Bài kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số 02 02 01 01 01 07 câu Câu 1 Số học 1, 2 4, 6 5 7 10 số Số 2đ 2đ 1 đ 1đ 1đ 7đ điểm Số Đại 01 01 02 câu lượng Câu 2 và đo 3 8 số đại Số lượng 1đ 1đ 2đ điểm Số 01 01 câu Yếu tố Câu 3 hình 9 số học Số 1đ 1đ điểm Số 02 03 02 03 10 câu Tổng Số 2đ 3đ 2đ 3đ 10đ điểm
- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán Giữa học kì II lớp 5 Số câu, Mức Mức Mức Mức Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số 1 2 3 4 điểm Số học: - Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Số câu 1 2 2 2 7 - Nhận biết giá trị của từng chữ số trong hai phần của một số thập phân. - Toán về tỉ số phần trăm. - Tìm thành phần chưa biết qua hai bước -Tính giá trị biểu thức, tính bằng cách thuận tiện . Số 1 2 2 2 7 điểm - Giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”; toán về tỉ số % - Giải bài toán trong tình huống thực tế Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 - Toán về số đo thời gian. Số 1 1 2 - Đổi ĐV đo khối lượng thông qua bài toán. điểm Yếu tố hình học: - Tính diện tích hình thang thông qua các Số câu 1 1 điều kiện, tình huống thực tế. Số 1 1 điểm Số câu 2 3 2 3 10 Tổng Số điểm 2 3 2 3 10
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Lớp : Trường Tiểu học Yên Nam Điểm kiểm tra Nhận xét Bằng số: Bằng chữ: Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Chữ số 5 trong số thập phân 3,052 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 5 D. 0,5 100 b) Số 3,08 viết thành hỗn số là: A. 3 8 B. 3 8 C. 3 8 D. 308 8 10 100 1000 100 Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Giá trị của biểu thức 68,9 0,01 là: b) Giá trị của biểu thức 12 : 0,25 là Câu 3: (1 điểm) Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm a) 20,4dm3 20400cm3 b) 3000cm3 . 3l c) 8 giờ 44 phút 2 giờ 48 phút d) 45 phút 15 giây : 5 .10 phút Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 75% của số đó là 24. Số đó bằng: a) 24 : 75 100 = 32 b) 24 75 : 100 = 18 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Giá trị của biểu thức: 13,5 4,7 + 5,3 13,5 là: A. 1,35 B. 13,5 C. 135 D. 1350 b) Giá trị của x trong biểu thức (4,7+x) : 2 = 5,4 A. x = 6,1 B. x = 2 C. X= 6,7 D. X= 15,5 Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho số thập phân 45,98. a) Chuyển dấu phẩy của số trên sang phải một hàng thì số đó là . b) Chuyển dấu phẩy của số trên sang trái một hàng thì số đó là Câu 7: (1 điểm) Lớp 5A có 35 học sinh, nếu chuyển 3 bạn nam đi lớp khác thì số học sinh nữ của lớp hơn số học sinh nam còn lại là 2 bạn. Hỏi lớp 5 A có bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Một đoàn tàu Thống Nhất chạy từ ga Hà Nội lúc 5 giờ 15 phút hôm nay, đến ga Sài Gòn lúc 11 giờ 30 phút trưa ngày hôm sau. Như vậy thời gian đoàn tàu đó đi từ Hà Nội đến Sài Gòn là giờ phút Câu 9: (1 điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 24m, chiều cao của thửa ruộng bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10m2 người ta thu hoạch được 60 kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô? Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh: + 9% + + 0,24
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022 Phần trắc nghiệm: 7 điểm 1 2 3 4 5 6 8 Câu 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 đ/ý Đ/án a) C a) 0,689 a) = a) Đ a) C. a) 459,8 30 giờ 15 b) B b) 48 b) = b) S b) A b) 4,598 phút c) > d) < Phần tự luận: 3 điểm Câu 7: 1 điểm Sau khi chuyển 3 bạn nam đi lớp khác thì số học sinh lớp 5A còn là: 35 – 3 = 32 (học sinh) (0,25 điểm) Số học sinh nữ của lớp là: (32 + 2) : 2 = 17 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nam lúc đầu của lớp 5A là: 35 – 17 = 18 (học sinh) (0,25 điểm) Đáp số: 18 học sinh Câu 9: 1 điểm Chiều cao của thửa ruộng là: (36 + 24) : 2 = 30 (m) (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng là: (36 + 24) 30 : 2 = 900 (m2) (0,25 điểm) Số ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 60 (900 : 10) = 5400 (kg) (0,25 điểm) Đổi: 5400 (kg) = 5,4 tấn (0,25 điểm) Đáp số: 5400 kg Câu 10: 1 điểm 26 9 24 + 9% + + 0,24 = + + + (0,5 điểm) 100 100 100 26 9 41 24 = (0,25 điểm) 100 100 = = 1 (0,25 điểm) 100 * Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.