Bài tập chuỗi phản ứng Hóa học

doc 37 trang hoaithuong97 8221
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập chuỗi phản ứng Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_chuoi_phan_ung_hoa_hoc.doc

Nội dung text: Bài tập chuỗi phản ứng Hóa học

  1. kim loại nhóm IA Phần A. tóm tắt lý thuyết I- kim loại 1- Tác dụng với phi kim: t0 t0 2Na + O2  Na2O2 2Na + Cl2  2NaCl t0 2Na + H2  2NaH 2- Tác dụng với dung dịch axit: 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 Nếu Na dư: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 3- Tác dụng với nước: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2K + 2H2O 2KOH + H2 4- Tác dụng với dung dịch muối: Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nước dung dịch bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối: - Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phương trình: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2  5- Điều chế: đpnc 2NaCl  2Na + Cl2 đpnc 4NaOH  4Na + O2 + 2H2O II- oxit 1- Tác dụng với nước dung dịch bazơ kiềm: Na2O + H2O 2NaOH K2O + H2O 2KOH 2- Tác dụng với axit muối + nước: 3- Tác dụng với oxit axit muối: Na2O + CO2 Na2CO3 Na2O + SO3 Na2SO4 III- Hidroxit 1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nước: K2O + 2HCl 2KCl + H2O 2- Tác dụng với oxit axit muối + nước: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH NaHCO3 n NaOH 2 n CO - Nếu 2 : Tạo muối Na2CO3 n 1 NaOH 2 n CO - Nếu 2 : Tạo 2 muối NaHCO3 + Na2CO3 3- Tác dụng với dung dịch muối muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaNO3 4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng: 3 Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 2 H2  Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2 Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O IV- muối cacbonat - hidrocacbonat 1 Trần Thị Bảo Ngọc
  2. 1- Muối cacbonat - Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi trường kiềm (quỳ tím xanh; phenoltalein hồng) 2 3 3 - CO + H2O  HCO + OH - Tác dụng với dung dịch axit: - Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na2CO3: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (giai đoạn 1) NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (giai đoạn 2) - Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch axit HCl: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O - Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3: Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 - Tác dụng với dung dịch muối: Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3  2- Muối hidrocacbonat - Tác dụng với dung dịch axit: KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O - Tác dụng với dung dịch bazơ: NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + NaOH + H2O - Phản ứng nhiệt phân: t0 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O V- muối clorua - Phản ứng điện phân: đpdd, mn   2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 đpnc 2NaCl  Na + Cl2 - Phản ứng với H2SO4 đặc (điều chế HCl trong PTN): NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl t0 2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc)  Na2SO4 + 2HCl - Phản ứng nhận biết:  NaCl + AgNO3 AgCl (trắng) + NaNO3 VI- muối nitrat - Phản ứng nhiệt phân: t0 2KNO3  2KNO2 + O2 - Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H2SO4 loãng (tương đương HNO3!) Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 loãng: 2 + 3 + Phương trình điện li: KNO3 K + NO và H2SO4 2H + SO 4 3 + 2+  Phương trình phản ứng: 3Cu + 2NO + 8H 3Cu + 2NO + 4H2O Phần B- chuỗi pHảN ứNG 1. Sơ đồ 1 Na (1) NaOH (2) Na2CO3 (3) NaHCO3 (4) NaOH (5) NaCl (6) NaOH (7) Na (8) NaH (9) NaOH (10) NaCl + NaOCl Đáp số: (1): 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (2): 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (3): Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 (4): 2NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + 2NaOH + 2H2O 2 Trần Thị Bảo Ngọc
  3. (5): NaOH + HCl NaCl + H2O đpdd, mn (6): 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 đpnc (7): 4NaOH  4Na + O2 + 2H2O 0 (8): 2Na + H2 t 2NaH (9): NaH + H2O NaOH + H2 (10): 2NaOH + Cl2 NaCl + NaOCl + H2O 2. Sơ đồ 2 KClO (7) KClO3 (8) KCl (6) (9) K (1) KCl KNO3 (10) KNO2 K2SO4 KCl KOH (3) (4) (2) (5) Đáp số: 0 (1): 2K + Cl2 t 2KCl t0 (2): 2KCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc)  K2SO4 + 2HCl (3): K2SO4 + BaCl2 2KCl + BaSO4 đpdd, mn (4): 2KCl + 2H2O  2KOH + Cl2 + H2 (5): KOH + HNO3 KNO3 + H2O đpdd, kmn (6): KCl + H2O  KClO + H2 1000 C (7): 3KClO  KClO3 + 2KCl 0 (8): 2KClO3 t 2KCl + 3O2 (9): KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl 0 (10): 2KNO3 t 2KNO2 + O2 3. Sơ đồ 3 KOH (8) K[Al(OH)4] (9) KHCO3 (10) K2CO3 (7) (11) K2O KOH (1) KCl (2) K (3) KOH (4) KClO3 (5) KCl (6) Đáp số: (1): K2O + 2HCl 2KCl + H2O đpnc (2): 2KCl  2K + Cl2 (3): 2K + 2H2O 2KOH + H2 1000 C (4): 6KOH + 3Cl2  5KCl + KClO3 + 3H2O 0 (5): 2KClO3 t 2KCl + 3O2 đpdd, mn (6): 2KCl + 2H2O  2KOH + Cl2 + H2 (7): K2O + H2O 2KOH (8): 4KOH (dư) + AlCl3 K[Al(OH)4] + 3KCl (9): K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3  + KHCO3 0 (10): 2KHCO3 t K2CO3 + CO2 + H2O (11): K2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3  + 2KOH 4. Sơ đồ 4 3 Trần Thị Bảo Ngọc
  4. Na (1) (4) (7) NaCl (2) (5) (8) Na2O NaOH NaAlO2 NaHCO3 (3) (6) (9) NaCl Na2SO4 Đáp số: (1): 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (2): Na2O + H2O 2NaOH đpdd, mn (3): 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 (4): 4NaOH (dư) + AlCl3 Na[Al(OH)4] + 3NaCl (5): 2NaOH + 2Al + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 (6): 2NaOH + Al2O3 + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (7): Na[Al(OH)4] + 4HCl AlCl3 + NaCl + 4H2O (8): Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3  + NaHCO3 (9): 2Na[Al(OH)4] + 4H2SO4 (loãng) Al2(SO4)3 + Na2SO4 + 8H2O 5. Sơ đồ 5 KH KCl (5) KOH (6) K[Al(OH)4 KOH (1) (3) (9) (11) K KHCO3 (2) (4) (7) (8) (10) (12) K2SO4 KOH KClO3 KCl K2CO3 Đáp số: t0 (1): 2K + H2 2KH (2): 2K + H2SO4 (loãng) K2SO4 + H2 t0 (3): 2K + Cl2 2KCl (4): 2K + 2H2O 2KOH + H2 đpdd, mn (5): 2KCl + 2H2O  2KOH + Cl2 + H2 (6): 4KOH (dư) + AlCl3 K[Al(OH)4] + 3KCl 1000 C (7): 6KOH + 3Cl  5KCl + KClO + 3H O t0,xt 2 3 2 (8): 2KClO3 2KCl + 3O2 (9): K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3  + KHCO3 (10): KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O (11): KHCO3 + Ba(OH)2 (dư) BaCO3  + KOH + H2O (12): K2CO3 + CO2 + H2O 2KHCO3 kim loại nhóm IIA Phần A. tóm tắt lý thuyết I- kim loại 1- Tác dụng với dung dịch axit: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 2- Tác dụng với nước: (chỉ các kim loại Ca, Sr, Ba phản ứng) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 3- Tác dụng với dung dịch muối: Các kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nước dung dịch bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối: 4 Trần Thị Bảo Ngọc
