Bài kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3633
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_da.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I. KHỐI 5 Năm học: 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 2 1 6 Số học Câu số 1, 2 3 6 7,9 9 Số điểm 1 0,5 2 2,5 1 7 Số câu 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 4,5 Số điểm 1 1 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 8 Số điểm 2 2 Tổng số câu 2 4 3 1 9 Tổng số điểm 1 3,5 4,5 1 10
  2. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: (0,5 điểm) (M1) 9 9 A. 90 B. 95 C. D. 100 10 Câu 2: 4 3 viết dưới dạng số thập phân là ? (0,5 điểm) (M1) 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 3: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = %(0,5 đ) (M1) A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2(0,5đ, M1) A. 68 B. 6,08 C. 6,8 D. 6,008 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = tạ là:(0,5đ, M2) A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25 Câu 6 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) (M2) a/. 369,6 + 284,2 b/. 516,49 - 350,28 . . . . . . . . c/. 18,54 : 18 d/. 25,04 x 3,2 . . . . . . . . . . .
  3. Câu 7: Bài toán (2,5 điểm) (M2) Một hình lập phương có cạnh là 3,2dm . a, Tính diện tích xung quanh của hình lập phương . b, Tính thể tích của lập phương Bài giải Câu 8: Bài toán ( 2 điểm) (M3) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải Câu 9 : Tìm x (1 điểm) (M4) x + 12,7 = 13,2 + 6,24
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1, 2, 3, 4, 5 ( 2,5đ) : chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau: 1. C 2. B 3. C 4. B 5. A Câu 6 : (2 điểm) Đáp án a, 653,8 b, 166,21 c, 1,03 d, 80,128 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm. Câu 7 : ( 1 điểm ) x + 18,7 = 17,2 +8,24 X + 18,7 = 25,44 X = 25,44- 18,7 X = 6,74 Câu 8: (2,5 điểm) Bài giải Diện tích xung quanh của hình lập phương là: (3,2 x 3,2 ) x4 = 40.96 (dm2 ) (1 đ) Thế tích của hình lập phương là 3,2 x 3,2 x3,2 = 32,768 ( dm3 ) (1 đ) Đáp số : a,40,96 dm2 (0,25 đ) b, 32,768 dm3 (0,25 đ) Câu 9 : (2 điểm)
  5. Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : ( 0,25đ) 100 % - 75 % = 25 % (0, 5 đ) Số học sinh 11 tuổi là : ( 0,25đ) 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,75 đ) Đáp số: 8 học sinh ( 0,25đ)