Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 25/05/2022 2750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I ĐAN PHƯỢNG MễN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2020 - 2021 (Thời gian làm bài:40 phỳt) Họ và tờn: Lớp: 5 Giỏo viờn coi Giỏo viờn chấm Điểm : (Họ tờn, chữ ký) (Họ tờn, chữ ký) Nhận xột: Phần a: trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) : Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng a) Trong cỏc số: 42,538; 41,835; 41,538; 42,358. Số thập phõn lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 41,538 D. 42,358 b) Chữ số 9 trong số 468,39 chỉ: A. 9 đơn vị B. 9 chục C. 9 phần mười D. 9 phần trăm c) Trong cỏc số đo độ dài: 11,20km; 11,020km; 11km120m; 11200m. Số bằng 11,02km là: A. 11,20km B. 11,020km C. 11km 120m D. 11 200m d) Kết quả của phộp tớnh 112,5% - 13% là: A. 99,5 B. 111,2% C. 99,5% D. 99 Bài 2(1,5 điểm): Đỳng điền Đ, sai điền S vào ụ trống a) 25 : 4 35,7m Bài 3(1 điểm): Nối hai biểu thức cú cựng giỏ trị 8 0,5 6 : 0,01 8 : 0,2 6 0,001 6 100 8 : 2 6 : 1000 8 5
  2. Phần B: tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh 85,7 + 309,25 700,65 - 247,74 24,52 5,6 10,32 : 4,8 Bài 2(1 điểm): Tỡm x a) x + 5,62 = 9,76 b) 50 : x = 32 : 10 Bài 3 (2 điểm): Lói suất tiết kiệm là 0,9% một thỏng. Một người gửi tiết kiệm 15 000 000 đồng. Hỏi sau một thỏng cả số tiền gửi và số tiền lói là bao nhiờu? Bài giải Bài 4 (1 điểm): Dựa vào hỡnh vẽ, tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD. B A 12cm m M N 100cm2 5cm D . C
  3. BIỂU ĐIỂM THI CUỐI Kè 1 MễN TOÁN – Khối 5 NĂM HỌC: 2020 -2021 Phần A: Trắc nghiệm ( 4đ) Bài 1(1,5đ): - Khoanh đỳng mỗi phần a, b cho 0,25 đ - Khoanh đỳng mỗi phần c, d cho 0,5 đ Bài 2(1,5đ): - Điền đỳng Đ, S vào ụ trống mỗi phần a, c cho 0,5 đ - Điền đỳng Đ, S vào mỗi phần b, d cho 0,25 đ Bài 3(1đ): - Nối đỳng mỗi cặp biểu thức cú cựng giỏ trị cho 0,25 đ Phần B: Tự luận ( 6đ) Bài 1(2đ): - Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,5 đ Bài 2(1đ): - Tớnh đỳng X ở mỗi phần cho 0,5 đ; trong đú viết đỳng mỗi bước tỡm X cho 0,25 đ Bài 3(2đ): - Cõu trả lời, tớnh đỳng số tiền lói sau một thỏng: 0,75 đ - Cõu trả lời, tớnh đỳng số tiền gửi và tiền lói sau một thỏng: 1 đ - Đỏp số đỳng: 0,25 đ Bài 4(1đ): - Tớnh đỳng chiều dài HCN ABCD: 0,25 đ - Tớnh đỳng chiều rộng HCN ABCD: 0,25 đ - Tớnh đỳng diện tớch HCN ABCD: 0,5 đ Biểu điểm chi tiết cỏc đ/c thống nhất trong khối!