15 Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4

docx 31 trang Hùng Thuận 25/05/2022 8220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx15_de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 15 Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. TOÁN HỌC 5 - - -    - - - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I - - -  Năm học 2021 – 2022
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng 2 Câu 1. Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) 5 17 15 6 5 A. B. C. D. 5 5 5 17 Câu 2. Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5điểm) A. 54B. 904254C. 9042 D. 9042,54 Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là ? (0,5 điểm) A. Phần triệuB. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn Câu 4. Câu 5. 7cm 9mm = cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 7,09 B. 7,9C. 0,79 D. 0,790 Câu 6. Điền dấu ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) 56,1 56, 1 Câu 7. 4m 7 dm = m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 7 7 7 7 A. 4 mB. 4 dmC. 4 mD. 4 dm 100 10 10 100 4 1 Câu 8. Chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) 5 2 5 4 13 13 A. mB. m C. mD. m 7 10 5 10 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 9. a. Số thập phân 216, 803 đọc là b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 860m 25cm = m b. 780 dam² = m² Câu 10. (1 điểm): Tính: 3 1 4 1 a. + b. 3 x c. 37,2 + 264,53 d. 35 – 54,32 5 6 5 8 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 2 SĐT: 0935414731
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 11. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,257; 37,303; 34,175 Câu 12. Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? 3 Câu 13. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện 4 tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta ? Câu 14. (0,5 điểm) Tìm x: 108,19 : x = 84,4 - 68,9 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 3 SĐT: 0935414731
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Số thập phân gồm: “Hai trăm sáu mươi mốt đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn” viết là: A. 26,407B. 261,407 C. 261,47 D. 261407 Câu 2. Số thập phân bé nhất trong các số sau là: 583,62; 584,26; 583,65; 683,56; A. 583,62 B. 584,26 C. 583,65 D. 683,56 Câu 3. An mua 25 quyển vở hết 175.000 đồng. Hỏi An mua 50 quyển vở cùng loại thì hết bao nhiêu tiền? A. 350 đồng B. 350 000 đồng C. 305 000 đồng D. 530 000 đồng Câu 4. Số " Mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết là: A. 17,402 B. 107,42 C. 17,42 D. 170,42 Câu 5. Giá trị của chữ số 5 trong số 17,152 là: 5 5 52 152 A. B. C. D. 10 100 100 100 16 Câu 6. Viết hỗn số 5 dưới dạng số thập phân được: 100 A. 51,6B. 5,106C. 5,16 D. 5,016 Câu 7. Số lớn nhất trong các số 9,09; 9,19; 9,90; 9,89 là: A. 9,09B. 9,19C. 9,90 D. 9,89 Câu 8. 6m8cm = m Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 68B. 60,8C. 6,80 D. 6,08 Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 10dm thì có diện tích là: A. 200m2 B. 2m2 C. 20m2 D. 2000dm2 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 10. Viết thành số thập phân 7 2 a) 6 = b) 35 = 100 5 Câu 11. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 13 tấn 28 kg = tấn b) 4237 m2 = . ha c) 24m 3cm = . Dm d) 25ha = . km2 Câu 12. Điền dấu (>, <, =) (1 điểm) a) 37 m2 79 cm2 37, 079 m2 b) 9ha 7dam2 9,007 ha c) 3m2 15dm2 3,15m2 d) 5cm2 75mm2 575 mm2 Câu 13. Đặt tính rồi tính ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 4 SĐT: 0935414731
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 2 1 1 2 a. 3 2 b. 7 :5 c. 78,3 + 142,07 d. 308,45 + 125,8 5 5 6 3 Câu 14. Diện tích khu rừng ngập mặn là 15ha, trong đó 1 diện tích trồng đước. Diện tích trồng 2 đước là bao nhiêu mét vuông? Câu 15. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 chiều dài và nửa chu vi của mảnh đất là 4 84m. a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó. b) Trên mảnh đất họ trồng rau, biết rằng cứ 1m 2 thu hoạch được 8kg rau. Hỏi cả thửa ruộng họ thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau, bao nhiêu tấn rau? Câu 16. Từ các chữ số 0, 3, 5, 6 hãy viết tất cả các số thập phân mà phần nguyên gồm hai chữ số (mỗi chữ số chỉ viết một lần trong mỗi số thập phân) ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 5 SĐT: 0935414731