  5. - Ví dụ cho Ca kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phương trình: Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + CuSO4 CaSO4  + Cu(OH)2  4- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua: đpnc CaCl2  Ca + Cl2 II- oxit 1- Tính tan: CaO tan, BaO tan, SrO tan, MgO không tan. 2- Tác dụng với nước dung dịch bazơ kiềm: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng) CaO + H2O = Ca(OH)2 3- Tác dụng với axit muối + nước: 4- Tác dụng với oxit axit muối: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng) CaO + CO2 CaCO3 III- Hidroxit 1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nước: 2- Tác dụng với oxit axit muối + nước: (chỉ Ca(OH)2, Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tác dụng) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 Dấu hiệu nhận biết sự tạo thành muối axit: - Đun nóng dung dịch sau phản ứng , xuất hiện kết tủa: Ca(HCO3)2 CaCO3  + CO2 + H2O - Cho dung dịch kiềm vào dung dịch sau phản ứng, xuất hiện kết tủa: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3  + 2H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O - Cho dung dịch axit mạnh vào dung dịch sau phản ứng, có khí bay ra:  Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O 3- Tác dụng với dung dịch muối: Ca(OH)2 + Na2SO4 CaSO4  + 2NaOH Ca(OH)2 (dư) + NaHCO3 CaCO3  + NaOH + H2O 4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng: 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O IV- muối cacbonat - hidrocacbonat 1- Muối cacbonat - Phản ứng nhiệt phân: Các muối cacbonat của kim loại nhóm IIA đều bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại và CO2: - Tác dụng với dung dịch axit:  CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O - Phản ứng hoà tan kết tủa khi sục khí CO2: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 2- Muối hidrocacbonat - Tác dụng với dung dịch axit:  Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O - Tác dụng với dung dịch bazơ: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3  + 2H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O - Phản ứng nhiệt phân khi đun nóng trong dung dịch:: Ca(HCO3)2 CaCO3  + CO2 + H2O V- muối clorua - Phản ứng điện phân: CaCl2 loãng + 2H2O Ca(OH)2 + Cl2 + H2 5 Trần Thị Bảo Ngọc
  6. CaCl2 Ca + Cl2 - Phản ứng nhận biết. VI- Muối sunfat 1- Tính tan: MgSO4 tan, CaSO4 không tan, BaSO4 không tan. 2- Tác dụng với dung dịch bazơ kiềm:  MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 3- Tác dụng với dung dịch muối:  MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 + Na2SO4 1. Sơ đồ 1 (5) CaH CaO Ca(OH) (6) Ca(HCO ) Ca(HCO ) 2 (1) (3) 2 3 2(7) (11) 3 2 Ca CaCO3 (8) (9) (12) CaCl2 (2) (4) Ca(OH)2 CaOCl2 CaCl2 (10) Ca(NO3)2 Đáp số: t0 (1): Ca + H2 CaH2 0 (2): Ca + Cl2 t CaCl2 0 (3): 2Ca + O2 t 2CaO (4): Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (5): CaO + H2O Ca(OH)2 (6): Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (7): Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O (8): Ca(OH) (huyền phù) + Cl CaOCl + H O 2 t0 2 2 2 (9): 2CaOCl2 2CaCl2 + O2 (10): CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl (11): CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (12): CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 2. Sơ đồ 2 (8) (9) (10) (7) Ba(OH)2 Ba(AlO2)2] Ba(HCO3)2 BaCO3 (11) BaO BaCl2 (2) (3) (4) (5) (1) BaCO3 BaO BaCl2 Ba Ba(OH) 2 (6) Đáp số: (1): BaO + CO BaCO t20 3 (2): BaCO3 BaO + CO2 (3): BaO + 2HCl BaCl2 + H2O đpnc (4): BaCl2  Ba + Cl2 (5): Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 (6): Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O (7): BaO + H2O Ba(OH)2 (8): 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 (9): Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 2H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 0 (10): Ba(HCO3)2 t BaCO3 + CO2 + H2O (11): BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O 6 Trần Thị Bảo Ngọc
  7. 3. Sơ đồ 3 Ca(OH)2 (7) Ca(ClO)2 (8) CaCl2 (6) (9) Ca (1) CaCl2 Ca(NO3)2 (10) CaSO4 (3) (4) (2) CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 (5) Đáp số: 0 (1): Ca + Cl2 t CaCl2 (2): CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl (3): CaCO + CO + H O Ca(HCO ) 3 2 t0 2 3 2 (4): Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O (5): CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O đpdd, mn (6): CaCl2 (loãng) + 2H2O  Ca(OH)2 + Cl2 + H2 (7): 2Ca(OH) (loãng) + 2Cl CaCl + Ca(OCl) + 2H O 2 t0 2 2 2 2 (8): Ca(OCl)2 CaCl2 + O2 (9): CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl (10): Ca(NO3)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaNO3 4. Sơ đồ 4 Chọn các muối A, B thích hợp của bari để hoàn thành sơ đồ phản ứng: A Ba(OH) (1)2 B (3) (2) (4) (5) (6) (8) (9) (12) Ba BaO BaCO (10) (11) 3 Đáp số: A là muối BaCl2, B là muối Ba(HCO3)2 (1): Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O đpdd, mn (2): BaCl2 (loãng) + 2H2O  Ba(OH)2 + Cl2 + H2 (3): Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 0 (4): Ba + Cl2 t BaCl2 đpnc (5): BaCl2  Ba + Cl2 (6): BaO + H2O Ba(OH)2 0 (7): Ba(OH) t BaO + H O 2 t0 2 (8): Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O (9): BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 0 (10): 2Ba + O2 t 2BaO (11): BaO + CO BaCO t02 3 (12): BaCO3 BaO + CO2 5. Sơ đồ 5 7 Trần Thị Bảo Ngọc
  8. CaCl2 (2) Ca(OH)2 (3) Ca(HCO3)2 (4) CaSO4 (5) CaO (1) (6) Ca CaSO (13) (14) (15) (16) (17) (18) 4 CaO CaCO CaCl Ca Ca(OH) (7) 3 2 (12)2 (8) (9) (10) (11) Đáp số: t0 (1): Ca + Cl2 CaCl2 đpdd, mn (2): CaCl2 (loãng) + 2H2O  Ca(OH)2 + Cl2 + H2 (3): Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 (4): Ca(HCO3)2 + Na2SO4 CaSO4 + Na2SO4 0 (5): 2CaSO4 t 2CaO + 2SO2 + O2 (6): CaO + SO3 CaSO4 0 (7): 2Ca + O2 t 2CaO (8): CaO + CO2 CaCO3 (9): CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O đpnc (10): CaCl2  Ca + Cl2 (11): Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (12): Ca(OH)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaOH (13): CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (14): Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (15): Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (16): Ca + H2SO4 (loãng) CaSO4 + H2 (17): CaO + H2O Ca(OH)2 0 (18): Ca(OH)2 t CaO + H2O 6. Sơ đồ 6 (5) (6) (7) BaCl2 (1) (4) BaO BaCO3 BaCl2 Ba(OH)2 (2) Ba (13) (12) (3) (8) BaH2 Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 BaCO3 BaO (9) (10) (11) Đáp số: đpnc (1): BaCl2  Ba + Cl2 0 (2): Ba + Cl2 t BaCl2 0 (3): Ba + H2 tBaH2 0 (4): 2Ba + O2 t 2BaO (5): BaO + CO2 BaCO3 (6): BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O đpdd, mn (7): BaCl2 (loãng) + 2H2O  Ba(OH)2 + Cl2 + H2 (8): Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 (9): Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 đun nóng (10): Ba(HCO3)2  BaCO3 + CO2 + H2O 0 (11): BaCO3 t BaO + CO2 0 (12): Ba(OH)2 t BaO + H2O (13): BaO + 2H2O Ba(OH)2 8 Trần Thị Bảo Ngọc
  9. 7. Sơ đồ 7 (6) (8) (1) A (3) Ca(HCO3)2 CaCO3 (5) CaCl2 Ca(OCl)2 CaCl2 B (7) (9) (2) (4) Đáp số: A là Ca(OH)2; B là CaCO3. (1): Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 (2): CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 đun nóng (3): Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O (4): Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O (5): CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O đpdd, k mn (6): CaCl2 (loãng) + 2H2O  Ca(OCl)2 + 2H2 đpdd, k mn (7): CaCl2 + 2Cl2 + 4NaOH  Ca(OCl)2 + 2H2 + 4NaCl (8): Ca(OCl)2 + 4HCl (đặc)) CaCl2 + 2Cl2 + 2H2O 0 (9): Ca(OCl)2 t CaCl2 + O2 Nhôm và hợp chất Phần A. tóm tắt lý thuyết I. nhôm 1. Tác dụng với phi kim Khi đốt nóng, nhôm tác dụng với nhiều phi kim như oxi, lưu huỳnh, halogen. t0 4Al + 3O2  2Al2O3 t0 2Al + 3S  Al2S3 t0 2Al + 3Cl2  2AlCl3 2. Tác dụng với axit a. Dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng giải phóng hidro: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2  2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2  b. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng: t0 2Al + 6H2SO4 (đặc)  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Chú ý: Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội! c. Dung dịch HNO3: Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Al(NO3)3, nước và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn của nitơ: NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2. 10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2  + 18H2O 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O Chú ý: Al không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội! 3. Tác dụng với nước 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2  Phản ứng này chỉ xảy ra trên bề mặt của thanh Al do Al(OH)3 tạo thành không tan đã ngăn cản phản ứng. Thực tế coi Al không tác dụng với nước! 4. Tác dụng với dung dịch kiềm 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2  hoặc: 2Al + 2NaOH + 4H2O Na[Al(OH)4] + 3H2  9 Trần Thị Bảo Ngọc
