70 câu hỏi on tập môn Anh 12

docx 12 trang hoaithuong97 2730
Bạn đang xem tài liệu "70 câu hỏi on tập môn Anh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx70_cau_hoi_on_tap_mon_anh_12.docx

Nội dung text: 70 câu hỏi on tập môn Anh 12

  1. 70 CÂU HỎI CÓ ĐÁP ÁN Câu 1: Bộ luật Lao động 2019 được Quốc hội thông qua ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 20 tháng 10 năm 2019 B. Ngày 20 tháng 10 năm 2020 C. Ngày 20 tháng 11 năm 2019 D. Ngày 20 tháng 11 năm 2020 Câu 2: Bộ luật Lao động 2019 có hiệu lực thì hành từ thời gian nào? A. Ngày 01 tháng 02 năm 2020 B. Ngày 01 tháng 02 năm 2021 C. Ngày 02 tháng 01 năm 2020 D. Ngày 01 tháng 01 năm 2021 Câu 3: Bộ luật Lao động 2019 có bao nhiêu Chương, bao nhiêu Điều? A. 17 Chương 200 Điều B. 17 Chương 220 Điều C. 17 Chương, 242 Điều D. 17 Chương, 245 Điều Câu 4. Đối tượng chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi các quy định của BLLĐ 2019 gồm những ai? A. Người sử dụng lao động; cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp tới QHLĐ B. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam C. Người lao động, người học nghề, tập nghề và người làm việc không có QHLĐ D. Tất cả các phương án trên. Câu 5. Nội quy lao động phải gồm những nội dung nào sau đây? A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi B. Hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc C. An toàn, vệ sinh lao động, PPCN D. Cả ba nội dung trên Câu 6. Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ trước khi chuyển sang ca làm việc khác? A. 8 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 16 giờ Câu 7. Thời gian làm việc ban đêm được tính từ giờ nào? A. Từ 20 giờ đến 04 giờ sáng ngày hôm sau
  2. 2 B. Từ 21 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau C. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau D. Từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau Câu 8. Thời giờ làm việc bình thường của người lao động là bao nhiêu giờ? A. Không quá 8 giờ một ngày, 40 giờ một tuần B. Không quá 8 giờ một ngày, 44 giờ một tuần C. Không quá 8 giờ một ngày, 48 giờ một tuần D. Không quá 8 giờ một ngày, 52 giờ một tuần Câu 9. Thời giờ làm thêm trong một ngày là bao nhiêu giờ? A. Không quá 3 giờ B. Không quá 4 giờ C. Không quá 5 giờ D. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong một ngày Câu 10. Thời giờ làm thêm thông thường trong một năm không quá? A. 200 giờ/năm B. 250 giờ/năm C. 300 giờ/năm D. 400 giờ/năm Câu 11. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ là? A. 180 ngày B. 60 ngày C. 30 ngày D. 6 ngày Câu 12. Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường? A. Bị suy giảm khả năng lao động B. Làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm C. Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm D. cả 03 trường hợp trên Câu 13. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền? A. Hòa giải viên lao động B. Hội đồng trọng tài lao động C. Tòa án nhân dân D. Tất cả các đáp án trên
  3. 3 Câu 14. Trong số 15 trọng tài viên do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thì Công đoàn được đề cử tối thiểu bao nhiêu thành viên? A. 05 người B. 10 người C. 15 người D. Không được đề cử Câu 15. Các tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích? A. Hòa giải viên lao động B. Hội đồng trọng tài lao động C. Tòa án D. Đáp án A và B Câu 16. Tranh chấp lao động tập thể về lợi ích bao gồm những nội dung nào? A. Tranh chấp lao động phát sinh trong quá trình thương lượng tập thể B. Khi một bên từ chối thương lượng tập thể C. Khi một bên không tiến hành thương lượng trong thời hạn theo quy định của pháp luật D. Cả ba đáp án trên Câu 17. Hết thời hạn giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích mà Ban trọng tài không ra quyết định giải quyết thì tập thể người lao động có quyền gì? A. Tiến hành thủ tục đình công B. Đình công ngay C. Khởi kiện ra Tòa D. Yêu cầu Thanh tra giải quyết Câu 18. Trường hợp nào người lao động không được hưởng trợ cấp thôi việc? A. Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật B. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải C. Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam bị trục xuất D. Cả ba trường hợp trên Câu 19. Mức lương để tính trợ cấp thôi việc là? A. Trung bình toàn bộ thời gian người lao động làm việc cho người sử dụng lao động B. Bình quân của 06 tháng liền kề theo hợp đồng lao động trước khi người lao động thôi việc C. Trung bình 6 tháng liền kề trước ngày 31/12/2008 D. Trung bình 6 tháng liền kề sau ngày 01/01/2009
