Vật lí 12 - Chương I: Dao động cơ

doc 18 trang hoaithuong97 7020
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 - Chương I: Dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_12_chuong_i_dao_dong_co.doc

Nội dung text: Vật lí 12 - Chương I: Dao động cơ

  1. CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. BÀI TẬP: Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. - 20 cm/s. D. 0 cm/s. Tóm tắt Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Tóm tắt Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + 2 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = ½ s, chất điểm có li độ bằng: A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Tóm tắt Câu 4: Một vật dđ điều hòa với li độ x = 10cos(πt + 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2. Tóm tắt Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Chu kì của vật này: A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Tóm tắt Câu 7: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm B. động năng của chất điểm giảm C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng Câu 8: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 9: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox với tần số góc  . Ở li độ x, vật có gia tốc là: A.  2 x B. x2 D.  2 x D. x2 Câu 10: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω B. vmax = Aω C. vmax = 2Aω D. vmax = A ω Câu 11: Vật dđđh theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 12: Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 13: Vật dđđh với x = 9cos( t - 3 )(cm). Khi vật đi từ vị trí P (x p = +4,5cm) đến vị trí Q (xQ = - 4,5cm) thì tốc độ trung bình là: A. 2,7 cm/s B. 27 cm/s C. 3 cm/s D. 0 cm/s. Tóm tắt 1
  2. Câu 14: Một chất điểm dđđh với tần số 5Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng: A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 1,26 m/s D. 1,54 m/s Tóm tắt Câu 15: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) cm, pha ban đầu của dao động là. A. π. B. 0,25π. C. 0,5π. D. 1,5 Câu 16: Con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 1Hz, biên độ 4cm. Nếu chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong 1,25s đầu tiên là: A. 10 cm B. 15 cm C. 5 cm D. 20 cm Tóm tắt Câu 17: Con lắc đơn có chu kì T, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,2s. Chu kì T bằng: A. 0,4s B. 0,8s C. 1,6s D. 2s. Tóm tắt Câu 18: Một con lắc đơn có chu kỳ DĐ là 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,0 s. Tóm tắt Câu 19: Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 22 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm Tóm tắt Câu 20: Một vật dđđh tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dđ là A. 4 cm. B. 16cm. C. 43 cm. D. 103 cm. Tóm tắt Câu 21: Chất điểm có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động là Câu 22: Chất điểm có đồ thị gia tốc như hình vẽ. Phương trình dao động là 2
  3. Câu 23: Chất điểm có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động là Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. Tóm tắt Câu 2: Một vật dđđh với phương trình x 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật này là: A. 250 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 cm/s. D. 2 cm/s. Tóm tắt Câu 3: Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là: A. 12cm. B. 6cm. C. – 12 cm. D. – 6 cm. Tóm tắt Câu 4: Phương trình của dao động điều hoà là x 5cos(4 t)cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là A. 5cm; 0 rad B. 5cm; 4 rad C. 5cm; 4 trad D. 5cm; rad Tóm tắt Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là. A. 6cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 12cm. Tóm tắt Câu 6: Một chất điểm dao động x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s. Tóm tắt Câu 7: Một vật dao động điều hòa x = 6cos(4t - 2 ) cm , t tính bằng s. Gia tốc có giá trị lớn nhất là: A.1,5 cm/s2. B.1445 cm/s2. C.96 cm/s2. D.245 cm/s2. 3
  4. Tóm tắt Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì A. gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu. B. gia tốc cực đại, vận tốc cực đại. C. gia tốc cực tiểu, vận tốc cực đại. D. gia tốc cực tiểu, vận tốc cực tiểu. Câu 9: Biên độ của một vật dđđh bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao động là: A. 20cm. B. 5cm. C. 40cm. D. 80cm. Tóm tắt Câu 10: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. CHỦ ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DĐĐH (MỞ RỘNG). I. BÀI TẬP: Câu 1(ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2 3)t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Tóm tắt A Câu 2(ĐH2010): Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , 2 tốc độ trung bình là 6A 9A 3A 4A A. . B. . C. . D. . T 2T 2T T Tóm tắt Câu 3(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5 t 6 (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Tóm tắt Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5 t)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là: A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s D. 0,3s. Tóm tắt 4
  5. Câu 2: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ: A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s. Tóm tắt Câu 3: Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng - 0,5A(A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A: A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s. Tóm tắt Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A3 /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s. Tóm tắt Câu 5: Một vật dđđh theo phương trình x = 5cos(2 t 6 )(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dđ bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s. 5
