Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 1: What's your address? (Có đáp án)

doc 8 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3951
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 1: What's your address? (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_tieng_anh_lop_5_unit_1_whats_your_address_co_dap.doc

Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 1: What's your address? (Có đáp án)

  1. UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? A. VOCABULARY NO. VOCABULARY TRANSCRIPT VIETNAMESE EXAMPLE Lesson 1 Can you tell me your name 1 Address (n) /əˈdres/ địa chỉ and address? 2 Bell (n) /bel/ cái chuơng It is a bell. I go to my hometown by 3 Bus (n) /bʌs/ xe buýt bus. 4 Flat (n) /flỉt/ căn hộ I live in a flat. I visit my grandparents 5 Grandparents (n) /´grỉn¸pɛərənts/ ơng, bà every month. 6 Wheel (n) /wiːl/ Bánh xe A car has four wheels. Lesson 2 thị trấn, quê This is my hometown. It's 1 Hometown (n) /ˈhəʊmtaʊn/ hương where I grew up. Children need lots of 2 Parents (n) /ˈpeə.rənt/ bố mẹ encouragement from their parents. yên tĩnh, im 3 Quiet (adj) /ˈkwaɪ.ət/ Be quiet in the classroom. lặng Several pedestrians walked 4 Sidewalk (n) /ˈsaɪd.wɔːk/ vỉa hè along the sidewalks. How do you go to your 5 Village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã village? Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé B. GRAMMAR Lesson 1: HỎI VÀ TRẢ LỜI AI ĐĨ ĐẾN TỪ ĐÂU VÀ SỐNG Ở ĐÂU? 1. CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI AI ĐĨ ĐẾN TỪ ĐÂU? - Khi muốn hỏi ai đĩ đến từ đâu ta dùng cấu trúc câu sau: Câu hỏi: you Where are from? Bạn/ họ từ đâu đến? they Câu trả lời: I am + from + địa danh. Tớ/ tơi/ mình đến từ . They are Ví dụ: Where are you from? Bạn đến từ đâu? I am from Bac Ninh province. Tớ đến từ Bắc Ninh. 2. HỎI VÀ TRẢ LỜI AI ĐĨ SỐNG Ở ĐÂU, ĐỊA CHỈ LÀ GÌ.
  2. a. Khi muốn hỏi ai đĩ sống ở đâu ta dùng mẫu câu sau: Câu hỏi: Where do you live? Bạn sống ở đâu? Câu trả lời: Tơi / tớ/ mình sống ở . in địa điểm. I live at Số + tên đường + Ví dụ: Martin: Where do you live? Cậu sống ở đâu? Lan: I live at 31 Le Van Luong Road, Ha Noi City. Tớ sống ở số nhà 31 đường Lê Văn Lương, Hà Nội. a. Khi muốn hỏi địa chỉ của ai đĩ ta dùng mẫu câu: Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Câu hỏi: What is your address? Địa chỉ của bạn là gì? Câu trả lời: It is + địa chỉ. Địa chỉ của tớ là My address Ví dụ: What is your address? Địa chỉ của bạn là gì? My address is 21, Nguyen Chanh street. Địa chỉ của tớ là số 21 đường Nguyễn Chánh. Lesson 2: HỎI AI ĐĨ SỐNG CÙNG VỚI AI, QUÊ HƯƠNG Ở ĐÂU? 1. HỎI AI ĐĨ SỐNG CÙNG AI? Bạn/ họ sống/ở cùng với ai? Who do + you/they + live+ with ? Ví dụ: Who do you live with, Lan? Cậu ở cùng ai, Lan? -Tơi sống cùng . I live + with + người Ví dụ: I live with my classmates. Tớ ở cùng các bạn trong lớp. 2. HỎI QUÊ HƯƠNG AI ĐĨ? Hỏi: What is your hometown? Bạn quê nào vây? Trả lời: My hometown/ It is Quê tớ Ví dụ: - Martin: What is your hometown? Martin, cậu quê nào vây? - Mai : My hometown is Ha Noi city. Quê tớ Hà Nội. 3. HỎI VÀ MƠ TẢ VỀ ĐỊA DANH. Nơi đĩ như thế nào? What + is + địa danh+ like? Trả lời: nĩ . It + is + tính từ
  3. Ví dụ: Martin: What is your hometown like? Mai, quê cậu như thế nào? Mai: It’s very beautiful. Quê tớ rất đẹp. Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Lesson 1 Exercise 1. Choose the best answers. 1. Do you live on Le Hong Phong Street? A. Yes, I am. B. Yes, I have. C. Yes, I do. 2. What is your address? A. At 12th Street, Long Bien. B. At 12th Lane, Long Bien. C. At 1212 Road, Long Bien. 3. Where does Linh Live? A. She lives at 12 Le Loi Street. B. She lives in 12 Le Loi Street. C. She lives by 12 Le Loi Street. 