  4. 4 Câu 20. Tiền lương làm thêm giờ của người lao động vào ngày nghỉ Tuần là bao nhiêu? A. Ít nhất bằng 150% B. Ít nhất bằng 200% C. Ít nhất bằng 250% D. Ít nhất bằng 300% Câu 21. Người lao động sinh đôi được nghỉ hưởng chế độ thai sản bao nhiêu tháng? A. 04 tháng B. 05 tháng C. 06 tháng D. 07 tháng Câu 22. Người lao động áp dụng biện pháp kết hoạch hóa gia đình triệt sản được nghỉ hưởng chế độ BHXH bao nhiêu ngày? A. 05 ngày B. 07 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày Câu 23. Điều kiện về thời gian đóng BHXH để được hưởng chế độ thai sản ? A. Đóng BHXH 6 tháng liên tục trước tháng sinh B. Đóng BHXH 6 tháng là đủ điều kiện C. Đóng BHXH đủ 6 tháng trong 12 tháng trước khi sinh D. Đóng BHXH đủ 12 tháng trong 24 trước khi sinh Câu 24. Hành vi nào bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động? A. Xâm phạm sức khỏe, danh dự, tính mạng, uy tín, nhân phẩm của người lao độ B. Phạt tiền, cắt lương thay việc xử lý kỷ luật lao động C. Xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động có hành vi vi phạm không được quy định trong nội quy lao động D. Cả ba trường hợp trên Câu 25. Người lao động tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên doanh nghiệp có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hay không? A. Công ty không được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động B. Công ty chỉ được quyền sa thải người lao động C. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và không cần báo trước
  5. 5 D. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và phải báo trước Câu 26. Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải? A. 03 ngày B. 05 ngày C. 08 ngày D. 10 ngày Câu 27. Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong 1 năm đối với người lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại và đóng BHXH dưới 15 năm? A. 30 ngày B. 40 ngày C. 50 ngày D. 60 ngày Câu 28. Mức trợ cấp mai táng phí là thế nào? A. 5 lần mức lương cơ sở B. 10 lần mức lương cơ sở C. 5 lần mức lương tối thiểu D. 10 lần mức lương tối thiểu Câu 29. Có mấy loại hợp đồng lao động? A. Có 02 loại hợp đồng là hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn. B. Có 03 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn và hợp đồng mùa vụ C. Có 04 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng mùa vụ và hợp đồng khoán. D. Có 05 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng mùa vụ, hợp đồng khoán và hợp đồng tính % theo doanh thu. Câu 30. Hợp đồng lao động có thể được giao kết bằng các hình thức nào sau đây? A. Bằng văn bản B. Bằng lời nói C. Bằng phương tiện điện tử D. Cả 3 hình thức trên
  6. 6 Câu 31. Từ năm 2021 trở đi đến năm 2028, tuổi về hưu của người lao động nam tăng mỗi năm mấy tháng? A. 01 tháng B. 02 tháng C. 03 tháng D. 04 tháng Câu 32. Từ năm 2021 trở đi đến năm 2028, tuổi về hưu của người lao động nữ tăng mỗi năm mấy tháng? A. 01 tháng B. 02 tháng C. 03 tháng D. 04 tháng Câu 33. Tuổi nghỉ hưu của người lao động nam làm công việc bình thường năm 2020 là bao nhiêu tuổi? A. 55 tuổi B. 58 tuổi C. 60 tuổi D. 62 tuổi Câu 34. Theo quy định của Bộ luật lao động 2019 thì tổng số ngày lễ, tết trong một năm là bao nhiêu ngày? A. 9 ngày B. 10 ngày C. 11 ngày D. 12 ngày Câu 35. Tổ chức đại diện người lao động ra quyết định đình công khi có bao nhiêu % người được lấy ý kiến đồng ý? A. Trên 25% B. Trên 50% C. Trên 75% D. 100% Câu 36. Khi Hội đồng trọng tài lao động đang tiến hành giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích thì tập thể người lao động được làm gì? A. Đình công để tạo áp lực B. Khởi kiện ra Tòa C. Bao vây nhà máy D. Không được thực hiện các hoạt động trên Câu 37. Tiền lương làm thêm giờ của người lao động làm việc theo ngày vào ngày nghỉ Lễ là bao nhiêu? A. 200% + tiền lương ngày lễ B. 250% + tiền lương ngày lễ C. 300% + tiền lương ngày
