5 Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 5
- ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái ðặt trýớc câu trả lời ðúng a) Chữ số 8 trong số 53,487 có giá trị là: A. 8 B. C. D. b) Phân số viết dýới dạng số thập phân là: A. 0,75 B. 7,5 C. 75 D. 5,7 c) Diện tích hình tam giác vuông ABC bên là: B A. 14cm2 B. 24cm2 6cm C. 48cm2 A C D. 7cm2 8cm d) Một bánh xe ðạp có ðýờng kính 0,65m. Chu vi của bánh xe ðó là: A. 2,041m B. 2,041m2 C. 204,1m D. 204,1m2 e) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 g) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút h) Trong vườn trồng 1000 cây cà chua và chanh, trong đó có 460 cây cà chua. Tỉ số phần trăm giữa cây cà chua và số cây trong vườn là: A. 4,6% C. 0,46% B. 46% D. 54% Câu 2. Ðúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống: a) 5km2 = 500ha c) 7 hm2 500m2 = 7,5 ha b) 4,2m3 = 4200dm3 d) 1,6 giờ = 1 giờ 36 phút Câu 3. Nối phép tính với kết quả ðúng: 2 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút 2 giờ 50 phút 4 giờ 20 phút – 1 giờ 30 phút 5 giờ 16 phút 2 giờ 24 phút x 2 6 giờ
- 15 giờ 48 phút : 3 4 giờ 48 phút Câu 4 . Tìm y. Ðiền kết quả vào chỗ chấm( ) 3,9 x y + y x 5 = 26,7 Vậy Y = . PHẦN II:TỰ LUẬN Câu 1: Ðặt tính rồi tính a) 93,54 + 2,0748 b) 550,02 - 1,796 c)3,54 x 2,7 d) 55,2 : 1,6 Câu 2: Một ô tô ði từ tỉnh A lúc 7 giờ và ðến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô ði với vận tốc 48km/giờ và nghỉ ở dọc ðýờng mất 15 phút. Tính quãng ðýờng AB. Bài giải
- ĐỀ 2 Câu 1: (1đ) a. Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ: A. 9 phần nghìn B. 9 phần mười C. 9 chục D. 9 phần trăm 9 b. 7 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 0,79 B. 7,009 C. 7,9 D. 9,007 Câu 2. (1đ) Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 1 b) 3 2 17 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 Câu 3: (1đ) Một hình tròn có bán kính 4 cm thì chu vi hình tròn đó là : O 2 2 A. 25,12 cm B.25,12cm C. 12,25cm D. 12,25cm 4c m Câu 4 : (1đ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 486 cm2 Câu 5: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 7890kg = . . . tấn. B. 4m3 59dm3 = . . . m3 . C. 5,75km = . . . m. D. 48 dm2 4cm2 = dm2 Câu 6: (1đ) Đặt tính rồi tính: / A. 29,04 x 4,8 B. 128,52 : 36 1đ . . . . . . . . . . . .
- Câu 7: (1đ) Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 - 0,48) / 2đ Câu 8: (1đ) Hình hộp chữ nhật Chiều dài 2,3 cm Chiều rộng 1,2 cm Chiều cao 2,6 cm Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần 4 Câu 9: (1đ) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng 7 / số đo hai đáy. 2đ a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 / 2đ
- ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA KSCL CHK II NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN TOÁN) LỚP 5 (Thời gian 40 phút) Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm) A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) Câu 3: 5840g = kg (0,5 điểm) A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/4 số viên bi có màu là màu gì?: (1 điểm) A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1,5 điểm) Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1,5 điểm)
- ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5 : Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6cm2 Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 250% B. 40% C. 66,7% D. 150% Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là: A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D.175 m2 Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là: A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 giờ 45 phút = giờ b) 8 tấn 5 kg = kg c) 9m2 5dm2 = m2 d) 25m3 24dm3 = m3 II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 - 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6 Câu 9 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm) Câu 10 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ? ( 1 điểm)
- ĐỀ 5 Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1) 9 9 9 A . B. C. 10 100 1000 9 Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là: (M1) 100 A. 39,100 B. 3,9 C. 3,09 Câu 3: (0,5 điểm) 45% của 180 là : (M1) A. 81 B. 18 C. 1,8 Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059 7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509 Câu 5: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) Một hình lập phương có cạnh 2,4m. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: m2 Thể tích của hình lập phương đó là: m3. Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3) Một hình tròn có đường kính 8cm. Diện tích của hình tròn đó là cm2. Câu 7: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3) Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) a. 605,24 + 217,3 b. 46,8 - 9,35 c. 19,5 x 5,9 d. 307,05 : 8,9 Câu 9: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3) Một xe máy đi quãng đường dài 96,75km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy đó là: Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: (M4) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng sông AB.