  10. 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2  5. Tác dụng với dung dịch muối 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag 6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm): a. Khái niệm Nhiệt nhôm là phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí. t0 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe (*) b. Phạm vi áp dụng Phản ứng nhiệt nhôm chỉ sử dụng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu như: oxit sắt, (FeO, Fe2O3, Fe3O4) oxit đồng, oxit chì Không sử dụng phương pháp này để khử các oxit kim loại mạnh như: ZnO, MgO II. nhôm oxit 1. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước. 2. Tính chất hoá học: (Tính chất lưỡng tính) Tác dụng với dung dịch axit: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat: Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O hoặc: Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O 3. Điều chế: - Cho Al tác dụng với oxi. t0 - Nhiệt phân Al(OH)3 : 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O III. nhôm hidroxit 1. Tính chất vật lý: Là chất kết tủa keo màu trắng, không tan trong nước. 2. Tính chất hoá học: (Tính chất lưỡng tính) Tác dụng với dung dịch axit: Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O hoặc: Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch bazơ yếu như NH3, Na2CO3 3. Điều chế 3+ a. Từ dung dịch muối Al như AlCl3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3: - Tác dụng với dung dịch bazơ yếu (dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3 ): AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4Cl 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3  + 6NaCl + 3CO2 - Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (dung dịch NaOH, Ba(OH)2 ): AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3  + 3NaCl Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho kiềm dư: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Tổng quát: AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O b. Từ dung dịch muối aluminat (NaAlO2 , Ba(AlO2)2 ): 10 Trần Thị Bảo Ngọc
  11. - Tác dụng với dung dịch axit yếu (khí CO2, dung dịch NH4Cl, dung dịch AlCl3 : NaAlO2 + CO 2 + 2H2O Al(OH)3  + NaHCO3 NaAlO2 + NH4Cl + H2O Al(OH)3  + NaCl + NH3 3NaAlO2 + AlCl3 + 3H2O 4Al(OH)3  + 3NaCl - Tác dụng với dung dịch axit mạnh (dung dịch HCl ): NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3  + NaCl Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho axit dư: Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Tổng quát: NaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O IV. muối nhôm Hầu hết các muối nhôm đều tan trong nước và tạo ra dung dịch có môi trường axit yếu làm chuyển quỳ tím thành màu hồng: 3+ 2+ + [Al(H2O)] + H2O [Al(OH)] + H3O Một số muối nhôm ít tan là: AlF3 , AlPO4 Muối nhôm sunfat có khả năng tạo phèn. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Điều chế phèn nhôm: kết tinh Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O V. Sản xuất nhôm Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O. Quặng boxit thường lẫn các tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Người ta làm sạch nguyên liệu theo trình tự sau: Quặng boxit được nghiền nhỏ rồi được nấu trong dung dịch xút đặc ở khoảng 180oC. Loại bỏ được tạp chất không tan là Fe2O3, được dung dịch hỗn hợp hai muối là natri aluminat và natri silicat: Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O Sục CO2 vào dung dịch, Al(OH)3 tách ra: NaAlO2 + CO 2 + 2H2O Al(OH)3  + NaHCO3 o Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao (> 900 C) ta được Al2O3 khan. Điện phân nóng chảy Al2O3 với criolit (3NaF.AlF3 hay Na3AlF6) trong bình điện phân với hai điện cực bằng than chì, thu được nhôm: dpnc 2Al2O3  4Al + 3O2 Các phản ứng phụ xảy ra trên điện cực: khí oxi ở nhiệt độ cao đã đốt cháy dương cực là cacbon, sinh ra hỗn hợp khí là CO và CO2 theo các phương trình: C + O2 CO2 2C + O2 2CO 3+ Sự khử ion Al trong Al2O3 là rất khó khăn, không thể khử được bằng những chất khử thông thường như C, CO, H2 11 Trần Thị Bảo Ngọc
  12. - chuỗi pHảN ứNG của nhôm 1. Sơ đồ 1 (1) (2) (3) (4) (5) Al Al2O3 Al(NO3)3 Al(OH)3 Na[Al(OH)4] (9) Al(OH)3 (6) Al2O3 (7) Na[Al(OH)4] (8) Al2(SO4)3 KAl(SO4)2.12H2O Đáp số: 0 (1): 4Al + 3O2 t 2Al2O3 (2): Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O (3): Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4NO3 (4): Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (5): K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3 0 (6): 2Al(OH)3 t 2Al2O3 + 3H2O (7): Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (8): 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O kết tinh (9): Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O 2. Sơ đồ 2 Al2O3 (9) Al(NO3)3 (8) KAlO2 (10) (7) (1) (6) Al AlCl3 Al Fe (3) (4) (2) (5) NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Đáp số: 0 (1): 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 (2): AlCl3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaCl (3): Na[Al(OH)4] + HCl Al(OH)3 + NaCl + H2O 0 (4): 2Al(OH)3 t 2Al2O3 + 3H2O (5): 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2 0 (6): Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe (7): 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2  (8): K[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + KNO3 + 4H2O 3 (9): 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + O2 2 2000C (10): Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 3. Sơ đồ 3 (6) Al2S3 (7) Al(OH)3 (8) Ba(AlO2)2 (9) Al(OH) 3(10) Al Al2O3 (4) (1) Al4C3 (2) Al(OH)3 (3) K[Al(OH)4 Al(NO3)3 (5) Đáp số: 0 (1): 4Al + 3C (grafit) 1500 C Al4C3 (2): Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3  + 3CH4  12 Trần Thị Bảo Ngọc
  13. (3): Al(OH)3 + KOH K[Al(OH)4] (4): K[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + KNO3 + 4H2O 3 2000C (5): 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 2 O2 2000C (6): 2Al + 3S Al2S3 (7): Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3  + 3H2S (8): 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O (9): Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3  + Ba(HCO3)2 0 (10): 2Al(OH)3 t 2Al2O3 + 3H2O 4. Sơ đồ 4 Al (1) (4) (7) KAlO2 Al2O3 (2) NaAlO2 (5) Al(OH)3 (8) Ba(AlO2)2 AlCl3 (3) (6) (9) Al2(SO4)3 Đáp số: (1): 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2  (2): Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (3): AlCl3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaCl (4): Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (5): Na[Al(OH)4] + NH4Cl Al(OH)3 + NaCl + NH3 (6): Na[Al(OH)4] + HCl (vừa đủ) Al(OH)3 + NaCl (7): Al(OH)3 + KOH K[Al(OH)4] (8): 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O (9): 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 5. Sơ đồ 5 Cho M là một kim loại. Viết các phương trình phản ứng theo dãy biến hóa sau: + HCl B + X + Z t0 điện phân M D E nóng chảy M + NaOH + Z C + Y + Z (Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A năm 2003) Đáp số: Các phương trình phản ứng theo dãy biến hóa: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2  2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2  AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4Cl NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3  + NaHCO3 0 2Al(OH)3 2Al t 2O3 + 3H2O 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2 6. Sơ đồ 6 Chọn các muối A, B thích hợp của nhôm để hoàn thành sơ đồ phản ứng: (1) (3) 13 Trần Thị Bảo Ngọc
