Chuyên đề Dạy ôn Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho

doc 13 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5041
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Dạy ôn Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_day_on_hoa_hoc_lop_10_chuong_2_nito_photpho.doc

Nội dung text: Chuyên đề Dạy ôn Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho

  1. CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO BÀI 7. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT Mục tiêu ❖ Kiến thức + Mô tả được cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng của HNO3 . + Phát biểu được HNO3 là một trong những axit mạnh nhất. + Trình bày được HNO3 là chất oxi hóa rất mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. + Trình bày được cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac) Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ ❖ Kĩ năng + Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và rút ra kết luận. + Quan sát thí nghiệm, hình ảnh , rút ra được nhận xét về tính chất của HNO3 . + Viết các phương trình hóa học dạng phân tử, ion rút gọn minh họa tính chất hóa học của HNO3 đặc và loãng và muối nitrat. + Giải được các bài toán: Tính thành phần phần trăm khối lượng hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 ; tính thành phần phần trăm khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp; nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng, Trang 1
  2. Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM AXIT NITRIC 1. Cấu tạo phân tử O / / Công thức cấu tạo: H O H ] O Trong phân tử HNO3 : N có số oxi hóa +5. 2. Tính chất vật lí Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D 1,53 g / cm3 , sôi ở 86C . Trong điều kiện thường, dung dịch có màu hơi vàng do HNO3 bị phân hủy chậm thành NO2 : 4HNO3  4NO2 2H2O O2 Phải đựng dung dịch HNO3 trong bình tối màu. 3. Tính chất hoá học HNO3  H NO3 là axit mạnh. 5 H N O3 Số oxi hóa cao nhất nên chỉ có thể giảm tính oxi hoá. a. Tính axit: HNO3 là axit mạnh Làm quỳ tím hoá đỏ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của các axit yếu Muối nitrat. Ví dụ: 2  HNO3 CuO Cu NO3 2 H2O 2  2 HNO3 Ca OH 2 Ca NO3 2 H2O 2  HNO3 CaCO3 Ca NO3 2 CO2 H2O b. Tính oxi hóa HNO3 có số oxi hóa +5 có thể bị khử thành: 0 1 2 4 3 N2 ,N2 O,N O,N O2 ,N H4NO3 tuỳ theo nồng độ HNO3 và khả năng khử của chất tham gia. • Tác dụng với kim loại: Oxi hoá hầu hết kim loại (trừ Au, Pt). Chú ý: Fe, Al, Cr thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội. Trang 2
  3. Ví dụ: 0 5 2 2 3 8  3 2 4 Cu H N O3 lo·ng Cu NO3 2 N O H2O 0 5 2 4 4 t 3 2 2 Cu H N O3 ®Æc Cu NO3 2 N O2 H2O Thường HNO3 loãng tạo thành NO; HNO3 đặc tạo thành NO2 . Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ • Tác dụng với phi kim HNO3 đặc, nóng oxi hóa được một số phi kim C, S, P, giải phóng NO2 . Ví dụ: Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hóa một số phi kim lên mức oxi hóa cao nhất. Thí nghiệm: HNO3 đặc với C, S: 0 5 4 4 C 4H N O3  CO2 4N O2 2H2O 0 5 6 4 S 6H N O3  H2 S O4 6N O2 2H2O • Tác dụng với hợp chất HNO3 đặc oxi hoá nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Ví dụ: Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông bị phá hủy khi tiếp xúc HNO3 đặc. Ví dụ: 0 5 3 4 4  2 FeO H N O3 Fe NO3 3 N O2 H2O 4. Điều chế a. Trong phòng thí nghiệm Cho tinh thể NaNO3 (hoặc KNO3 ) tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. t NaNO3 r H2SO4 ®  HNO3 NaHSO4 b. Trong công nghiệp Sản xuất HNO3 từ NH3 , không khí: Gồm 3 giai đoạn • Oxi hoá khí NH3 bằng oxi không khí thành NO: 3 2 850 900C 4 N H3 5O2  4 N O 6H2O • Oxi hoá NO thành NO2 bằng oxi không khí ở điều kiện thường Trang 3
  4. Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ 2NO O2  2NO2 • NO2 tác dụng với nước và oxi không khí tạo HNO3 4NO2 O2 2H2O  4HNO3 Dung dịch HNO3 có nồng độ 52 - 68% Để HNO3 có nồng độ cao hơn: Chưng cất với H2SO4 đậm đặc. MUỐI NITRAT: M NO 3 x 1. Tính chất của muối nitrat a. Tính chất vật lí Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước và là chất điện li mạnh. Ví dụ:  2 2 Ca NO3 2 Ca NO3 KNO3  K NO3 b. Tính chất hoá học Các muối nitrat đều kém bền bởi nhiệt, khi đun nóng ở nhiệt độ cao muối nitrat có tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm phân huỷ phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại. t • Kim loại đứng trước Mg (trừ Ba)  Muối nitrit + O2 t Ví dụ: 2KNO3  2KNO2 O2 Chú ý: 2 t 2 4 Ba NO3 2 BaO NO2 O2 t • Từ Mg đến Cu  Oxit kim loại + NO2 + O2 Ví dụ: 2 t 2 4 Cu NO3 2 CuO NO2 O2 t • Kim loại sau Cu  Kim loại + NO2 + O2 t Ví dụ: 2AgNO3  2Ag 2NO2 O2 2. Nhận biết ion nitrat Sử dụng Cu H2SO4 (hoặc HCl): 2 3Cu 8H 2NO3  3Cu 2NO 4H2O Trang 4
  5. Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Hiện tượng: Dung dịch thu được có màu xanh, khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra. 3. Ứng dụng Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm). Kali nitrat ( KNO3 ) được sử dụng để chế thuốc nổ đen. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT I. AXIT NITRIC 1. Tính chất hóa học • Tính axit o Làm đỏ quỳ tím o Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối ▪ Ví dụ: 2HNO CuO  Cu NO H O 3 3 2 2 2HNO Cu OH  Cu NO 2H O 3 2 3 2 2 2HNO3 Na2CO3  2NaNO3 CO2  H2O • Tính oxi hóa mạnh: Oxi hóa hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt), nhiều phi kim và hợp chất. 4 2 1 0 3 Sản phầm khử: N O ; N O ; N2 O; N2 ;N H NO 2 4 3 HNO ® HNO3 l 3 HNO3 l klk, Ca,Ba, Mg, Al, Zn Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội. Ví dụ: 0 5 2 4 Cu 4H N O  Cu NO 2 N O  2H O 3 ®Æc 3 2 2 2 0 5 3 2 Fe 4H N O  Fe NO N O  2H O 3 lo·ng 3 3 2 0 5 3 0 10Al 36H N O  10Al NO 3N 18H O 3 lo·ng 3 3 2 2 0 5 3 3 4Mg 10H N O  4Mg NO N H NO 3H O 3 lo·ng 3 2 4 3 2 0 5 6 4 S 6H N O3 ®Æc  H2 S O4 6 N O2  2H2O 2 5 3 2 3FeO 10H N O  3Fe NO N O  5H O 3 lo·ng 3 3 2 2. Điều chế • Trong phòng thí nghiệm NaNO3 tinh thÓ H2SO4 ®Æc  NaHSO4 HNO3 Trang 5