4. Where is your flat? A. It’s in the third floor. B. It’s at the third floor. C. It’s on the third floor. Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 2. Complete the sentences with the given words. fourth and live address There city village mountain tower 1. Nga and I live in a small ___ in the south of Da Nang City. 2. Green ___ is one of the high buildings in Tra Vinh Province. 3. Ho Chi Minh City is the biggest ___ in Vietnam. 4. Fansipan is the highest ___ in Vietnam. 5. His ___ is 187B, Giang Vo Street. 6. Ha Noi ___ Ho Chi Minh City are two big cities in the country. 7. I live on the ___ floor of a tower. 8. ___ are two tall towers in my street. 9. My grandparents ___ in a small village in the countryside. Exercise 3. Write the complete sentences using the cues given below. 1. I/ come/ Ha Noi/ . ___ 2. She/ come/ the UK/ . ___ 3. Helen/ be/ Brazil/ ./ from ___ 4. Tom/ be/ British/ . ___
  4. 5. Giang/ be/ Vietnamese/ . ___ Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 4. Put the words in order to make sentences. 1. address / What/ Mai's/ is? ___ 2. does / she/ Who/ with / live? ___ 3. her/ Is/ house/ beautiful? ___ 4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It. ___ 5. she/ Where/ does/ live? ___ 6. Da Nang/ hometown/ his/ city/ is. ___ 7. hometown/ like/ What/ his/ is? ___ 8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is/a. ___ 9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents? ___ 10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town. ___ Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 5. Read and answer the questions. My name’s Nam .I was born in Quang Ngai , but now I live with my family in Ho Chi Minh City . I live in a small house. Its address is 500 Quang Trung Street. The living standard is very high .Everything is expensive .Every morning, I get up early to do morning exercise in the park .I go to school six days a week .After school , I usually listen to music and watch my favourite programme. I rarely chat online with my friends on facebook. In my free time, I like reading a book and collecting stamps. 1. Choose the correct answers Choose the correct answers True False 1. He lives in Quang Ngai now. 2. He lives in a big apartment. 3. The living standard is very high. 4. He doesn’t like reading books. 5. He always chats with his friends on facebook. 2. Answer the questions: 1. What is his address? ___
  5. 2. Who does he live with? ___ 3. Does he always do morning exercise? ___ 4. How often does he go to school? ___ 5. What does he do in his free time? ___ === Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Lesson 2: Exercise 6. Put the words in the correct order. 1. from/ I/ America/ am. ___ 2. peaceful/ is/ hometown/ My. ___ 3. My/ lives/ mother/ me/ with. ___ 4. It/ very/ is/ village/ a/ beautiful. ___ Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 7. Read and choose the best answers. Fred’s flat is on the seventh floor. He can see the busy streets from his bedroom window. There are many wide sidewalks in the big city. They are always crowded with people. Fred can see a nearby 15-storey building and few shops from his window. Pigeons often fly above the streets. Yesterday, Fred saw a red balloon. It was like a big red ball. It quickly rose higher and higher. In seconds, it was gone. Where is it today? It might be floating somewhere in the big city. 1. Where is Fred’s flat? A. It’s on the seventh floor. B. It is the seventh floor. C. It is at the last flat in third floor. 2. What are the sidewalks like? A. They are busy. B. They are beautiful with flowers. C. They are always crowded. 3. What did Fred see yesterday? A. He saw pigeons. B. He saw a red balloon. C. Fred saw an traffic jam. 4. What was the red balloon like?
