Bài tập chương sự điện li Hóa học 11

doc 8 trang hoaithuong97 5520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chương sự điện li Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_chuong_su_dien_li_hoa_hoc_11.doc

Nội dung text: Bài tập chương sự điện li Hóa học 11

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI HÓA HỌC 11 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M D. NaCl 0,002M. Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2. Câu 3. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là a, [ H+ ] .[ OH_ ] 1,0.10 -14 d. không xác định được Câu 4. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là A. 1,0.10-3g. B. 1,0.10-2g. C. 1,0.10-1g. D. 1,0.10-4g. Câu 5. Dung dịch của một bazơ ở 250C có A. [H+] = 1,0.10-7. B. [H+] 1,0.10-7. D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14. Câu 6. Hoà tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là A. [H+] [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14. Câu 7. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau + + + + + + A. [H ] 1,0.10-5M Câu 12. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết a.những ion nào tồn tại trong dung dịch b.nồng độ các ion trong dung dịch c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li d.không cho biết được điều gì Câu 13. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là a. dd D, dd A, dd B, dd C b. dd D, dd B, dd C, dd A c. dd C, dd B, dd A, dd D c. dd A, dd B, dd C, dd D Câu 14. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
  2. A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan. C. Các ion H và OH . D. Các ion nóng chảy phân li. Câu 15. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HClO, HNO , HgCl , Sn(OH) D. HgCl , Sn(OH) , HNO , H SO 2 2 2. 2 2 2 2 4. Câu 16. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu? A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19 Câu 17. Có dung dịch H 2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được? A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa kháC. Câu 18. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là: A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001 Câu 19. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. Al(OH) , Fe(OH) B. Cr(OH) , Fe(OH) C. Al(OH) , Zn(OH) D. Mg(OH) , Zn(OH) 3 2 2 2. 3 2. 2 2. Câu 20. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit. B. chất có khả năng phân li ra ion H trong nước là axit. C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là chất điện li Câu 22. Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng? A. HNO3 H . C. NO3 < .ClO D. H = H . HNO3 HClO HNO3 HClO Câu 23. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. Câu 24. Pha thm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng: A.3 B.3,3 C.3,5 D.2 Câu 25. Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây? A. Ba2+ + SO 2- ® BaSO  B. Ba2+ + 2H PO - + 2H+ + SO 2- ® BaSO  + 2H PO 4 4 2 4 4 4 3 4 C. H PO - + H+ ® H PO D. Ba2+ + SO 2- + 3H+ + PO 3- ® 2 4 3 4 4 4 BaSO  + H PO 4 3 4 Câu 26. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ? A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 27. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
  3. + 2- + _ a.Ba + CO3 BaCO3 b. Ba + CO3 BaCO3 2+ 2_ + 2- c.Ba + CO3 BaCO3 d. Ba + CO3 BaCO3 Câu 28. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng. a. [ H+ ]>0,1 M b. [ H+ ] 7 B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7 C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH < 7 D. Tất cả đều đúng Câu 38. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V 2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích như thế nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau: V1 V1 9 V1 V 11 V 10 A. 1 B. C. 2 D. 1 E. 1 V2 V2 11 V2 V2 9 V2 11
  4. Câu 39. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Câu 40. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 41. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. - Câu 43. Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + KOH → H2O + KCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng. Câu 44. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ? A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 45. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là a.trung tính b.kiềm c.axit d.không xác dịnh được Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ. Câu 47. Dd chất nào sau đây không dẫn điện ? A. CH3OH. C. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl. Câu 48. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 49. Hòa tan một axit vào nước được kết quả là _ _ _ _7 a. [ H+ ] > [ OH ] b. [ H+ ] < [ OH ] c. [ H+ ] = [ OH ] d. [ H+ ]< 1,0.10 M Câu 50. Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit: A. 0,01 B.2 C. 12 D. 10. Câu 51. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd NaOH là: A. 2 B. 12 C. 1.2 D. 9 Câu 52. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là : A. 0,1M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,02M Câu 53. Dung dịch A có pH = 5, Dung dịch A có pH = 9.Lấy thể tích của A và B theo tỉ lệ như thế nào để được dd có pH = 8
