muối = 0,022M ; HNO3dư =0,079M Câu 10. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và HNO3 Câu11. Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và HNO3 2)HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ: Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO 3 0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là: A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l Câu 2. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đkc). Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là: 12
  13. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 A. 0,01 mol và 0,03 molB. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 molD. 0,03 mol và 0,03 mol Câu 3: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO 3, sau phản ưng thu được 8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là: A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g Câu 4: Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là: A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam Câu 5: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng: A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam Câu 6: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng: A. 5,6 g và 5,4 g; B. 2,8 g và 2,7 g C. 8,4 g và 8,1 g D. 5,6 g và 2,7 g Câu 7.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau: - Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc). - Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g C. 5,4 g và 16,6 g D. 16,4 g và 5,6 g 3) HỖN HỢP CÁC CHẤT + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ: Câu 1: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch chứa 8 gam NH 4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Vậy % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 71,37% B. 28,63% C. 61,61% D. 38,39% Câu 2. Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1M thu được 13,44 lít khí NO (ở đktc) thoát ra. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. a) Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp bằng: A. 64% B. 32% C. 42,67% D. 96% b) Nồng độ mol/l của muối và axit trong dung dịch thu được là: A. 0,6M và 0,6M B. 0,3M và 0,8M C. 0,3M và 1,8M D. 0,31M và 0,18M Câu 3. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,56 lít khí không màu, hóa nâu trong không khí và dd A chứa 21,51 gam muối khan. Nếu cho dd NaOH đến dư vào dd A thì thấy thoát ra 67,2 ml khí mùi khai. Biết các khí đo ở đktc. Vậy khối lượng (m) của hỗn hợp đầu là: A. 3,408 gam B. 3,400 gam C. 4,300 gam D. Kết quả khác 4) MỘT KIM LOẠI + HNO3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ: Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m. A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g Câu 2. Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra. a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được bằng: A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol) C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol) b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 đem dùng bằng: A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l 13
  14. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 Câu 3. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Vậy % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng: A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít Câu 4. Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dd HNO 3 aM thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm N 2O và khí Y. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 22,5. a) Khí Y và khối lượng khối lượng Al (m) đem dùng là: A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N2 ; 8,100 gam D. N2O ; 5,4 gam b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 (a) có giá trị bằng: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,08M 5)HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ: Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là: A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít Câu 2. Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO 3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là: A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH4NO3. a) Vậy thể tích của mỗi khí trong hh X bằng: A. 3,36 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 5,72 lít và 6,72 lít b) Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng: A. 5,6 gam và 5,4 gam B. 2,8 gam và 8,2 gam C. 8,4 gam và 2,7 gam D. 2,8 gam và 2,7 gam Câu 4. Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng: A. 12% và 88% B. 13% và 87% C. 12,8% và 87,2% D. 20% và 80% Câu 5. Hòa tan hết 2,88 gam hh kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO 3 loãng dư thu được 0,9856 lít hh khí X 0 gồm NO và N2 (ở 27,3 C và 1 atm), có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hh bằng: A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67% C. 50% và 50% D. 45% và 55% Dạng 6:Bài tập về nhiệt phân muối nitrat: Câu 1. Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ và khối lượng chì oxit thu được khi nung nóng 99,3 gam Pb(NO3)2 thu được 12,6 lít hỗn hợp khí (đktc).( Đs: H=75%) Câu 2. . Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 80% là: A. 0,15 mol B. 0,20 molC. 0,25 mol D. 0,4 mol Câu 3.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Pb(NO3)2 và AgNO3 thu được 12,32 lít hỗn hợp khí Y. Sau khi làm lạnh hỗn hợp Y để hoá lỏng NO2 thì còn lại 1 khí với thể tích là 3,36 lít. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Câu 4. Nung nóng 4,43 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 bằng 19,5 a, Tính thể tích hỗn hợp khí A (đktc). b, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ bằng: A. 33,33% B. 66,67% C. 45% D. 55% Câu 6. Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 228 gam đã giảm 54 g so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là: 14
  15. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 A. 0,75 mol; 52,63% B. 1,425 mol; 80,85 % C. 0,25 mol; 33,33% D. 0,435 mol; 29% Câu 7. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A và 7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). a) Vậy % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu bằng: A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83% C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21% D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67% b) Nếu dẫn khí CO dư qua chất rắn A (nung nóng) thì sau phản ứng khối lượng rắn A giảm đi là: A. 0,08 gam B. 0,16 gam C. 0,32 gam D. 0,24 gam Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn hh 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 5,4 gam. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hh khí X. Biết M X =32,1818. Vậy khối lượng của mỗi muối nitrat trong hh bằng: A. 18 gam và 60 gam B. 19,2 gam và 74,2 gam C. 20,2 gam và 75,2 gam D. 30 gam và 70 gam Câu 9.Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc) a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. b, Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hh X III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm câu không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 3. Câu nào không đúng A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử C. Phân tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia liên kết D. phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 5. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ Câu 6. Câu nào sau đây không đúng A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước B. Amoniac là một bazơ C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch Câu 7. Khí NH3 tan nhiều trong nước vì A. là chất khí ở điều kiện thường B. có liên kết hiđro với nước C. NH3 có phân tử khối nhỏ D. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ Câu 8. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn Câu 9. Thành phần của dung dịch NH3 gồm + - + - + - A. NH3, H2O B. NH4 , OH C. NH3, NH4 , OH D. NH4 , OH , H2O, NH3 Câu 10. Câu nào không đúng A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit 15