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Số thập phân gồm: sáu chục, hai đơn vị, mười ba phần nghìn là: A. 6,213 C. 60, 213B. 62, 13 D. 62,013 Câu 2. Cho các số: 19,54 ; 20 ; 15,994 ; 19,7. Số lớn nhất là: A. 19,54 C. 15,994B. 20 D. 19,7 Câu 3. 4037 m = km m A. 4; 37 C. 40; 37 B. 4; 370 D. 4; 0370 Câu 4. 3 tấn 47 kg = .tấn A. 3047 C. 3,047B. 3,47 D. 3, 470 1 Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ quãng đường từ TPHCM đến Hà Nội dài 17 dm. Em hãy tính xem 1000000 thực tế quãng đường ấy dài bao nhiêu km ? A.17 000 000 km C. 170 kmB. 1700 km D. 17 000 km. Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là: A. 5,02B. 5,002C. 50,02 D. 50,002 Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ): a) Cạnh hình vuông lớn dài: b) Diện tích hình vuông lớn là: A. 2 cm2 A. 28 cm2 B. 7 cm2 B. 63 cm2 C. 9 cm2 C. 77 cm2 D. 14 cm2 D. 81 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 8. Tính 3 36 1 a. 5 + b. 1 c. 26 + 231,35 d. 73,34 – 51,869 5 25 5 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 6 SĐT: 0935414731
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 9. 5 1 1 5 3 a. Tìm y: Y x 1 b. Tính giá trị của biểu thức: 6 x 2 4 4 8 5 Câu 10. Đổi các số đo sau cùng đơn vị rồi xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 58m2; 70m2; 10m2 56dm2; 45,235m2. Câu 11. Mua 5kg măng tươi hết 60.000 đồng. Nếu giá mỗi ki-lô-gam măng tươi giảm đi 2000 đồng thì với 60.000 đồng có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam măng tươi như thế? ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 7 SĐT: 0935414731
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: A. 24,18B. 24,108C. 24,018 D. 24,0108 Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là: 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 Câu 3. 7cm2 9mm2 = cm2, số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79B.7,90C. 7,09 D. 790 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = kg là: A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347 9 Câu 5. 3 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 3,9B. 3,09C. 3,009 D. 3,0009 4 Câu 6. Hỗn sô 3 chuyển thành phân số là: 7 25 21 12 19 A B. C. D. . 7 7 7 7 Câu 7. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? 5 5 5 A B. C. D. 5 . 10 1000 100 Câu 8. Số thập phân gồm chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 9. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5000m2 = ha. là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 Câu 10. Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02km A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Đọc phân số Viết phân số Tám phần mười Mười hai phần mười Bốn mươi chín phần một trăm Bốn trăm năm mươi lăm phần một nghìn ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 8 SĐT: 0935414731
  9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 12. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 74,692; 74,296; 73,963; 63,546; 81,52 Câu 13. Tính 1 2 2 1 4 2 a. 2 3 b. 4 × 2 c. 2 - 3 3 3 5 7 7 Câu 14. Một đội trồng cây trung bình 4 ngày sẽ trồng được 540 cây. Hỏi trong 16 ngày, đội đó trồng được bao nhiêu cây? ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 9 SĐT: 0935414731
  10. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: A. 24,18B. 24,108C. 24,018 D. 24,0108 123 Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,123B. 1,23C. 12,3 D. 0,0123 Câu 3. (1điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 1942,57 có giá trị là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 1000 10000 100 10 3 Câu 4. Số được viết dưới dạng phân số thập phân là: 4 15 75 3 3 A. B. C. D. 20 100 100 10 2010 Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 2,01B. 2,001C. 2,0001 D. 2,1000 Câu 6. Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là: A. 7,24 B. 72,54C.725,4 D.7254 Câu 7. Chữ số 5 trong số 20,571 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 8. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445B. 3,454C. 3,455 D. 3,444 Câu 9. 6 cm2 8mm2 = cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68B. 6,8C. 6,08 D. 6,008 Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có số đo như hình vẽ. 40m Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là A.0,12 haB. 0,12 km 2 30 m C.1, 20 ha D. 12 km2 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Số 12, 05 đọc là b) Số hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là . Câu 12. (1điểm) Ghi Đ vào ô trống trước ý đúng Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m là: A. 35 m2 B. 70 m 2 C. 30 m 2 D. 300 m 2 Câu 13. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ): a. 4,5564 km2 = . hm2 b. 52ha = km2. ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 10 SĐT: 0935414731