  5. A. 9 : 11 B. 11 : 9 C. 5: 6 D. 12 : 5. Câu 54. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch? A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M Câu 55. Dd muối nào sau đây là muối axit ? A. CH3COONa. B. Na2 HCO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl. Câu 56. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Dd A có nồng độ ion H+ cao hơn B. B. Dd B có tính bazơ mạnh hơn A. C. Dd A có tính bazơ mạnh hơn B. D. Dd A có tính axit mạnh hơn B. Câu 57. Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là: A. 0,1 B.1 C. 2 D. Kết quả khác. Câu 58. Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 59. Hoà tan một axit vào nước kết quả là : A. H  OH -  . D. Không xác định được. Câu 60. Dd của một bazơ ở 25oC có : A. H  = 10-7M. B.H  > 10-7M. C.H  10-14M. Câu 61. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh là: A. NaCl, C2H5OH, NaOH B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3 C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)2 D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2 2 2 Câu 62. Cho các ion:OH ,CO3 ,Na ,Ba ,Cl ,Ag ,H . Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là: A. OH , Na , Ba 2 , Cl B. OH , Ba 2 , Cl , H 2 C. OH , CO3 , Na , Cl , H D. OH , Cl , Ag 2 2 2 Câu 63. Dd X gồm các ion: Na (0,1 mol), Mg (0,05 mol), Cl (0,06 mol), SO4 . Số mol ion SO4 là: A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol. Câu 64. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dd có khả năng dẫn điện lớn nhât là: A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH 3 2 Câu 65. Dd X gồm các ion: K (0,4 M), Al (0,5 M), SO4 (0,8 M), Cl . Nồng độ ion Cl là: A. 0,3 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,1 M. Câu 67. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd: 2 2 2 2 2 A. OH , Na , Cl , Ba B. SO4 , K , Mg , Cl C. CO3 , Na , K , NO3 D. S , K , Cl , H Câu 68. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd: 2 2 2 2 3 A. S , Na , Cl , Cu B. SO4 , Na , Zn , PO4 2 3 3 C. SO4 , Na , Fe , OH D.NO3 , Na , Cl , Al Câu 69. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3 C. FeCl3 và KNO3 D. BaCl2 và K2CO3.
  6. Câu 70. Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng? a.thêm V lít nước cất b.thêm V lít KOH 0,7 M c.thêm V lít dd HCl 0,4 M d.thêm V lít NaNO3 Câu 71. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? a. NaCl và AgNO3 b. HNO3 và NaHCO3 c ZnCl2 và Na2CO3 d. Na2ZnO2 và KOH Câu 72. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: a. Trung tính b. Không xác định được c. Axit d . kiềm Câu 73. Thêm từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là: a. 2 mol/l b. 3 mol/l c. 4 mol/l d. 2,5 mol/l Câu 74. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là: a. 12,8 b. 11 c 12,5 d. 13 Câu 75. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: a. Trung tính b. Không xác định được c. Axit d. Bazơ 2- Câu 76. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 thì trong dung dịch đó có chứa: 3+ A. 0,4 mol Al B. 1,8mol Al2(SO4)3 C. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. Cả A và C đều đúng Câu 77. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH: a. pH = 0 b. pH > 7 c. pH < 7 d. pH =7 Câu 78. Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: a. 0 b. 2 c. 4 d. 1 + Câu 79. Nồng độ mol/l của Na trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là: A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6. 2– Câu 80. Nồng độ mol/l của SO4 trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là: A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4. – Câu 81. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch CaCl2 0,3 M là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15. Câu 82. Chất điện li là chất tan trong nước A. phân li ra ion. B. phân li một phần ra ion. C. phân li hòan toàn thành ion. D. tạo dung dịch dẫn điện tốt. Câu 83. Dung dịch điện li là một dung dịch A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. không dẫn điện. D. không dẫn nhiệt. Câu 84. Dung dịch NaCl dẫn được điện là A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do B. phân tử NaCl di chuyển tự do C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do D. phân tử NaCl dẫn được điện. Câu 85. Dung dịch CH3COOH có chứa :