  16. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước + 2+ 2+ D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag , Cu , Zn Câu 11. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O Câu 13. Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu Câu 14. Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó A. muối amoni chuyển thành màu đỏ B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 15. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 16. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO A. 48 B. 12 C. 6 D. 24 Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ D. Bột CuO không thay đổi màu Câu 18. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 19. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít Câu 29. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N 2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỷ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 85% B. 50% C. 70% D. 85% Câu 32. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. màu đen sẫm B. màu vàng C. màu trắng đục D. không chuyển màu Câu 33. Sản phẩm khí thoát ra khi cho HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là A. NO B. NO2 C. N2 D. H2 Câu 34. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc A. không có hiện tượng gì B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra Câu 35. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng A. không có hiện tượng gì B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra C. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí Câu 36. Vàng kim loại có thể phản ứng với A. dung dịch HCl đặc B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch HNO3 đặc, nóng D. nước cường toan (hỗn hợp của một thể tích axit HNO3 đặc và ba thể tích HCl đặc) 16
  17. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 Câu 37. Để điều chế HNO3 trong phỏng thí nghiệm người ta dùng A. NaNO3 rắn, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3 rắn, N2, H2 và HCl đặc D. AgNO3 và HCl Câu 38. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O5 Câu 39. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo khí NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong phương trình phản ứng này là A. 55 B. 31 C. 24 D. 37 Câu 40. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al B. Cu, Ag C. Zn, Pb D. Mn, Ni Câu 41. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây A. CO B. H2O C. NO D. NO2 Câu 42. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là A. CO2 B. NO2 C. hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí bay ra Câu 43. Hoà tan 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ của axit này thuộc loại A. đặc B. loãng C. rất loãng D. không xác định được Câu 44. Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít Câu 45. Trộn 2 lít NO với 3 lít O 2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 7 lít Câu 46. Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó (đktc) là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít Câu 47. Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 48. Thể tích khí NH3 (đktc) cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là A. 2240 lít B. 2240 m3 C. 1120 lít D. 1120 m3 Câu 49. Thể tích khí N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 22,5 lít Câu 50. Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO 3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là A. 63 gam B. 50,4 gam C. 78,75 gam D. 31,5 gam Câu 51. Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là A. 1 lít B. 0,1 lít C. 0,01 lít D. 0,2 lít 3 Câu 52. Dùng 56 m khí NH3 (đktc) để điều chế HNO 3. Biết rằng chỉ có 92% NH 3 chuyển hoá thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là A. 36,225 kg B. 362,25 kg C. 36225 kg D. 3622,5 kg Câu 53. Nhiệt phân KNO3 thu được A. KNO2, NO2, O2 B. K, NO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2 Câu 54. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2 Câu 55. Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2 Câu 56. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được A. FeO, NO2, O2 B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe2O3, NO2, O2 17
  18. Tông Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT: 0783799988 Câu 57. Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat A. tất cả đều tan trong nước B. tất cả đều là chất điện li mạnh C. tất cả đều không màu D. tất cả đều kém bền đối với nhiệt Câu 58. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. tàn đóm tắt ngay B. tàn đóm cháy sáng C. không có hiện tượng gì D. có tiếng nổ Câu 59. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại A. dung dịch HNO3 B. hỗn hợp NaNO3 và HCl C. dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 Câu 60. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 là A. quỳ tím B. Cu C. dung dịch AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 61. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 A. 0,50 M B. 0,68 M C. 0,86 M D. 0,90 M Câu 62. Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 560 ml (đktc) khí N 2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là A. 2,4 gam B. 0,24 gam C. 0,36 gam D. 3,6 gam + 2+ 3+ - Câu 63. Dung dịch X chứa: NH 4 , Fe , Fe , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng A. dung dịch kiềm, giấy quỳ, H2SO4 đặc, Cu B. dung dịch kiềm, giấy quỳ C. giấy quỳ, Cu D. Các chất khác Câu 70. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO 3 thì thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là A. 1 M B. 0,1 M C. 2 M D. 0,5 M + 2- - Câu 71. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa NH 4 , SO4 và NO3 thì có 11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là A. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 2M B. (NH4)2SO4: 2M; NH4NO3: 1M C. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 1M D. (NH4)2SO4: 0,5M; NH4NO3: 2M Câu 72. Phản ứng nào không đúng A. 4P + 2O2 2P2O5 B. 2PH3 + O2 P2O5 + 3H2O C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + H2O H3PO4 Câu 73. Công thức hoá học của magie photphua là A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 74. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số + Câu 75. Hoà tan 1 mol Na3PO4 vào nước. Số mol Na được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 76. Trong phản ứng: H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản) A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 18