  14. A Al(OH)3 B (2) (4) (9) (12) (5) (6) (10) (7) Al Al2O3 Al(NO3)3 (11) (8) Đáp số: A là muối nhôm clorua; B là muối natri aluminat. (1): Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O (2): AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4Cl (3): Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (4): Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (5): Na[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + NaNO3 + 4H2O (6): Al(NO3)3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaNO3 3 2000C (7): 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 2 O2 (8): Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O (9): 2Al(OH) t 0 2Al O + 3H O 3 đpnc 2 3 2 (10): 2Al2O3 4Al + 3O2 0 (11): 4Al + 3O2 t 2Al2O3 0 (12): 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 7. Sơ đồ 7 Hãy chọn các chất A, B, C, D thích hợp từ các chất Al2O3, AlCl3, Na[Al(OH)4], Al(NO3)3 để hoàn thành sơ đồ biến hóa sau: (3) A B (5) (8) (6) (1) (2) Al (9) (11) (12) (7) (10) D C (4) Đáp số: A là AlCl3; B là Al(NO3)3; C là Al2O3; D là Na[Al(OH)4]. (1): AlCl3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaCl (2): Na[Al(OH)4] + 4HCl AlCl3 + NaCl + 4H2O (3): AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl (4): Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] 0 (5): 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 0 (6): AlCl3 + 3Na t Al + 3NaCl (7): 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2  (8): Al + 4HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + NO + 2H2O đpnc (9): 2Al2O3 4Al + 3O2 t0 (10): 4Al + 3O2 2Al2O3 14 Trần Thị Bảo Ngọc
  15. 3 2000C (11): 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 2 O2 (12): Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O 8. Sơ đồ 8 Al2O3 AlCl3 (5) Al(OH) 3 (6) Al(NO3)3 Na[Al(OH)4] (1) (3) (9) (11) Al Al2O3 (7) (2) (4) (10) (12) Al(NO3)3 K[Al(OH)4] (8) Al(OH)3 Al Đáp số: 0 (1): 4Al + 3O2 t 2Al2O3 (2): Al + 4HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + NO + 2H2O (3): 2Al + 3Cl2 t 0 2AlCl3 (4): 2Al + 2KOH + 6H2O 2K[Al(OH)4] + 3H2  (5): AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4Cl (6): Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O (7): K[Al(OH)4] + HCl Al(OH)3 + KCl + H2O (8): Al(OH)3 + KOH K[Al(OH)4] + H2O (9): Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O 0 (10): 2Al(OH)3 t 2Al2O3 + 3H2O (11): Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (12): 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2 9. Sơ đồ 9 (2) (6) (11) (12) (1) AlCl3 Al(NO3) 3 (7) K[Al(OH)4] Al (3) Na[Al(OH)4] (8) Al(OH)3 (13) Al2(SO4)3 Al2O3 AlCl3 Ba(AlO2)2 (4) (10) (14) (5) (9) (15) Đáp số: 0 (1): 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 (2): AlCl3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaCl (3): 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2  t0 (4): 4Al + 3O2 2Al2O3 (5): Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (6): Na[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + NaNO3 + 4H2O (7): Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4NO3 (8): Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (9): Na[Al(OH)4] + 4HCl AlCl3 + NaCl + 4H2O (10): AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + 3NH4Cl (11): Al(OH)3 + KOH K[Al(OH)4] + 2H2O (12): 2Na[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + Na2SO4 + 8H2O (13): 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O (14): 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O (15): Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + BaSO4  + 4H2O 10. Sơ đồ 10 15 Trần Thị Bảo Ngọc
  16. 0 Al + O 2 , t A+ dd NaOH B + CO 2 D+ dd NaOH B+ dd HCl dư E+ dd KOH dư (1) (2) (3) (4) (5) (6) 0 F + dd H 2 SO 4 l, G + H kết tinh I + dd NH 3 D t A đpnc Al dư (8) (9) (10) (11) Đáp số: (7) (1): 4Al + 3O2 t 0 2Al2O3 (A) (2): Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (3): Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (B) (D) (4): Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] + 2H2O (D) (B) (5): Na[Al(OH)4] + 4HCl AlCl3 + NaCl + 4H2O (B) (E) (6): AlCl3 + 4KOH K[Al(OH)4] + 3KCl (E) (F) (7): 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O (F) (G) (H) (7): Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (8): K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3  + K2SO4 3NH4NO3 + 24H2O (D) 0 (9): 2Al(OH)3 t 2Al2O3 + 3H2O (D) (A) (12): 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2 Sắt Phần a. tóm tắt lý thuyết I. sắt 1. Tác dụng với phi kim: t0 3Fe + 2O2 (không khí)  Fe3O4 t0 Fe + S  FeS t0 2Fe + 3Cl2  FeCl3 2. Tác dụng với axit - Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng Muối sắt(II) + H2: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 - Dung dịch H2SO4 đặc, nóng: t0 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Nếu Fe dư: Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 Chú ý: Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội! - Dung dịch HNO3: Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Fe(NO3)3, nước và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2). Ví dụ: t0 Fe + 6HNO3 (đặc)  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Nếu Fe dư: Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 Chú ý: Fe không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội! 3. Tác dụng với hơi nước 16 Trần Thị Bảo Ngọc
  17. 5700 C 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 5700 C Fe + H2O  FeO + H2 4. Tác dụng với dung dịch muối Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag II. Hợp chất sắt(II): Hợp chất Fe(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Fe(III). 1. Sắt(II) oxit: FeO a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất của oxit bazơ: FeO + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2O - Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh như dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc 2FeO + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O - Tính oxi hoá: thể hiện khi nung nóng với các chất khử như C, CO, H2, Al: t0 FeO + H2  Fe + H2O c. Điều chế: - Nhiệt phân các hợp chất không bền của Fe(II) trong điều kiện không có không khí: t0 t0 Fe(OH)2  FeO + H2O hoặc FeCO3  FeO + CO2 2. Sắt(II) hidroxit: Fe(OH)2 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất bazơ: Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O - Tính khử: ở nhiệt độ thường Fe(OH)2 bị oxi hoá nhanh chóng trong không khí ẩm thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 c. Điều chế: Cho dung dịch muối Fe(II) tác dụng với dung dịch kiềm. 3. Muối sắt(II): a. Muối tan: FeCl2, FeSO4, Fe(NO3)2: - Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi): FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 - Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh như khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 2+ + 3+ 3Fe + NO3. + 4H 3Fe + NO + 2H2O 10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O Dạng ion thu gọn: 2+ + 3+ 2+ 5Fe + MnO4.+ 8H 5Fe + Mn + 4H2O - Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn: Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe b. Muối không tan - Muối FeCO3: t0 Phản ứng nhiệt phân: FeCO3  FeO + CO2 t0 Nếu nung trong không khí: 4FeO + O2  2Fe2O3 Phản ứng trao đổi: FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O Tính khử: FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O 17 Trần Thị Bảo Ngọc
  18. 2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O - Muối FeS: Phản ứng trao đổi: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S Tính khử: FeS + 6HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O c. Muối FeS2: t0 - Tính khử: 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 15NO2 + 7H2O III. Hợp chất sắt(III) 1. Sắt(III) oxit: Fe2O3 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất của oxit bazơ: Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O - Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các chất khử thông thường như C, CO, H2, Al: t0 Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O c. Điều chế: t0 - Nhiệt phân Fe(OH)3: 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O 2. Sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu nâu đỏ, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất bazơ: t0 Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O t0 - Phản ứng nhiệt phân: 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O c. Điều chế: - Cho dung dịch muối Fe(III) tác dụng với dung dịch NH3 hoặc các dung dịch bazơ kiềm: FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3  + 3NH4Cl FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl 3. Muối sắt(III): a. Muối tan: FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3: - Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi): FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl - Tính oxi hoá (Thể hiện khi tác dụng với chất khử như Cu, Fe ): Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 Cu + 2Fe(NO3)3 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2 - Khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn: Mg + 2FeCl3 MgCl2+ 2FeCl2 Mg + FeCl2 MgCl2+ Fe b. Muối không tan: FePO4 IV. oxit sắt từ : Fe3O4 (FeO.Fe2O3) 1. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu, không tan trong nước. 2. Tính chất hoá học: - Tính bazơ: Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O - Tính khử: 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Fe3O4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O - Tính oxi hoá (tác dụng với các chất khử thông thường như C, CO, H2, Al): t0 Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2 V. Sản xuất gang 18 Trần Thị Bảo Ngọc