  7. 7 D. 400% Câu 38. Người lao động tham gia đình công được hưởng lương như thế nào? A. Được trả đủ lương B. Được trừ vào ngày nghỉ hành năm C. Không được hưởng lương D. Được hưởng lương tối thiểu Câu 39. Mức hưởng trợ cấp thôi việc là? A. Mỗi năm làm việc một nửa tháng lương B. Mỗi năm làm việc một tháng lương C. Mỗi năm làm việc một tháng rưỡi tháng lương D. Mỗi năm làm việc hai tháng lương Câu 40. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, như thế nào? A. Mức lương theo công việc hoặc chức danh B. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và phụ cấp lương C. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và các khoản bổ sung khác D. Mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác Câu 41. Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi ngày bao nhiêu phút trong thời gian làm việc mà vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động? A. 30 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 70 phút Câu 42. Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con như thế nào? A. 04 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 01 tháng B. 05 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng C. 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng D. 07 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 03 tháng. Câu 43. Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 365 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải A. 20 ngày B. 25 ngày C. 30 ngày D. 35 ngày
  8. 8 Câu 44. Người lao động đủ điều kiện hưởng BHXH, mức trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân người lao động không còn có người trực tiếp nuôi dưỡng là bao nhiêu? A. 50% mức lương cơ sở B. 60% mức lương cơ sở C. 70% mức lương cơ sở D. 100% mức lương cơ sở Câu 45. Mức tiền đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất của người sử dụng lao động là bao nhiêu %? A. 18% B. 17,5% C. 14% D. 8% Câu 46. Lao động nam đang đóng bảo hiểm xã hội khi vợ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản bao nhiêu ngày? A. 05 ngày làm việc B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật C. 10 ngày làm việc khi vợ sinh đôi D. Tất cả phương án trên Câu 47. Người lao động có thể giao kết nhiều hợp đồng lao động không ? A. Chỉ được giao kết một hợp đồng với một người sử dụng lao động B. Chỉ được giao kết tối đa 02 hợp đồng với 02 người sử dụng lao động C. Chỉ được giao kết tối đa 03 hợp đồng với 03 người sử dụng lao động. D. Được giao kết nhiều hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động nhưng phải bảo đảm thực hiện đầy đủ các nội dung đã giao kết Câu 48. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày? A. Ít nhất 30 ngày B. Ít nhất 45 ngày C. Ít nhất 60 ngày D. Ít nhất 90 ngày Câu 49. Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày? A.Ít nhất 15 ngày B. Ít nhất 30 ngày C. Ít nhất 45 ngày D.Ít nhất 60 ngày
  9. 9 Câu 50: Khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái luật với người lao động, người sử dụng lao động phải có nghĩa vụ gì với người lao động? A. Nhận người lao động trở lại làm việc theo HĐLĐ đã giao kết. B. Trả tiền lương, đóng BHXH, BHTY, BHTN trong những ngày người lao động không được làm việc. C. Trả thêm cho người lao động một khoản tiền ít nhất bằng hai tháng tiền lương theo HĐLĐ D. Tất cả các phương án trên. Câu 51. Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá bao nhiêu tuổi so với điều kiện nghỉ hưu bình thường? A. 02 tuổi B. 03 tuổi C. 05 tuổi D. 10 tuổi Câu 52. Không áp dụng thử việc đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động có thời hạn dưới bao nhiêu tháng? A. 01 tháng. B. 02 tháng C. 03 tháng D. 06 tháng Câu 53. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao nhiêu ngày? A. Không quá 30 ngày B. Không quá 50 ngày C. Không quá 60 ngày D. Không quá 70 ngày Câu 54. Chức danh nào sau đây có thẩm quyền bổ nhiệm Hòa giải viên lao động? A. Chủ tịch UBND cấp tỉnh B. Chủ tịch UBND cấp huyện C. Giám đốc Sở Lao động Thương binh- Xã hội D. Giám đốc Sở Tư pháp Câu 55. Tranh chấp lao động cá nhân là tranh chấp thế nào? A. Người lao động với người sử dụng lao động B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động C. Tổ chức đại diện người lao động với người sử dụng lao động D. Cả 03 câu trên đều đúng