  11. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 c. 3 tấn 14kg = tấn. d. 1654m2 = .ha. Câu 14. (1điểm) Viết các số sau theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 b) Từ lớn đến bé: 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 Câu 15. (1điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? Câu 16. (1điểm) Tìm 5 số thập phân khác nhau giữa hai số 1,01 và 1,02 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 11 SĐT: 0935414731
  12. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là: 20 2 A. 9 B.9,2 C. 7 D. 9,02 100 100 Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. 50 D. 100 1000 10 385 Câu 3. Phân số: được chuyển thành số thập phân nào dưới đây: 10 A.38,05 B. 3,85 C. 38,5 D. 3,850 3 Câu 4. ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây: 4 A. 7500 m2 B.5000 m 2 C.4000 m 2 D. 75 m 2 Câu 5. Trong số 1942,54 chữ số 5 trong số đó có giá trị là 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1 1000 Câu 6. 6 kg 027g = g. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 627gB. 6027gC. 60270g D. 672g 1 1 1 Câu 7. Tính: x x = ? 2 3 4 1 3 1 1 A. B. C. D. 24 24 12 6 Câu 8. Số thập phân: Năm trăm linh sáu phẩy không trăm linh hai được viết là A. 506,200B. 506,002C. 506,020 D. 560,002 Câu 9. 3,9502 < Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,9053B. 3,9501 C. 3,9503D. 3,9500 Câu 10. Viết số thập phân thích hợp vào chố chấm: 6 tấn 24kg = tấn A. 6,024 tấn B. 6,24 tấn C 60,24 tấn D. 600,24 tấn II. TỰ LUẬN: Câu 11. Đặt tính rồi tính a/ 286,34 + 21,85 b/ 45,54 – 17,835 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 12 SĐT: 0935414731
  13. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 9 m 6 dm = m b. 2 cm2 5 mm2 = cm2 c. 5 tấn 62 kg = tấn d. 5m2 9 cm2 = m2 Câu 13. May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải? Câu 14. Một đám đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích miếng đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 13 SĐT: 0935414731
  14. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng 2 5 4 7 Câu 1. Trong các phân số: ; ; ; Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân. 3 6 7 8 2 5 4 7 A. B. C. D. 3 6 7 8 Câu 2. Số thập phân gồm có: Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba phần nghìn viết là: A. 415,23B. 415,023C. 415,230 D. 415,0023 Câu 3. 5m2 4dm2 = m2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 54B. 5,4C. 5,04 D. 5,004 Câu 4. 12 ha 5 m2 = ha. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: A. 12,0005B. 12, 05C. 12,5 D. 12,005 Câu 5. Mua 5 quyển vở hết 25 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là: A. 50000 đồngB. 100000 đồngC. 5000 đồng D. 25000 Câu 6. Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số lần là: 1 A. 10 lần.B. 100 lầnC. 1000 lần D. lần 10 Câu 7. Số "Mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau: A. 107,402.B. 17,402. C. 17,42.D. 107,42. 1 Câu 8. Số viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 54B. 5,4 C. 5,04D. 5,004 2 3 Câu 9. Kết quả phép tính: là: 3 2 5 13 13 6 A. B. C. D. 5 6 6 5 Câu 10. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 l là: A. 8,09.B. 7,99. C. 8,89.D. 58,91. Câu 11. Số đo 1234cm được viết dưới dạng số thập phân có đơn vị mét là: A. 1,234mB. 12,34m C. 123,4mD. 0,1234m. Câu 12. 6cm2 8mm2 = . mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68.B. 680. C. 608.D. 6800. Câu 13. Chữ số 7 của số 163,57 chỉ: A. 7 đơn vịB. 7 phần mười C. 7 phần trămD. 7 phần nghìn Câu 14. Diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 25m là: A. 100m2 B. 1000m2 C. 100dam2 D. 1ha. II. PHẦN TỰ LUẬN. ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 14 SĐT: 0935414731
  15. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 15. Tính: 3 1 2 2 1 a) 2 - 1 b) 2 : 1 + 4 2 3 5 3 Câu 16. Xếp các số sau theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: 5,246 ; 5,462 ; 6,542 ; 6,524 ; 4,246 b) Từ bé đến lớn: 12,45 ; 12,54 ; 14,52 ; 14,25 ; 15,42 Câu 18. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng đó, biết rằng phòng học đó có chiều dài 2 9m và có chiều rộng bằng chiều dài (diện tích phần mạch vữa không đáng kể). 3 Câu 19. Ba bạn Hoa, Mai và Lan gấp được tất cả 150 ngôi sao. Hoa gấp được số ngôi sao ít hơn 2 của Mai và Lan là 50 ngôi sao. Số ngôi sao của Mai bằng số ngôi sao của Lan. Hỏi mỗi bạn gấp 3 được bao nhiêu ngôi sao ĐỀ 8 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 15 SĐT: 0935414731