  19. 1. Nguyên liệu - Quặng hematit, chứa Fe2O3 - Quặng manhetit, chứa Fe3O4 - Quặng xiđerit, chứa FeCO3 - Quặng prit, chứa FeS2 2. Nguyên tắc sản xuất gang Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao (phương pháp nhiệt luyện) Trong lò cao, sắt có số oxi hoá cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hoá thấp theo sơ đồ: Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe 3. Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang - Phản ứng tạo chất khử CO: C + O2 CO2 và CO2 + C 2CO - CO khử sắt trong oxit: o Phần trên thân lò có nhiệt độ khoảng 400 C: 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 o Phần giữa thân lò có nhiệt độ khoảng 500 - 600 C: Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 o Phần dưới thân lò có nhiệt độ khoảng 700 - 800 C: FeO + CO Fe + CO2 Chuỗi PHảN ứNG của sắt 1. Sơ đồ 1 (1) (2) (3) (4) (5) (6) Fe FeS FeSO4 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 (7) (8) (9) (10) (11) Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeSO4 Đáp số: (1): Fe + S t 0FeS (2): FeS + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S (3): 2FeSO4 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2  + 4H2O (4): Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3  + 3Na2SO4 0 (5): 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O 0 (6): Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O (7): Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (8): 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3 t0 (9): 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 2 O2 (10): Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (11): Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 2. Sơ đồ 2 Fe3O4 (1) (4) FeO (5) FeCl2 (6) FeCl 3 (7) Fe(OH)3 (2) Fe (12) (3) (8) (9) (10) (11) Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 FeSO4 Fe FeCl3 Đáp số: t0 (1): Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 0 (2): 3Fe + 2O2 (không khí) t Fe3O4 (3): Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0 0 (4): Fe + H2O t >570 CFeO + H2 (5): FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (6): 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (7): FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl t0 (8): 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O 19 Trần Thị Bảo Ngọc
  20. (9): Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 1 đpdd (10): FeSO4 + H2O Fe + 2 O2  + H2SO4 (11): 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (12): Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O 3. Sơ đồ 3 FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeSO4 (4) Fe2(SO4)3 (5) Fe(OH)3 (1) (6) Fe Fe O (13) (14) (15) (16) (17) (18) 2 3 FeCl Fe(OH) Fe O Fe Fe(NO ) (7) 3 3 2 3 3 3 (12) (8) (9) (10) (11) Đáp số: (1): Fe + 2HCl FeCl2 + H2  (2): FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2  + 2NaCl (3): Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) FeSO4 + 2H2O (4): 2FeSO4 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2  + 4H2O (5): Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3  + 3Na2SO4 0 (6): 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O 0 (7): 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 (8): FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl 0 (9): 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O 0 (10): Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2 (11): Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3 t0 (12): 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 2 O2 (13): 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (14): 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (15): 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 1 0 (16): 2FeSO4 700 C Fe2O3 + 2SO2 + 2 O2 t0 (17): 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O (18): Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl 4. Sơ đồ 4 (1) FeSO4 (2) FeCO3 (3) Fe2(SO4)3 (4) FeSO4 (5) FeS2 (11) (12) (13) (14) FeS (10) (6) Fe2O3 FeO Fe2O3 Fe (7) (8) (9) Đáp số: (1): FeS2 + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S + S 20 Trần Thị Bảo Ngọc
  21. (2): FeSO4 + 2NaHCO3 FeCO3  + CO2  + Na2SO4 t0 (3): 2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2  + 2CO2  + 4H2O (4): Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 (5): FeSO + (NH ) S FeS + (NH ) SO 4 4 2 t0 4 2 4 (6): 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 500-6000C (7): Fe2O3 + CO 2FeO + CO2 (8): 2FeO + O2 700-800 0 C Fe2O3 (9): Fe2O3 + 3CO nung 2Fe + 3CO2 t0 (10): Fe + S FeS 1 7000C (11): 2FeSO4 Fe2O3 + 2SO2 + 2 O2 t0 (12): FeCO3 chân không 2FeO + CO2 (13): Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (14): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  5. Sơ đồ 5 Hãy chọn các chất A, B, D thích hợp từ các chất Fe, Fe2O3, Fe(NO3)3 để hoàn thành sơ đồ biến hóa sau: (3) FeSO 4 Fe(NO3)2 (5) (8) A (1) (2) (6) (9) (11) (12) (7) (10) D B (4) Đáp số: A là Fe2O3; B là Fe(NO3)3; D là Fe. 1 đpdd (1): FeSO4 + H2O Fe + 2 O2  + H2SO4 (2): Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (3): FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4  (4): Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0 (5): 2FeSO4 700 C Fe2O3 + 2SO2 + 1/2O2 (6): 2Fe + O2 (dư) nung Fe2O3 (7): Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 700-8000C (8): 2Fe(NO3)2 t 0 Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 3 t0 (9): 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 2 O2 (10): Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O (11): 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (12): 2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3)2 21 Trần Thị Bảo Ngọc
  22. 6. Sơ đồ 6 Cho A là một muối nitrat. Viết các phương trinhg phản ứng theo dãy biến hóa sau: + dd HNO 3 B + X + Z t0 + B A Fe(OH)3 D E A + dd NaOH C + Y + Z Đáp số: A là Fe(NO3)2. 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (A) (B) Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2  + 2NaNO3 (A) (C) Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3  + 3NH4NO3 (B) (X) (Z) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (C) (Y) (Z) t0 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (D) Fe2O3 + 3CO 700-800 02FeC + 3CO2 (D) (E) Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 (E) (B) (A) 7. Sơ đồ 7 (1) (4) (9) (12) A (7) (2) (5) (10) (13) B FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeCl3 C (3) (6) (8) (11) (14) Đáp số: A là Fe; B là Fe2O3; C là FeCl2. t0 (1): 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (2): Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (3): 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (4): 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (5): 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 (6): 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + I2 + 2KCl (7): FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2  + 2NaCl (8): FeCl2 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2  + 2NH4NO3 (9): 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (10): 2Fe(OH)2 + H2O2 2Fe(OH)3 (11): 2Fe(OH)2 + Cl2 + 2NaOH (loãng) 2Fe(OH)3 + 2NaCl (12): FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl (13): FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3  + 3NH4NO3 (14): 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3  + 3CO2 + 6NaCl 8. Sơ đồ 8 FeSO4 (3) Fe (4) Fe(NO3)2 (5) Fe(OH)2 (2) (6) Fe (1) FeS Fe O (18) Fe (12) (13) (14) (15) (16) (17) 2 3 22 Trần Thị Bảo Ngọc (7) (11) (8) (9) (10)
