Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 12 - Thì tương lai

docx 11 trang Hùng Thuận 23/05/2022 5961
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 12 - Thì tương lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_tieng_anh_lop_12_thi_tuong_lai.docx

Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 12 - Thì tương lai

  1. Thursday, November 4th, 2021 Thì tương lai đơn (Simple Future tense) - Dấu hiệu: + tomorrow (ngày mai), next + (next day, next week, next month, next year). + think/ believe/ suppose: nghĩ là/ tin là/ cho là. + perhaps: có lẽ - Công thức Khẳng định [+] S + will/ shall + Vo + O. Ex: I believe you will do it. He will bake cake tomorrow. Phủ định [-] S + will not/ shall not + Vo + O. won’t/ shan’t Ex: I won’t do my homework next day. She shan’t get up early tomorrow.
  2. Nghi vấn [?] Will/ Shall + S + Vo + O ? Ex: Will he play football tomorrow? Shall he wake up late next day?
  3. Tương lai gần (Near future tense) (Dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Các hành động trong thì tương lai gần đều có mục đích, kế hoạch cụ thể). - Công thức Khẳng định [+] S + am/is/are+ going to + Vo + O. EX: We are going to go to school next month. Phủ định [-] S + am/is/are + not + going to + Vo + O. EX: We are not/ aren’t going to go to school next month. He is not going to bake cake tomorrow. Nghi vấn [?] Am/ Is/ Are + S + going to + Vo + O.
  4. EX: Are you going to go to school next month? Where are you going to go next holiday? Thì tương lai đơn Thì tương lai gần • Cách dùng: Tương lai • Cách dùng: Diễn đạt đơn diễn tả một hành một hành động sẽ tiến động sẽ xảy ra trong hành trong tương lai tương lai nhưng được nhưng đã có kế hoạch quyết định ngay tại thời từ trước điểm nói (on-the-spot decision). EX: Ok, I will do this EX: I am going to have tomorrow. my birthday party next week. • Signal words: I think, • Diễn đạt một điều sắp I don't think, I believe, I xảy ra dựa vào bằng am afraid, I am sure chứng hiện tại that, next time, in + (evidence) time (in 2 years ), EX: Look at the from now on clouds. It's going to rain
  5. I. Chọn đáp án đúng 1. I completely forget about this. Give me a moment, I do it now. a. will (Thiên, Ngọc Khuê) b. am going to (Long, Khoa, Minh Khuê) c. is going to 2. Tonight, I stay home. I've rented a video a. am going to b. will c. a and b 3. I feel dreadful. I sick a. am going to be b. will be c. a và b
  6. 4. If you have any problem, don't worry. I help you a. will b. am going to c. a và b 5. Where are you going to go? a. I am going to see a friend b. I'll see a friend c. I went to a friend 6. That's the phone./ I answer it a. will b. am going to c. a và b 7. Look at those clouds. It rain now a. will b. is going to c. a và b
  7. 8. Tea or coffee? a. I am going to have tea, please b. I'll have tea, please c. I want to drink 9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane help me a. is going to b. will c. a và b 10. The weather forecast says it rain tomorrow a. is going to b. will c. a và b
  8. Chia các câu sau ở thì tương lai gần: 1. She (not cook)__isn’t going to cook__ meal tonight. 2. We (talk)__are going to talk__ about our play tomorrow. 3. ___Are__ they (listen)_going to listen___ to music tomorrow? 4. It (rain)___is going to rain___ tonight. 5. He (be)__is going to be___ a doctor next month. 6. Mai and Hoa (not do)__aren’t going to do___ their homework. 7. My father (repair)__is going to repair___his car next month. 8. They (visit)_are going to visit___ Ha Long Bay next week. 9. We (buy)_are going to buy___ a new house next year. 10. I (walk)__am going to walk__ to school this weekend.
  9. Friday, November 26th, 2021 THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN - Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói. - Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. - Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. XẢY RA Ở TƯƠNG LAI • Công thức KĐ (+): S + WILL/SHALL + Vo + O. NOTE (ghi chú) : I will = I'll They will = They'll He will = He'll We will = We'll She will = She'll You will = You'll It will = It'll EX: I will do my housework tomorrow.
  10. PĐ (-): S + WILL/ SHALL + NOT + Vo + O. NOTE (ghi chú): - will not = won’t - shall not = shan’t EX: I won’t do my housework tomorrow. NV (?): WILL/ SHALL + S + Vo + O ? EX: Will you do your housework tomorrow?
  11. Dấu hiệu nhận biết thì TƯƠNG LAI ĐƠN (giống với thì tương lai gần) Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: - in + thời gian: trong nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - Next day/week/month/ : ngày/tuần/tháng/ tới Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: - think/ believe/ suppose/ : nghĩ/ tin/ cho là - perhaps: có lẽ - probably: có lẽ Chia các câu sau ở thì tương lai đơn 1. She (not go)_will not go___ to school tomorrow. 2. I think they (have)__will have__ dinner at restaurant next week. 3. Will your mom (make)_make__ cake in 5 minutes?