  6. • Trong công nghiệp O2 O2 O2 H2O NH3  NO  NO2  HNO3 Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ II. Muối nitrat 1. Phản ứng nhiệt phân • Dễ bị phân hủy bởi nhiệt: K,Na,Ca,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,Cu,Hg,Ag,Au    I II III t I: 2KNO3  2KNO2 O2 II: 2Cu NO t 2CuO 4NO O 3 2 2 2 t III: 2AgNO3  2Ag 2NO2 O2 2. Nhận biết • Sử dụng: Cu H2SO4 (hoặc HCl) 2 3Cu 8H 2NO3  Cu 2NO  4H2O II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: CuO, t H2 O2 O2 O2 H2O NaOH t B  1  A khÝ  2 B  3 C  4 D  5  E  6  G  7 H r¾n Hướng dẫn giải Sơ đồ hoàn chỉnh: CuO, t H2 O2 O2 O2 H2O NaOH t NH3  1  N2  2 NH3  3 NO  4 NO2  5  HNO3  6  NaNO3  7 NaNO2 Phương trình hóa học: t (1) 2NH3 3CuO  N2 3Cu 3H2O t,xt,p (2) N2 3H2  2NH3 t,p (3) 4NH3 5O2  4NO 6H2O (4) 2NO O2  2NO2 (5) 4NO2 O2 2H2O  4HNO3 (6) HNO3 NaOH  NaNO3 H2O t (7) 2NaNO3  2NaNO2 O2 Trang 6
  7. Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Ví dụ 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai? t A. 2AgNO3  2Ag 2NO2 O2 B. 2Cu NO t 2CuO 4NO O 3 2 2 2 t C. 4NaNO3  2Na2O 4NO2 O2 D. 4Fe NO t 2Fe O 12NO 3O 3 3 2 3 2 2 Hướng dẫn giải NaNO3 là muối của kim loại đứng trước Mg nên bị nhiệt phân thành muối nitrit và oxi. t Vậy phương trình hóa học sai là: 4NaNO3  2Na2O 4NO2 O2 Chọn C. Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Ag, Zn, Al.B. Cu, Ag, Zn, Pb.C. Fe, Sn, Zn, Al. D. Fe, Zn, Al, Pb. Câu 2: Để phân biệt ba dung dịch loãng: HNO3,HCl,H2SO4 , ta dùng A. Fe và Al.B. Cu và BaCl2 .C. BaCl2 và NaOH.D. AgNO3 và KCl Câu 3: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra A. NO.B. N2 . C. N2O5 . D. NH4NO3 . Câu 4: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. vàng.B. đen sẫm.C. trắng đục. D. đỏ. Câu 5: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc.B. tinh thể NaNO3 và HCl đặc. C. dung dịch NaNO3 và HCl đặc. D. dung dịch NaNO3 và H2SO4 đặc. Câu 6: Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm là: A. CO2 , NO, H2O. B. CO, NO2 , H2O. C. NO2 , H2O. D. CO2 , NO2 , H2O. Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn Mg NO thu được các sản phẩm là: 3 2 A. Mg, NO , O . B. MgO, NO . C. MgO, NO , O . D. Mg NO , O . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là: A. Ag2O, NO2 , O2 .B. Ag,NO2 . C. Ag2O,NO2 D. Ag,NO2 , O2 . Câu 9: Để phân biệt ba dung dịch không màu: NH SO , NH Cl và Na SO đựng trong các lọ mất 4 2 4 4 2 4 nhãn ta dùng A. NaOH.B. BaCl .C. Ba OH . D. AgNO . 2 2 3 Trang 7
  8. Câu 10: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra khí có đặc điểm nào sau đây? A. Không màu.B. Màu nâu đỏ. C. Không hòa tan trong nước.D. Có mùi khai. Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. Cu NO t Cu 2NO O B. 2Cu NO t 2CuO 4NO O 3 2 2 2 3 2 2 2 C. Cu NO t Cu NO O D. Cu NO t CuO 2NO 3 2 2 2 2 3 2 2 Câu 12: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:  2 Fe OH  3 Fe NO  4 Fe O  5 Fe NO 2 3 3 2 3 3 3 | NH CO  1 NH  6 Cu  7 NO  8 NO  9 HNO  10 Al NO 4 2 3 3 2 3 3 3 | 11 12 13  NH4Cl  NH3  NH4HSO4 Câu 13: Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau: Dạng 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử của những phản ứng có sự tham gia của HNO3 hoặc NO3 theo phương pháp thăng bằng ion – electron. Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Hoàn thành phương trình phản ứng sau theo phương pháp ion-electron: Cu NaNO3 HCl Hướng dẫn giải Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố để tìm chất oxi hóa và chất khử: 0 5 2 2 Cu N O3 H  Cu N O H2O Số oxi hóa của Cu tăng từ 0 lên +2 Cu là chất khử. Số oxi hóa của N NO3 giảm từ +5 xuống +2 Chất oxi hóa: NO3 / H Bước 2: Viết quá trình oxi hóa - khử và cân bằng mỗi quá trình: 3 | Cu  Cu2 2e 2 | NO3 4H 3e  NO 2H2O Bước 3: Cân bằng phương trình. 2 Phương trình ion rút gọn: 3Cu 2NO3 8H  3Cu 2NO 4H2O Phương trình phân tử: 3Cu 8NaNO 8HCl  3Cu NO 2NO 4H O 8NaCl 3 3 2 2 Trang 8
  9. Chú ý: NO3 thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit. Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1: Cho phương trình hóa học: aAl bHNO  cAl NO dNO eH O . Tỉ lệ a : b là 3 3 3 2 A. 1 : 3.B. 2 : 3.C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 2: Cho phản ứng: FeO HNO  Fe NO NO H O . Hệ số của HNO là 3 3 3 2 3 A. 8.B. 9.C. 10. D. 11. Bài tập nâng cao Câu 3: Cho phản ứng: Mg HNO  Mg NO NO NO H O . Biết khi cân bằng tỉ lệ mol giữa 3 3 2 2 2 NO và NO2 là 1 : 2. Với hệ số các chất trong phương trình là các số nguyên, tối giản. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 16 : 5.B. 5 : 16.C. 7 : 10. D. 10 : 7. Câu 4: Cho phản ứng: Fe HNO  Fe NO N O H O . Sau khi cân bằng phương trình hóa 3 3 3 x y 2 học trên (hệ số nguyên, tối giản) thì hệ số của HNO3 là A. 3x 10y. B. 12x y. C. 5x 2y. D. 18x 6y. Dạng 3: Hỗn hợp các kim loại, oxit kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 Phương pháp giải Cách 1: Tính theo phương trình hóa học. Cách 2: Áp dụng bảo toàn electron:  ne cho  ne nhËn Chú ý: Khi cho nhiều kim loại tác dụng với cùng một dung dịch HNO3 cần nhớ: Kim loại càng mạnh tác 5 dụng với dung dịch HNO3 càng loãng thì N trong gốc NO3 bị khử xuống mức oxi hoá càng thấp 4 2 1 0 3 3 N O2 ,N O,N2 O,N2 ,N H4NO3 hay N H3 . Ví dụ: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì có 6,72 lít khí NO bay ra (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Hướng dẫn giải nNO 0,3 mol Gọi x, y lần lượt là số mol Al và Fe trong hỗn hợp. Khối lượng hỗn hợp là 11 gam nên: 27x 56y 11 1 Phương trình hóa học: Trang 9
  10. Al 4HNO  Al NO NO 2H O 3 3 3 2 x x mol Fe 4HNO  Fe NO NO 2H O 3 3 3 2 y y mol Theo phương trình: x y 0,3 2 Quá trình cho – nhận electron: Al  Al 3 3e N 5 3e  N 2 x 3x mol 0,9 0,3 mol Fe  Fe 3 3e y 3y mol Bảo toàn electron: 3x 3y 0,9 hay x y 0,3 2 Từ (1) và (2) suy ra: x 0,2 và y 0,1 Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng: mAl 0,2.27 5,4 gam mFe 0,1.56 5,6 gam Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,224 lít khí NO (đktc). Tính khối lượng muối Fe NO tạo thành sau phản ứng. 2 3 3 Hướng dẫn giải n 0,01 mol NO2 Trong hỗn hợp chỉ có FeO phản ứng tạo thành chất khí. Phương trình hóa học: FeO 4HNO  Fe NO NO 2H O 3 3 3 2 2 0,01  0,01 0,01 mol Ta có: mFeO 0,01.72 0,72 gam m 2,32 0,72 1,6 gam n 0,01 mol Fe2O3 Fe2O3 Phương trình hóa học: Fe O 6HNO  2Fe NO 3H O 2 3 3 3 3 2 0,01 0,02 mol Khối lượng muối thu được bằng: 0,03.242 7,26 gam Chú ý: NO3 thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit. Trang 10