  23. Fe2O3 FeO Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Đáp số: 0 (1): Fe + S t FeS (2): FeS + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S 1 đpdd (3): FeSO4 + H2O Fe + 2 O2  + H2SO4 (4): Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 (5): Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2  + 2NaNO3 0 (6): 4Fe(OH)2 + O2 t 2Fe2O3 + 4H2O không khí 0 (7): 4FeS + 7O2 t 2Fe2O3 + 4SO2 0 (8): Fe2O3 + CO 500-600 C 2FeO + CO2 (9): 3FeO + 10HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (10): Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaNO3 0 (11): 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O (12): 2FeSO4 700 0 C Fe2O3 + 2SO2 + 1/2O2 (13): Fe + H2O FeO + H2 0 (14): FeO + H2 t 0 t>570 0 C Fe + H2O (15): 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (16): 2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3)2 (17): 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 700-8000C (18): Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 9. Sơ đồ 9 0 0 + O2, t + dd + Fe, t + dd H2SO4 đpdd FeS2 A(khí) B (rắn) D E F (1) H2S (3) l (5) (2) (4) 0 + dd H2SO4 + KMnO4 / H2SO4 l + F + dd NaOH + O2 + H2O t E G E H K M l (7) (8) (9) (10) (11) (6) Đáp số: t0 (1): 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (A) (2): SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (A) (B) (3): Fe + S t 0 FeS (B) (D) (4): FeS + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S (D) (E) 1 đpdd (5): FeSO4 + H2O Fe + 2 O2  + H2SO4 (E) (F) (6): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  (F) (E) (7): 10FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4+ 2MnSO4+ 8H2O (E) (G) 23 Trần Thị Bảo Ngọc
  24. (8): Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 (G) (F) (E) (9): FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2  + Na2SO4 (E) (H) (10): 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (H) (K) t0 (11): 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (K) (M) 10. Sơ đồ 10 (11) (12) (1) FeO (2) (6) Fe(NO3)2 (7) FeO Fe (3) Fe(NO3)3 (8) Fe2O3 (13) Fe Fe3O4 Fe(OH)3 Fe3O4 (4) (5) (9) (10) (14) (15) Đáp số: t0>5700C (1): Fe + H2O FeO + H2 (2): 3FeO + 10HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (3): Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0 0 (4): 3Fe + 4H2O t <570 C Fe3O4 + 4H2 (5): 3Fe3O4 + 28HNO3 (loãng) 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O (6): 2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3)2 0 (7): 2Fe(NO3)2 t Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 3 t0 (8): 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 2 O2 (9): Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaNO3 t0 (10): 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 500-6000C (11): Fe2O3 + CO 2FeO + CO2 0 (12): FeO + H2 t Fe + H2O 700-8000C (11): Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 4000C (14): 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 0 (15): Fe3O4 + 4H2 t 3Fe + 4H2O 11. Sơ đồ 11 (1) (4) (7) (10) (13) (2) (5) (8) (11) (14) Fe FeSO4 Fe2(SO4)3 FeSO4 Fe(OH)2 Fe(OH)3 (3) (6) (9) (12) (15) Đáp số: (1): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  (2): Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (3): Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 24 Trần Thị Bảo Ngọc
  25. (4): 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2  + 2H2O (5): 10FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4+ 2MnSO4+ 8H2O (6): 6FeSO4 + 3Cl2 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 (7): Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 2FeSO4 + 2H2SO4 (8): Fe2(SO4)3 + Cu 2FeSO4 + CuSO4 (9): Fe2(SO4)3 + 2KI 2FeSO4 + I2 + K2SO4 (10): FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2  + Na2SO4 (11): FeSO4 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2  + (NH4)2SO4 (12): FeSO4 + Ba(OH)2 Fe(OH)2  + BaSO4  (13): 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (14): 2Fe(OH)2 + H2O2 2Fe(OH)3 (15): 2Fe(OH)2 + Cl2 + 2NaOH (loãng) 2Fe(OH)3 + 2NaCl 12. Sơ đồ 12 FeSO Fe(NO ) (5) Fe(OH) (6) Fe O FeO 4 (1) (4) 3 2 2 2 3 (7) (8) (2) Fe Fe (9) (11) (12) (3) (10) (13) (14) Fe3O4 FeS FeSO4 Fe2(SO4)3 FeCl3 Đáp số: đpdd (1): FeSO4 + H2O Fe + 1/2O2  + H2SO4 (2): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  0 0 (3): 3Fe + 4H2O t 570 C FeO + H2 0 (9): FeO + H2 t Fe + H2O (10): Fe + S t 0 FeS (11): FeS + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S (12): 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2  + 2H2O t0 (13): 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O t0 (14): 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 13. Sơ đồ 13 (3) FeSO4 (4) Fe(OH)3 (5) (1) (2) (6) (7) Fe Fe3O4 Fe Fe2O3 (5) Fe FeO (8) (8) Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 (10) (9) Đáp số: (1): 3Fe + 4H2O t 0 <570 0 C Fe3O4 + 4H2 0 (2): Fe3O4 + 4CO 700-800 C 3Fe + 4CO2 (3): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  (4): 4FeSO4 + O2 + 8NaOH + 2H2O 4Fe(OH)3  + 4Na2SO4 t0 25 Trần Thị Bảo Ngọc
  26. (5): 2Fe(OH)3 2Fe2O3 + 3H2O 0 (6): 3Fe3O4 + 8Al t 9Fe + 4Al2O3 0 0 (7): Fe + H2O t >570 C FeO + H2 (8): 2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3)2 (9): 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (10): 2Fe(NO3)3 t 0 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2 14. Sơ đồ 14 (3) (5) (6) (2) Fe FeS Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 (7) (1) (4) (8) Fe FeSO4 (11) FeSO4 Fe2O3 Fe (9) Fe2O3 FeO (12) Fe(OH)2 Fe(OH)3 (14) (10) (13) Đáp số: (1): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  1 đpdd (2): FeSO4 + H2O Fe + 2 O2  + H2SO4 (3): Fe + S t 0 FeS (4): FeS + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S (5): FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4  (6): 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3 t0 (7): 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 2 O2 0 (8): Fe2O3 + 3CO 700-800 2FeC + 3CO2 1 7000C (9): 2FeSO4 Fe2O3 + 2SO2 + 2 O2 500-6000C (10): Fe2O3 + CO 2FeO + CO2 (11): FeO + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2O (12): FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2  + Na2SO4 (13): 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 0 (14): 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O 15. Sơ đồ 15 (1) (3) (6) (9) (12) Fe Fe3O4 (4) Fe (7) FeSO4 (10) Fe2(SO4) 3(13) Fe(OH)3 (2) (5) (8) (11) (14) Đáp số: t0<5700C (1): 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 t0 (2): 3Fe + 2O2 Fe3O4 700-8000C (3): Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 t0 (4): 3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3 t0 (5): Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O 26 Trần Thị Bảo Ngọc
  27. (6): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2  (7): Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (8): Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (9): 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2  + 2H2O (10): 4FeSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Fe2(SO4)3 + 2H2O (11): 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 (loãng) 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (12): Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (13): Fe2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O 2Fe(OH)3 + 3(NH4)2SO4 (14): Fe2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3  + 3CO2  + 3Na2SO4 27 Trần Thị Bảo Ngọc