  7. - + - - + - A. CH3COO , H , OH B. CH3COO , H , OH , CH3COOH - + - + C. CH3COO , H D. CH3COO , H , CH3COOH. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Sự điện li BT1. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH; H2SO4; AlCl3; (NH4)2CO3 BT2. Viết các phương trình điện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường hợp sau: a. dd chứa 0,2 mol HNO3 b. dd chứa 0,5 mol Na3PO4 c. dd chứa 2 mol NaClO d. dd chứa 2,75 mol CH3COONa BT3. Cho các dung dịch sau: a. 200ml dd chứa 0,25 mol Na2S b. 500ml dd chứa 8,5g NaNO3 c. dung dịch Ba(OH)2 0,3M d. dd Al2(SO4)3 0,15M Viết các phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch + 2+ BT4. Một dung dịch có chứa 0,2 mol K ; 0,3 mol Mg ; 0,45 mol NO3 và x mol Cl . a. Tính x? b. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m? 2+ + 2 BT5. Hòa tan hai muối X, Y vào nước được 1 lit dung dịch chứa: [Zn ] = 0,2M; [Na ] = 0,3M; [ SO4 ] = 0,15M; [Cl ] = p (M). a. Tính p b. Tìm công thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan. Bài 2. Phân loại chất điện li BT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li của chúng? NaBr; HClO; CaCl2; CH3COOH; K2CO3; Mg(OH)2. BT2. Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng độ) theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện: CH3COOH; AlCl3; Al2(SO4)3; AgNO3; Ba(OH)2. BT3. Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau: a. dd Na2SO3 0,3M ( =1) b. dd HF 0,4M ( = 0,08) c. dd HClO 0,75 ( = 5%) d. dd HNO2 0,5M ( = 6%) Bài 4. Sự điện li của nước. pH. BT1. Tính pH của các dung dịch sau: a. dung dịch HCl 0,01M b. dung dịch Ba(OH)2 0,05M c. 2 lít dung dịch có hòa tan 3,92g H2SO4 d. 4 lít dd có hòa tan 4g NaOH và 16,8g KOH BT2. Một dung dịch NaOH 0,2M. Lấy 50ml dung dịch trên đem trộn với 150ml nước nguyên chất. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn. BT3. Trộn 200ml dung dịch HNO3 0,2M với 300 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng. -5 BT4. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,2M; biết rằng hằng số phân li axit bằng 1,75.10 .
  8. BT5. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 3M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng? BT6. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch NaOH x mol/l. Sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 13. Tìm x? Bài 5. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. BT1. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và dạng ion thu gọn. 1.1 Fe2(SO4)3 + NaOH 1.2 KNO3 + NaCl 1.3 Cu(OH)2 + HNO3 1.4 FeS + HCl 1.5 CaCO3 + H2SO4 1.6 CuSO4 + H2S 1.7 AgNO3 + HBr 1.8 Al(OH)3 + KOH 1.9 Na2HPO4 + HCl 1.10 NaHSO3 + NaOH BT2. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn cho các phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch sau: 2.1 Zn + HCl 2.2 Cu + H2SO4 đặc nóng 2.3 Fe + HNO3 loãng 2.4 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 loãng 2.5 KClO3 + HCl 2.6 FeCl3 + H2S  S + FeCl2 + Giải bài toán có sử dụng định luật bảo toàn điện tích. BT1. Dung dịch nào sau đây tồn tại + 2 3+ + 2+ + 2 a. Na , NH4 , Cl , SO4 b. Fe , K , OH , NO3 . c. Mg , Na , CO3 , Br 3 2 2 3+ 2 + + 2+ d. PO4 , Cl , SO3 , Ca . e. Al , CO3 , Na , K f. NH4 , Cu , Cl , NO3 BT2. Các dung dịch sau đây có tồn tại hay không? giải thích? + a. Na : 0,02mol; NH4 : 0,05mol b. OH : 0,03mol; NO3 : 0,02mol 2 2 2+ Cl : 0,04mol; SO4 : 0,015mol Ca : 0,02mol; Cu : 0,005mol c. Mg2+: 0,4M; Na+: 0,6M d. Ba2+: 0,1M; Ag+: 0,2M 2 CO3 : 0,6M; Cl : 0,4M HCO3 : 0,3M; NO3 : 0,1M + 2+ BT6. Một dung dịch X chứa x mol Na ; 0,1 mol Ca ; 0,3 mol HCO3 và y mol Cl . Cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được 16,75g chất rắn. Tìm x và y? 2+ + + BT7. Trộn dung dịch chứa Ba ; 0,04 mol Na ; 0,2 mol OH với dung dịch chứa K ; 0,06 mol HCO3 ; 0,05 2 mol CO3 thu được m gam kết tủa. Tính m? (15,76g) 2+ 2+ BT8. Trong dung dịch X có 0,02 mol Ca ; 0,05 mol Mg ; HCO3 và 0,12 mol ion Cl . Trong dung dịch Y có OH ; 0,04 mol Cl và 0,16 mol ion K+. Cho X vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được? (ĐA: 4,9g)