  16. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Viết số thập phân gồm có: Bốn mươi lăm đơn vị, ba phần mười, hai phần trăm và một phần nghìn là: A. 4,321 C. 45,321B. 45,231 D. 45,132 Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,359 có giá trị là: A. C. B. D. Câu 3. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,7 C. 0,07B. 0,007 D. 7,100 Câu 4. Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân: 5,649; 5,694; 5,96; 5,946 A. 5,649B. 5,96C. 5,694 D. 5,946 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 dm2 5 cm2 = cm2 A. 95B. 905C. 950 D. 9500 Câu 6. 7,2 < x < 7,3. Giá trị của x là: A. 7,23B. 7,32C. 7,12 D. 7,43 Câu 7. Một khu vườn gồm một hình chữ nhật và một hình vuông (như hình bên). Diện tích của hình bên là: A. 1064 m2 B. 1764 dm2 14m C. 1064 dm2 D. 1764 m2 Câu 8. Phân số nào là phân số thập phân: 56 m 100 34 17 200 A. B. C. D. 34 300 1000 8 Câu 9. Trong các số: 612,34 ; 432,16 ; 236,41 ; 423,61 có chữ số 6 ở hàng phần trăm là: A. 612,34B. 432,16C. 236,41 D. 423,61 2 Câu 10. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là: 100 A. 3,2B. 3,02C. 3,002 D. 0,32 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Tính 1 1 3 2 5 2 2 1 a) + b) - c) : d) x 3 4 5 7 7 3 5 4 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 16 SĐT: 0935414731
  17. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A. 54 km2 80000 m2 8 C. 5m2 8dm2 = 5 m2 D. 12 cm2 = 1200 mm2 10 Câu 13. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ trống: A. 83,2 . 83,19B. 7,843 7,85C. 48,5 48,500 D. 90,7 .89,7 Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 640m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích mảnh vườn đó. b. Người ta dùng mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa theo đơn vị ha? ĐỀ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 17 SĐT: 0935414731
  18. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 2 Câu 1. Giá trị của x trong x: 18 là: 9 162 18 A. 2B. C. 4D. 2 9 3 Câu 2. của 4 tấn là: 5 A. 2400 kgB. 240 kgC. 24 kg D. 24000 kg Câu 3. 5 cm2 7 mm2 = mm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 57B. 507C. 570 D. 5700 Câu 4. 25 ha = km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 0,0025B. 0,025C. 0,25 D. 2,5 Câu 5. Các số thập phân sau được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 0,8; 0,75; 0,15; 0,453B. 0,75; 0,8; 0,156; 0,453 C. 0,156; 0,453; 0,75; 0,8D. 0,156; 0,453; 0,8; 0,75 3 Câu 6. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,53B.5,3C.5,03 D.5,003 Câu 7. Số bé nhất trong các số: 5,655; 5,565; 5,656; 5,556 là: A. 5,655B.5,656C. 5,565 D.5,556 3 Câu 8. Chuyển hỗn số 4 thành phân số nào dưới đây? 5 60 23 27 12 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 9. 2dam2 49m2 = dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 49 249 49 49 A. 2 B. C. 2 D. 2 10 10 100 1000 1 Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và chiều rộng kém chiều dài 10m. 2 Diện tích hình chữ nhật đó là: A.20m2 B. 200m2 C. 2000m2 D. 2m2 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. a. “Ba trăm bốn mươi hai phẩy” viết là: b. 30,405 đọc là: Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 36 km2 < 360ha 3 9 100 b) c) là phân số thập phân 4 12 36 7 7 e) 3 tấn 6kg = 3006 kg g) 2kg5g= 2050g d) 5 9 Câu 13. Tính ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 18 SĐT: 0935414731
  19. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 2 1 5 15 3 3 a. + - b. : x c. 253 - 34,23 d. 35,4 + 15,73 3 2 6 16 8 4 Câu 14. 3 a) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 70m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều 4 rộng và diện tích hình chữ nhật đó? b) Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông? ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 7,8 3 < 7,813 là: A. 0B. 1C. 2 D. 3 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 19 SĐT: 0935414731