  11. Bài tập tự luyện dạng 3 Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Bài tập cơ bản Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 5,60.B. 11,20.C. 0,56. D. 1,12. Câu 2: Khi cho 3 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với HNO3 đặc, dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí NO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng kim loại Cu trong hỗn hợp là A. 55,7%.B. 45,5%.C. 56,0%. D. 47,0%. Bài tập nâng cao Câu 3: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 13,44 lít khí NO (ở đktc). Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp và nồng độ mol của axit trong dung dịch thu được (coi thể tích không đổi trong quá trình phản ứng). ĐÁP ÁN Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết 1 – B 2 – B 3 – C 4 – A 5 – A 6 – D 7 – C 8 – D 9 – C 10 – B 11 – B Câu 12: Phương trình hóa học: 1 NH CO t 2NH CO H O 4 2 3 3 2 2 2 2NH 2H O FeCl  Fe OH  2NH Cl 3 2 2 2 4 3 Fe OH 4HNO t Fe NO NO  3H O 2 3 ®Æc 3 3 2 2 hay 3Fe OH 10HNO t 3Fe NO NO  8H O 2 3 lo·ng 3 3 2 4 4Fe NO t 2Fe O 12NO  3O  3 3 2 3 2 2 5 Fe O 6HNO  2Fe NO 3H O 2 3 3 3 3 2 t 6 2NH3 3CuO  N2 3Cu  3H2O 7 3Cu 8HNO  3Cu NO 2NO  4H O 3 lo·ng 3 2 2 8 2NO O2  2NO2 9 4NO2 O2 2H2O  4HNO3 10 Al O 6HNO  2Al NO H O 2 3 3 3 3 2 11 NH3 HCl  NH4Cl 12 NH4Cl NaOH  NaCl NH3  H2O 13 NH3 H2SO4  NH4HSO4 Trang 11
  12. Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Câu 13: Phương trình hóa học: t,p,xt 1 N2 k 3H2 k  2NH3 k 2 NH3 HNO3  NH4NO3 3 NH4NO3 NaOH  NH3 NaNO3 H2O 3000C 4 N2 O2  2NO 5 2NO O2  2NO2 6 4NO2 O2 2H2O  4HNO3 7 4HNO Cu  Cu NO 2NO 2H O 3 ®Æc 3 2 2 2 8 HNO3 NH3  NH4NO3 Dạng 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử của những phản ứng có sự tham gia của HNO3 hoặc NO3 theo phương pháp thăng bằng ion – electron. 1 – D 2 – C 3 – A 4 – D Dạng 3: Hỗn hợp các kim loại, oxit kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Ta có: n 0,6 mol;n 3 mol NO HNO3 bd Phương trình hóa học: 3Cu 8HNO  3Cu NO 2NO 4H O 1 3 3 2 2 CuO 2HNO  Cu NO H O 2 3 3 2 2 3 3 Theo phương trình (1): n n .0,6 0,9 mol m 0,9.64 57,6 gam Cu 2 NO 2 Cu n 4n 2,4 mol HNO3 1 NO 57,6 Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu bằng: .100% 96% 60 2,4 Ta có: m 60 m 60 57,6 2,4 gam n 0,03 mol CuO Cu CuO 80 Theo phương trình (2): n 2n 0,06 mol HNO3 2 CuO Tổng số mol HNO3 phản ứng là: 2,4 0,06 2,46 mol Trang 12
  13. Số mol HNO3 dư bằng: 3 2,46 0,54 mol 0,54 Nồng độ axit dư trong dung dịch sau phản ứng bằng: C 0,18M M 3 Tài liệu Hoá 10-11-12 Đại Học Sư Phạm Hà Nội file word cực hay đủ dạng, liên hệ file word qua zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Trang 13