  28. crom và hợp chất Phần A. Tóm tắt lý thuyết I. crom 1. Tác dụng với phi kim: - Tác dụng với oxi: t0 3Cr + 2O2 dư  Cr2O3 - Tác dụng với halogen: t0 2Cr + 3Cl2  CrCl3 2. Tác dụng với axit - Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng Muối crom(II) + H2: Cr + 2HCl CrCl2 + H2 Cr + H2SO4 CrSO4 + H2 Nếu có mặt oxi không khí, muối Cr(II) chuyển thành muối Cr(III): 2CrCl2 + O2 + 2HCl 2CrCl3 + H2O 2CrSO4 + O2 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + H2O - Dung dịch H2SO4 đặc, nóng: t0 2Cr + 6H2SO4  Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Chú ý: Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội! - Dung dịch HNO3: Cr tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Cr(NO3)3, nước và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2). Ví dụ: t0 Cr + 6HNO3 (đặc)  Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Chú ý: Cr không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội! II. Hợp chất crom(II): Hợp chất Cr(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Cr(III). 1. Crom(II) oxit: CrO a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất của oxit bazơ: CrO + H2SO4 (loãng) CrSO4 + H2O - Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh như dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc 2CrO + 4H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 3CrO + 10HNO3 3Cr(NO3)3 + NO + 5H2O 2. Crom(II) hidroxit: Cr(OH)2 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu vàng nâu, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất bazơ: Cr(OH)2 + 2HCl CrCl2 + 2H2O - Tính khử: ở nhiệt độ thường Cr(OH)2 bị oxi hoá nhanh chóng trong không khí ẩm thành Cr(OH)3 màu xanh rêu: 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 c. Điều chế: Cho dung dịch muối Cr(II) tác dụng với dung dịch kiềm. 3. Muối crom(II): - Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi): CrSO4 + 2NaOH Cr(OH)2 + Na2SO4 - Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh như khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng 2CrCl2 + Cl2 2CrCl3 2CrSO4 + 2H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 4CrSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Cr2(SO4)3 + 2H2O 2+ + 3+ 3Cr + NO3. + 4H 3Cr + NO + 2H2O 28 Trần Thị Bảo Ngọc
  29. II. Hợp chất crom(III) 1. Crom(III) oxit: Cr2O3 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Dạng bột màu xanh thẫm, dạng tinh thể màu đen, có ánh kim, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất của oxit bazơ: Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O Cr2O3 + 6HNO3 2Cr(NO3)3 + 3H2O - Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các chất khử khá mạnh như Al: t0 Cr2O3 + 2Al  2Cr + Al2O3 c. Điều chế: t0 - Nhiệt phân Cr(OH)3: 2Cr(OH)3  Cr2O3 + 3H2O 2. Crom(III) hidroxit: Cr(OH)3 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu xanh rêu, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất lưỡng tính: Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O - Tính khử t0 Cr(OH)3 + 3H2SO4  Cr2(SO4)3 + 3H2O 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O 2Cr(OH)3 + 3NaClO + 4NaOH 2Na2CrO4 + 3NaCl + 5H2O t0 - Phản ứng nhiệt phân: 2Cr(OH)3  Cr2O3 + 3H2O c. Điều chế: - Cho dung dịch muối Cr(III) tác dụng với dung dịch NH3 hoặc các dung dịch bazơ kiềm: CrCl3 + 3NH3 + 3H2O Cr(OH)3  + 3NH4Cl CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3  + 3NaCl 3. Muối crom(III): Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi): CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3  + 3NaCl III. Hợp chất crom(VI) 1. Crom(VI) oxit: Cr2O3 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: là tinh thể dạng hình kim, màu đỏ thẫm. - Tính oxi hoá mạnh - Tính chất của oxit axit: là anhidrit của hai axit: axit cromic (H2CrO4) và axit dicromic (H2Cr2O7). Khi tác dụng với nước, tạo thành sản phẩm chủ yếu là axit dicromic: 2CrO3 + H2O H2Cr2O7 b. Axit cromic và muối cromat 2 2 Ion cromat CrO4 và dicromat Cr2O7 cùng tồn tại trong dung dịch ở trạng thái cân bằng, tuỳ thuộc vào pH: 2 2 + 7 14 CrO4 + 2H Cr2O + H2O pKC = 4,2.10 c. Axit dicromic và muối dicromat 2. - Phản ứng cân bằng của ion Cr2O7 trong dung dịch. 2 2 7 + Cr2O + H2O 2CrO4 + 2H 2 2 2+ 3+ - 3 - Tính oxi hóa mạnh (đặc biệt trong môi trường axit): oxi hóa Fe thành Fe , I thành I2, SO thành SO4 , 2+ 4+ HCl đặc thành Cl2, Sn thành Sn , C2H5OH thành CH3CHO 2 7 2+ + 3+ 3+ Cr2O + 6Fe + 14H 2Cr + 6Fe + 7H2O 29 Trần Thị Bảo Ngọc
  30. Phần B – chuỗi PHảN ứNG của crom 1. Sơ đồ 1 (1) (2) (3) (4) (5) Cr Cr2O3 Cr(NO3)3 Cr(OH)3 Na[Cr(OH)4] (6) (7) (8) (9) Cr(OH)3 Cr2O3 K[Cr(OH)4] Cr2(SO4)3 KCr(SO4)2.12H2O Đáp số: 0 (1): 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3 (2): Cr2O3 + 6HNO3 2Cr(NO3)3 + 3H2O (3): Cr(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Cr(OH)3  + 3NH4NO3 (4): Cr(OH)3 + NaOH Na[Cr(OH)4] (5): K[Cr(OH)4] + CO2 Cr(OH)3 + KHCO3 0 (6): 2Cr(OH)3 t 2Cr2O3 + 3H2O (7): Cr2O3 + 2KOH + 3H2O 2K[Cr(OH)4] (8): 2K[Cr(OH)4] + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O (9): Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O kết tinh 2KCr(SO4)2.12H2O 2. Sơ đồ 2 Cr O CrSO (5) Cr(OH) (6) K CrO Cr 2 3 (1) (3) 4 3 2 4 (7) (8) Cr Cr O (13) (14) 2 3 (9) (10) CrCl2 (2) (4) Cr2(SO4)3 K2CrO4 K2Cr2O7 (11) (12) Cr2(SO4)3 Đáp số: 0 (1): 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3 (2): Cr + 2HCl CrCl2 + H2  (3): Cr + H2SO4 (loãng) CrSO4 + H2  t0 (4): 2Cr + 6H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O (5): 4CrSO4 + 8NaOH + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 + 4Na2SO4 (6): 2Cr(OH)3 + 3Cl2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O 0 (7): Cr2O3 + 3Cl2 + 10KOH t 2K2CrO4 + 6KCl + 5H2O 0 (8): Cr2O3 + 2Al t 2Cr + Al2O3 (9): Cr2(SO4)3 + 3Cl2 + 16KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 3K2SO4 + 8H2O (10): 2K2CrO4 + H2SO4 (loãng) K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O 0 (11): K2Cr2O7 + S t Cr2O3 + K2SO4 (12): Cr2O3 + 3H2SO4 (đặc) t 0 Cr2(SO4)3 + 3H2O (13): 4CrSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Cr2(SO4)3 + 2H2O (14): K2Cr2O7 + 2KOH 2K2CrO4 + H2O 3. Sơ đồ 3 (1) (2) (6) (7) (11) (12) CrSO4 CrCl3 Cr2O3 (3) (8) (13) Cr Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 K2CrO4 Cr2O3 Na[Cr(OH)4] K[Cr(OH)4] (4) (5) (9) (10) (14) (15) 30 Trần Thị Bảo Ngọc
  31. Đáp số: (1): Cr + H2SO4 (loãng) CrSO4 + H2  (2): 4CrSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Cr2(SO4)3 + 2H2O 0 (3): 2Cr + 6H2SO4 (đặc) t Cr2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O 0 (4): 4Cr + 3O2 t2Cr2O3 0 (5): Cr2O3 + 3H2SO4 (đặc) t Cr2(SO4)3 + 3H2O (6): Cr2(SO4)3 + 3BaCl2 2CrCl3 + 3BaSO4  (7): CrCl3 + 3NH3 (loãng) + 3H2O Cr(OH)3  + 3NH4Cl (8): Cr2(SO4)3 + 6NaOH (vừa đủ) 2Cr(OH)3  + 3Na2SO4 (9): Cr2(SO4)3 + 8NaOH (đặc, dư) 2Na[Cr(OH)4] + 3Na2SO4 (10): Na[Cr(OH)4] + CO2 Cr(OH)3  + NaHCO3 0 (11): 2Cr(OH)3 t Cr2O3 + 3H2O 0 (12): Cr2O3 + 3Cl2 + 10KOH t 2K2CrO4 + 6KCl + 5H2O (13): 2Cr(OH)3 + 3Cl2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O (14): Cr(OH)3 + KOH (đặc) K[Cr(OH)4] (15): 2K[Cr(OH)4] + 3Cl2 + 8KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O 4. Sơ đồ 4 (5) (4) (6) (1) (2) CrSO4 (3) Cr(OH)3 (NH ) Cr O Cr O Cr K CrO (7) K Cr O(9) CrCl 4 2 2 7 2 3 (13) (14) (15) 2 (54 2 2 7 3 (3) Cr (SO ) KCrO (10) 2 4 3 2 (12) ) (8) Đáp số: (11) 0 (1): (NH4)2Cr2O7 t Cr2O3 + N2 + 4H2O (2): Cr2O3 + 2Al t 0 2Cr + Al2O3 0 (3): 4Cr + 3O2 t2Cr2O3 (4): Cr + H2SO4 (loãng) CrSO4 + H2  (5): 4CrSO4 + 8NaOH + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 + 4Na2SO4 (6): 2Cr(OH)3 + 3Cl2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O (7): 2K2CrO4 + H2SO4 (loãng) K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O (8): K2Cr2O7 + 2KOH 2K2CrO4 + H2O 0 (9): K2Cr2O7 + 14HCl (đặc) t 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 0 (10): 2Cr + 6H2SO4 (đặc) t Cr2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O (11): Cr2(SO4)3 + 8KOH (đặc, dư) 2KCrO2 + 3Na2SO4 (12): 2KCrO2 + 3Cl2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 5H2O (13): 4CrSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Cr2(SO4)3 + 2H2O (14): Cr(OH)3 + KOH (đặc) KCrO2 + 2H2O (15): KCrO2 + CO2 + 2H2O Cr(OH)3  + KHCO3 5. Sơ đồ 5 0 0 + Cl2, t + dd KOH dư + Cl2+ KOH + dd H2SO4, l + dd HCl đặc, t Cr A B C D A (1) (2) đặc (4) (5) (3) + dd NH3 loãng + KOH + dd H2SO4, l kết tinh E B G + H K (muối kép) (6) đặc,dư (8) (9) Đáp số: (7) t0 (1): 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 (A) (2): CrCl3 + 4KOH K[Cr(OH)4] + 3NaCl (A) (B) (3): 2K[Cr(OH)4] + 3Cl2 + 8KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O 31 Trần Thị Bảo Ngọc