  20. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 3 Câu 2. Phân số bằng phân số là: 4 9 6 9 6 A B. C. D. 16 8 8 12 Câu 3. Cho số thập phân 29,654. chữ số 5 có giá trị là: 5 5 5 A. 5B. C. D. 10 100 1000 Câu 4. Phân số nào là phân số thập phân: 3 4 100 6 A. B. C. D. 7 10 34 12 Câu 5. Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 35 A. B. 2 C. 23 D. 100 100 10 100 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 là số: A. 5,963 B. 5,693C. 5,639 D.5,936 Câu 7. Số 0,005 đọc là: A. Không phẩy năm. B. Không, không năm. C. Không phẩy không trăm linh năm. D. Năm đơn vị Câu 8. Số thập phân gồm “Tám trăm, sáu đơn vị và mười bốn phần trăm” là: A. 806,14B. 800,614C. 860,14 D. 806,140 Câu 9. 2m2 75cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 275B. 27500 C. 20750 D. 20075 Câu 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 25 kg = tấn A. 925B.9,25C. 9,025 D. 9025 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Đọc, viết chữ số vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Số5,71 đọc là: b. Số 56,682 đọc là: c. Số thập phân có tám đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm viết là d. Số thập phân có ba mươi mốt đơn vị, tám phần trăm viết là: . Câu 12. Điền dấu = thích hợp vào chỗ chấm: a. 12,50 .12,5 b. 4,399 4,4 c. 15,6 15,06 d. 20,3 .19 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 20 SĐT: 0935414731
  21. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 13. Tính: 6 5 6 7 3 7 1 a. + b. - c. 8 7 8 16 2 4 8 Câu 14. Tìm y, biết: 3 13 3 18 a. Y b. Y x 4 8 4 9 1 Câu 15. Một hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 2 a. Tính diện tích thửa ruộng đó? b. Biết rằng cứ 100m 2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 21 SĐT: 0935414731
  22. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Bốn mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn viết là: A. 42,6B. 42,06C. 42,006 D. 42,600 Câu 2. Trong các số thập phân: 0,732; 0, 729; 0,731; 0,728 số lớn nhất là: A. 0,732B. 0, 729C. 0,731 D. 0,728 Câu 3. 7 m56 cm = m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,056B. 7,56C. 70,56 D. 7056 Câu 4. 3,9502 < Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,9053B. 3,9501C. 3,9503 D. 3,9500 3 Câu 5. Chuyển hỗn số 4 thành phân số nào dưới đây? 5 60 23 27 12 A. B. C. D. 5 5 5 5 35 Câu 6. Rút gọn phân số được kết quả là: 65 1 7 5 7 A. B. C. D. 2 13 13 65 Câu 7. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìnB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 8. Số 300 được viết dưới dạng phân số là: 300 300 30 300 A. B. C. D. 3 2 3 1 Câu 9. Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm được viết là: A.72,45B. 72,54C. 72,045 D. 72,054 Câu 10. Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là : 6 6 6 A.6B. C. D. 10 100 1000 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Chuyển các phân số sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 75 a. = 100 3067 b. = 1000 283 c. = 10 Câu 12. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 6 tấn 5kg = tấn b. 2357m = km ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 22 SĐT: 0935414731
  23. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 c. 5634m2 = ha d. 85cm2 = m2 Câu 13. Tìm X 2 6 3 1 a. X x b. X : 7 11 2 4 Câu 14. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm. a. 84,2 84.19 b. 47,5 47,500 c. 6,843 6,85 d. 90,6 89,6 2 Câu 15. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng đó? b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 12 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 23 SĐT: 0935414731
  24. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng 14 Câu 1. 700 100 A. 14B. 7C. 2 D. 100 3 Câu 2. Chuyển hỗn số 4 thành phân số 8 12 35 7 32 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 3. Số thập phân gồm có: “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn”, viết là: A. 308,059B. 308,509C. 308,59 D. 308,590 Câu 4. Chữ số 4 trong số 37,304 có giá trị là: A. 4B. 0,4C. 0,04 D. 0,004 Câu 5. Cho các số thập phân: 8,310; 8,301; 8,013; 8,031. Số bé nhất là: A. 8,310B. 8,301C. 8,013 D. 8,031 Câu 6. Một số tự nhiên x, biết 38,46 < x < 39,08. x bằng: A. 38B. B 39C. 40 D. 41 Câu 7. 6m27dm2 = m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 6,07m2 B. 6,7m2 C. 60,7m2 D. 6,007m2 Câu 8. 25678 m2 = ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 25,678B. 0,25678C. 256,78 D. 2, 5678 1 1 Câu 9. Kết quả của phép cộng: 2 + 5 là: 4 2 1 20 3 1 A. 7 B. C. 7 D. 7 4 4 4 3 12 24 36 6 2 Câu 10. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bằng phân số ? 30 50 62 18 5 6 24 12 36 A. B. C. D. 18 50 30 62 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Tính: 3 7 1 2 1 4 a. b. x 2 4 8 3 3 5 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 24 SĐT: 0935414731