  6. A. It was like a big red ball. B. It likes big red ball. C. It love big red ball. Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 8. Choose the best answer. 1. - What ___ your hometown like? - It’s beautiful A. do B. is C. are D. does 2. - ___? - We live with my grandparents A. Where do you live with? B. Who did you live with? C. Who does she live with? D. Who do you live with? 3. Do you like living in the ___? - No, I don’t. It is so busy. A. mountains B. countryside C. city D. country 4. - ___? - I live in a quiet village in the mountains. A. Who do you live with B. Where do you live C. What is your village like D. Do you like living in the mountains 5. - Who ___ she live with? - She lives with her mother. A. do B. does C. is D. am 6. Did you live in the city? - ___. A. Yes, I do B. No, I don’t C. Yes, I am D. No, I didn’t 7. - Who ___ Mai and Nam live with? - They live with their parents. A. do B. does C. is D. are 8. - ___ do you like living on an island? - Because it is pretty. A. Why B. What C. Where D. How 9. Tony’s town is small ___ it is very pretty. A. or B. so C. because D. but 10. - ___ is your hometown? - It is Ha Noi. A. What’s B. What C. How D. Where’s Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 9. Use the words in the box to complete the sentences. village city province address floor mountain expensive hometown tower crowded 1. Binh Dinh ___ is my father’s hometown. 2. The town is large and ___
  7. 3. My aunt and uncle live in a small ___in the countryside. 4. The food in my hometown is fresh and ___ 5. Her family lives on the third ___of Ha Noi Tower. 6. There is a big and tall ___in front of my house. 7. Da Nang is one of the most beautiful ___in Vietnam. 8. Her ___is 205, Nguyen Chi Thanh Street. 9. Phu Si is the highest ___in Japan. 10. Peter’s ___is London City in England. Exercise 10. Complete the sentences, use the correct forms of the verbs. 1. She (get) ___up at 6 a.m and (have) ___breakfast at 6:15 a.m. 2. He always (wash) ___his face and (brush) ___his teeth. 3. We often (stay) ___at school and (do) ___homework in the afternoon. 4. Mai (go) ___to school every day, but today she (not go) ___. 5. My sister sometimes (go) ___shopping and (cook) ___dinner after school. Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Exercise 11. Write about your friend. 1. What’s his/ her name? ___. 2. Where is he/ she from? ___. 3. What’s his/ her address? ___. 4. Who does he/ she live with? ___ 5. What’s his/ her home like? ___. 6. Does he/ she like his/ her hometown? Why?/ Why not? ___. === Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé ANSWER KEYS Lesson 1: Exercise 1. Choose the best answers. 1. Do you live on Le Hong Phong Street? C. Yes, I do. 2. What is your address? B. At 12th Lane, Long Bien. 3. Where does Linh Live? A. She lives at 12 Le Loi Street. 4. Where is your flat? C. It’s on the third floor.
  8. Exercise 2. Complete the sentences with the given words. 1. village 2. tower 3. city 4. mountain 5. address 6. and 7. fourth 8. There 9. live Exercise 3. Write the complete sentences using the cues given below. 1. I come from Ha Noi. 2. She comes from the UK. 3. Helen is from Brazil. 4. Tom is British. 5. Giang is Vietnamese. Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé Nhĩm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cơ cĩ nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhĩm 0988 166 193 để mua nhé