  32. (B) (C) (4): 2K2CrO4 + H2SO4 (loãng) K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O (C) (D) 0 (5): K2Cr2O7 + 14HCl (đặc) t 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (D) (A) (6): CrCl3 + 3NH3 (loãng) + 3H2O Cr(OH)3  + 3NH4Cl (A) (E) (7): Cr(OH)3 + KOH (đặc) K[Cr(OH)4] (E) (B) (8): 2K[Cr(OH)4] + 4H2SO4 (loãng) K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 8H2O (B) (G) (H) (9): K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 24H2O kết tinh K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O (G) (H) (K) 32 Trần Thị Bảo Ngọc
  33. đồng và hợp chất Phần A. Tóm tắt lý thuyết I. đồng 1. Tác dụng với phi kim: - Tác dụng với oxi khi đốt nóng: t0 2Cu + O2 dư  2CuO t0 4Cu + O2 thiếu  2Cu2O - Tác dụng với halogen khi đốt nóng: t0 Cu + Cl2  CuCl2 2. Tác dụng với axit - Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãngkhi có mặt oxi không khí: 2Cu + 2H2SO4 + O2 2CuSO4 + 2H2O - Dung dịch H2SO4 đặc, nóng: t0 Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O Chú ý: Cu không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội! - Dung dịch HNO3: Cu tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Cu(NO3)2, nước và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn của nitơ (thường là NO ; NO2). Ví dụ: Cu + 6HNO3 (đặc) Cu(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 3. Tác dụng với dung dịch muối Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag II. Hợp chất đồng(I) 1. Đồng(I) oxit: Cu2O a. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu đỏ gạch, ít tan trong nước. b. Tính chất hóa học: - Tính bazơ: Cu2O + H2SO4 (loãng) CuSO4 + Cu + H2O - Tính khử: 3Cu2O + 8HNO3 (loãng) 6Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 2. Đồng(I) halogenua CuF CuCl CuBr CuI Màu sắc: Đỏ thẫm trắng trắng trắng Tính tan: ít tan ít tan ít tan ít tan III. Hợp chất đồng(II) 1. Đồng(II) oxit: CuO a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất của oxit bazơ: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O - Tính oxi hoá: thể hiện khi nung nóng với các chất khử như C, CO, H2, Al: t0 CuO + H2  Cu + H2O c. Điều chế: - Cho đồng cháy trong oxi không khí. - Nhiệt phân các hợp chất không bền của Cu(II): t0 t0 Cu(OH)2  CuO + H2O hoặc CuCO3  CuO + CO2 2. Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)2 a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nước. b. Tính chất hoá học: - Tính chất bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O 33 Trần Thị Bảo Ngọc
  34. - Phản ứng tạo phức: đồng(II) hidroxit tan được trong dung dịch NH3 đặc do tạo thành phức chất amoniacac bền: Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 c. Điều chế: Cho dung dịch muối Cu(II) tác dụng với dung dịch kiềm. 3. Muối đồng(II) - Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi): CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 - Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn: Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu 34 Trần Thị Bảo Ngọc
  35. PHần B . Chuỗi PHảN ứNG của đồng 1. Sơ đồ 1 CuO (1) (3) CuCl2 (5) Cu(OH)2 (6) Cu2O (7) (8) Na2[Cu(OH)4] Cu CuSO4 Cu(NO3)2 (2) (4) CuSO4 (9) [Cu(NH3)4]SO4(10) (11) Cu Đáp số: 0 (1): 4Cu + 3O2 t 2Cu2O3 (2): Cu + 4HNO3 (đặc ) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (3): Cu + Cl2 t CuCl0 2 (4): 2Cu + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2CuSO4 + 2H2O (5): CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2  + 2NaCl t0 (6): 2Cu(OH)2 + CH3CHO + NaOH Cu2O + CH3COONa + 3H2O (7): Cu2O + 3H2SO4 (đặc) 2CuSO4 + SO2  + 3H2O đun nóng (8): CuSO4 + 4NaOH (đặc) Na2[Cu(OH)4] + Na2SO4 (9): CuSO4 + 4NH3 (đặc) [Cu(NH3)4]SO4 (10): [Cu(NH3)4]SO4 + 2H2SO4 (loãng, dư) CuSO4 + 2(NH4)2SO4 đpdd 1 (11): CuSO4 + H2O Cu + 2 O2  + H2SO4 2. Sơ đồ 2 (10) (13) (1) (4) (7) (11) (14) Cu (2) CuSO4 (5) Cu2 O (8) CuSO4 Cu Cu(NO3)2 (9) (12) (15) (3) (6) Đáp số: (1): 2Cu + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2CuSO4 + 2H2O 0 (2): Cu + 2H2SO4 (đặc) t CuSO4 + SO2  + 2H2O (3): Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 0 (4): 2CuSO4 + CH3CHO + 3NaOH t Cu2O + CH3COONa + Na2SO4 + 3H2O (5): 2CuSO4 + Na2SO3 + 4NaOH Cu2O + 3Na2SO4 + 2H2O 11500 3 C (6): 2CuSO4 Cu2O + 2SO2 + 2 O2 (7): Cu2O + 3H2SO4 (đặc) 2CuSO4 + SO2  + 3H2O (8): Cu2O + H2SO4 (loãng) CuSO4 + Cu + H2O 1 (9): Cu2O + 2 O2 + 2H2SO4 (loãng) 2CuSO4 + 2H2O đpdd 1 (10): CuSO4 + H2O Cu + 2 O2  + H2SO4 (11): Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (12): Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (13): Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (14): Cu + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (15): Cu + 4HNO3 (đặc ) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 35 Trần Thị Bảo Ngọc
  36. 3. Sơ đồ 3 (2) (3) (4) (1) CuCl2 Cu(NO3)2 [Cu(NH3)4](OH)2 CuSO4 (5) Cu (11) (12) (13) (14) Cu (10) (6) CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuO (7) (8) (9) Đáp số: (1): Cu + Cl2 t 0CuCl2 (2): CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl (3): [Cu(NH3)4](OH)2 + 6HNO3 (loãng) Cu(NO3)2 + 4NH4NO3 + 2H2O (4): [Cu(NH3)4](OH)2 + 3H2SO4 (loãng) CuSO4 + 2(NH4)2SO4 + 2H2O 1 đpdd (5): CuSO4 + H2O Cu + 2 O2  + H2SO4 0 (6): 2Cu + O2 t 2CuO (7): CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (8): CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2  + Na2SO4 0 (9): Cu(OH)2 t CuO + H2O 0 (10): CuO + H2 t Cu + H2O (11): CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (12): CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4  (13): Cu(OH)2 + 4NH3 (đặc) [Cu(NH3)4](OH)2 (14): 2CuSO4 t 0 2CuO + 2SO2 + O2 4. Sơ đồ 4 (2) (11) (12) (1) CuCl2 (6) Cu(NO3) 2 (7) Cu Cu (3) Cu2O (8) CuO (13) Cu(NO3)2 CuSO4 CuSO4 CuSO4 (4) (5) (9) (10) (14) (15) Đáp số: (1): Cu + Cl2 t 0 CuCl2 0 (2): 2CuCl2 + CH3CHO + 3NaOH t Cu2O + CH3COONa + 2NaCl 0 (3): 4Cu + O2 (thiếu) t 2Cu2O (4): Cu + 2H2SO4 (đặc) t 0 CuSO4 + SO2  + 2H2O (5): 2CuSO4 + Na2SO3 + 4NaOH Cu2O + 3Na2SO4 + 2H2O (6): Cu2O + 6HNO3 (đặc) 2Cu(NO3)2 + 2NO2  + 3H2O 1 t0 (7): Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 2 O2 0 (8): 2Cu2O + O2 (dư) t 4CuO (9): Cu2O + H2SO4 (loãng) CuSO4 + Cu + H2O 1 0 (10): CuSO4 t CuO + SO2 + 2 O2 0 (11): CuO + H2 t Cu + H2O (12): Cu + 4HNO3 (đặc) Cu(NO3)2 + 2NO2  + 2H2O (13): CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + 2H2O (14): CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (15): CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4  36 Trần Thị Bảo Ngọc
  37. 5. Sơ đồ 5 0 CuFeS2 + O 2 dư, t A(khí) + dd Cl 2 B (dd loãng)+ Cu /O 2 kk E + dd NH 3 dư F đpdd (1) (2) (3) (4) (5) 0 0 + O2 dư, t + khí NH3 / t + dd HNO3 đ + dd NH3 dư + dd HNO3 l t0 G H G K M K H (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đáp số: 0 (1): 4CuFeS2 + 13O2 t 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 (A) (2): SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl (A) (B) (3): 2Cu + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2CuSO4 + 2H2O (B) (E) (4): CuSO4 + 4NH3 (dư) [Cu(NH3)4]SO4 (E) (F) 1 (5): [Cu(NH3)4]SO4 + H2O đpdd Cu + 2 O2  + (NH4)2SO4 + 2NH3 (F) (G) 0 (6): 2Cu + O2 t 2CuO (F) (H) 0 (7): 3CuO + 2NH3 t 3Cu + N2 + H2O (H) (G) (8): Cu + 4HNO3 (đặc) Cu(NO3)2 + 2NO2  + 2H2O (G) (K) (9): Cu(NO3)2 + 4NH3 (dư) [Cu(NH3)4](NO3)2 (K) (M) (10): [Cu(NH3)4](NO3)2 + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 4NH4NO3 (M) (K) (11): Cu(NO3)2 t 0 CuO + 2NO2 + 1/2O2 (K) (H) 37 Trần Thị Bảo Ngọc