  10. 10 Câu 56. Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc ít nhất phải bằng bao nhiêu? A. 65% mức lương của công việc đó B. 75% mức lương của công việc đó C. 85% mức lương của công việc đó D. 95% mức lương của công việc đó Câu 57: Trường hợp vì lý do bất khả kháng mà người sử dụng lao động đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhưng không thể trả lương đúng hạn thì không được chậm quá bao nhiêu ngày? A. 60 ngày B. 54 ngày C. 30 ngày D. 7 ngày Câu 58: Khi người lao động bị điều chuyển làm công việc khác so với HĐLĐ theo quy định (60 ngày) thì tiền lương được tính thể nào? A. Giữ nguyên như công việc cũ B. 30 ngày đầu giữ nguyên, 30 ngày sau do hai bên thỏa thuận C. 30 ngày đầu giữ nguyên, 30 ngày sau do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất bằng 85% tiền lương cũ D. 30 ngày đầu giữ nguyên, 30 ngày sau do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất bằng 85% tiền lương cũ và không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng. Câu 59. Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019, người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày? A.2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày D.5 ngày Câu 60: Lao động nữ đang nghỉ chế độ thai sản muốn đi làm sớm phải có các điều kiện nào sau đây? A. Đã nghỉ chế độ thai sản tối thiểu được 4 tháng B. Có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền về việc đi làm sớm không có hai cho sức khỏe của người lao động. C. Có đơn đề nghị đi làm sớm và được người sử dụng lao động đồng ý D. Tất cả các điều kiện trên. Câu 61. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động là bao lâu đối với hành vi vi phạm bình thường? A. 06 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm B. 08 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
  11. 11 C. 10 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm D. 12 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm Câu 62. Mức hưởng chế độ thai sản một tháng bằng bao nhiêu % mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản? A. 65% B. 75% C. 85% D. 100% Câu 63. Mức hưởng chế độ BHXH một lần đối với thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi là bao nhiêu? A. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 01 tháng B. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 1,5 tháng C. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 02 tháng D. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 2,5 tháng Câu 64. Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại và đóng BHXH từ trên 30 năm? A. 40 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày D. 70 ngày Câu 65. Với các công việc thông thường khi người lao động đơn phương chấm dứt HĐLĐ mà phải thực hiện việc báo trước thì thời hạn báo trước cho người sử dụng lao động là bao nhiêu ngày? A. Ít nhất 45 ngày với HĐLĐ không xác định thời hạn, 30 ngày với HĐLĐ có thời hạn từ 12- 36 tháng, 3 ngày với HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng. B. Ít nhất 60 ngày với HĐLĐ không xác định thời hạn, 30 ngày với HĐLĐ có thời hạn từ 12- 36 tháng, 3 ngày với HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng. C. Ít nhất 30 ngày với HĐLĐ không xác định thời hạn, 45 ngày với HĐLĐ có thời hạn từ 12- 36 tháng, 3 ngày với HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng. D. Ít nhất 45 ngày với HĐLĐ không xác định thời hạn, 30 ngày với HĐLĐ có thời hạn từ 12- 36 tháng, 7 ngày với HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng. Câu 66: Trường hợp nào dưới đây không được tạm hoãn thực hiện HĐLĐ?
  12. 12 A. Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật về tố tựng hình sự C. Phụ nữ đang nuôi con nhỏ D. Tất cả các đáp án trên Câu 67. Các trường hợp nào sau đây người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng không cần báo trước? A. Không được bố trí theo đúng công việc B. Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn C. Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc D. Cả 3 trường hợp trên Câu 68. Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây? A. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng. B. Người lao động bị ốm đau, tai nạn đã điều trị quá thời gian quy định C. Do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm D. Cả 3 trường hợp trên Câu 69. Người lao động có quyền nào dưới đây? A. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc; B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động; C. Đình công; D. Tất cả đáp án trên Câu 70. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc là? A. Hành vi có tính chất tình dục của người sử dụng lao động đối với người khác tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận. B. Hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người khác mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận. C. Hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người khác tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận. D. Tất cả các đáp án trên