  25. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 12. Tìm x, biết 3 15 7 1 a. X x b. X 2 4 16 9 3 Câu 13. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng bằng mét vuông, bằng hec-ta. b. Biết rằng, cứ 150 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? ĐỀ 13 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 25 SĐT: 0935414731
  26. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Số thập phân bằng với 5,062 là: A. 5,0620B. 50,62C. 506,2 D. 5,62 2 Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây? 3 2 4 6 8 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 3. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn? A. 83,2 <83,19 <38,91 < 38,19B. 83,19 < 83,2 < 38,91<38,19 C. 38,19 < 38,91 < 83,19 < 83,2D. 38,91 < 38,19 < 83,19 < 83,2 Câu 4. “Hai đơn vị, hai phần nghìn” viết là: A. 2,2 B. 2,02 C. 2,002 D. 2,0200 5 Câu 5. Hỗn số 3 bằng phân số nào? 7 35 15 22 26 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 6. 5km 32m = ? A. 5,032mB. 5,032kmC. 5,320m D. 5,320km Câu 7. Chữ số 2 trong số thập phân 85,924 có giá trị: 2 2 2 A. B. C. D. 2 10 100 1000 Câu 8. 500kg = .? A. 0,5 tấnB. 0,5tạC. 0,500tạ D. 0,005tấn 1 Câu 9. ha = m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 4 A. 500 m2 B. 1000 m2 C. 1500 m2 D. 2500 m2 3 1 Câu 10. : ? 5 2 6 3 5 6 A. B. C. D. 5 10 6 10 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Tìn số tự nhiên x biết: 82,97 < x < 83,14 Câu 12. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,52; 4,28; 5,69 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 26 SĐT: 0935414731
  27. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 13. Tính 3 1 8 11 2 a. 4 2 b. : 4 3 9 9 3 3 Câu 14. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Trung bình cứ 100m2, người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 14 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 27 SĐT: 0935414731
  28. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2. Biết 12, 4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là: A. 0B. 1C. 2 D. 3 Câu 3. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trămB. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 4. Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 5 A. B. 2 C. 23 D. 23 100 100 10 100 Câu 5. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608B. 52,608C. 52,68 D. 502,68 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: A.6,235 B. 5,325 C. 6,325 D. 4,235 Câu 7. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: 5 5 5 A. B. C. D.5 100 10 1000 Câu 8. Chữ số 6 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 9. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018B.25,180C.25,108 D.250,18 Câu 10. Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: 5 5 905 9050 A. 9 B. 9 C. D. 100 1000 1000 1000 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 7 8 a. 4 = b. 21 = 10 100 Câu 12. Viết số thích hợp vào chổ chấm: a. 4,35m2 = .dm2 b. 8 tấn 35kg = tấn 1 c. ha = m2 d. 5 kg 50g = kg 4 Câu 13. Tính 6 5 7 3 a. + b. 10 4 c. 58,39 + 12,597 d. 35 – 8,53 7 8 10 10 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 28 SĐT: 0935414731
  29. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 14. Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03 Câu 15. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? ĐỀ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn váo đáp án mà em cho là đúng ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 29 SĐT: 0935414731
  30. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( ; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85 b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7 Câu 12. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 42dm4cm = .dm b. 2cm25mm2= cm2 ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 30 SĐT: 0935414731
  31. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 5 Năm học: 2021 - 2022 c. 6,5ha = .m2 d. 300g = kg Câu 13. Tìm x 5 3 29 3 a. 1 x X 2 b. - x = 7 5 7 2 5 Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người 3 1 ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà. 12 a. Tính chiều dài chiều rộng? b. Tính diện tích phần đất làm nhà? ST & BS: Trần Phan Ngọc Nữ Trang 31 SĐT: 0935414731