  6. CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì: A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Tóm tắt Câu 2: Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J.B. 0,018 J.C. 18 J.D. 36 J. Tóm tắt Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Tóm tắt Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Tóm tắt Câu 5: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 3,5cm B. 4,0cm C. 2,5cm D. 6,0cm Tóm tắt Câu 6: Chất điểm có m = 400g đồ thị động năng như hình vẽ. Khi t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10 . Phương trình dao động là II. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dđđh theo phương thẳng đứng. Chu kì là m k A. 1 m B. 2π C. 2π D. 1 k 2 k k m 2 m Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì DĐ. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với KL m của viên bi. Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là 6
  7. 1 1 1 A. m2A2.B. m 2A. C. mA 2.D. m 2A. 2 2 2 Câu 4: Con lắc lò xo dđđh với chu kỳ 0,5s, khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy 2 10. Độ cứng của lò xo: A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. Tóm tắt Câu 5: Vật có m = 1kg được treo vào một lò xo nằm ngang có k = 40N/m. Lấy gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Khi vật dđ với biên độ 5cm thì động năng của vật khi nó đi qua vị trí x = 3cm là: A. 4mJ B. 1,6J C. 32mJ D. 16mJ. Tóm tắt Câu 6: Vật dđđh với biên độ 3 cm, chu kì 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại, về phía dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 3cos t (cm) B. x = 3sin t (cm) C. x = 3sin(2 t + 2 ) (cm) D. x = 3cos(2 t - 2 ) (cm) Câu 7: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó: A. 0,65 J B. 0,001 J C. 0,06 J D. 0,05 J Tóm tắt Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là A 2 3A A A A. x = B. x = C. x = D. x = 2 2 3 3 Tóm tắt Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Tóm tắt Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy 2 10) dao động điều hoà với chu kì là A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s Tóm tắt Câu 11: Khi gắn quả cầu khối lượng m 1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T 1 = 1,5 s .Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với chu kì T 2 = 0,8 s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T bằng: A.2,3s B.0,7 s C.1,7 s D.2,89 s Tóm tắc 7
  8. CHỦ ĐỀ 2: LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động giữa hai điểm thấp nhất và cao nhất cách nhau 6,5cm. Khối lượng m =100g, độ cứng k = 16 N/m. Lấy 2 10; g = 10 m/s2. Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là: A. 1,8N B. 0,32N C. 0,24N D. 0,48N. Tóm tắt Câu 2: Một con lắc lò xo dđ theo phương thẳng đứng. Thời gian đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất trong mỗi dao động là 0,25s. Khối lượng quả nặng là 400g. Lấy 2 10, cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 640 N/m B. 25 N/m C. 64 N/m D. 32N/m. Tóm tắt Câu 3: Một vật có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới một lò xo có chiều dài tự nhiên là l 0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 31cm B. 32cm C. 35cm D. 40 cm Tóm tắt Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k =100N/m và chiều dài 2 tự nhiên là l0 = 30cm. Vật dđđh với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s . Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. 40cm; 30cm B. 45cm; 35cm C. 45cm; 40cm D. 40cm; 35cm Tóm tắt II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m = 1kg, độ cứng k = 100N/m. Vật dao động với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình dao động là: A. 10N; 5N B. 15N; 5N C. 15N; 10N D. 10N; 2,5N Tóm tắt Câu 2: Khi mắc vào lò xo treo thẳng đứng dđđh với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy g = 10m/s2 = 2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo: A. 42cm B. 38cm C. 36cm D. 40cm Tóm tắt Câu 3: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình x 12cos(10t 3)cm Lấy. g = 10m/s2. Tính tỉ số giữa lực đàn hồi khi vật ở vị trí biên dưới và vị trí biên trên A. không xác định B. 12 lần C. 8 lần D.11 lần Tóm tắt 8
  9. Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Tóm tắt Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kỳ dđ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường Câu 4: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Câu 5: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dđđh của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số dđđh của con lắc đơn chiều dài 4 l là 1 1 A. f B. 2f C. 4f D. f 2 4 Tóm tắt Câu 6: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ với chu kì T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g 2m/s2. Chiều dài l của con lắc là: A. 1,25 m B. 10cm C. 1m D. 125cm Tóm tắt Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lý , hai con lắc đơn có độ dài l 1 và l2 lần lượt có chu kì là T1 = 1,5s và T2 = 2s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. 3,5s. B. 2,5s. C. 0,5s. D. 6,25s. Tóm tắt Câu 8: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kén nhau 24cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện được số dao động toàn phần gấp hai lần so với con lắc 2. Độ dài của mỗi con lắc là: A. 32cm và 56cm B. 16cm và 40cm C. 8cm và 32 cm D. 40cm và 64cm. Tóm tắt Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l 1 và l2 thì chu kì dđ tương ứng là T 1 = 1,2s và T2 = 1,6s. Nếu con lắc có chiều dài l = l2 – l1 thì chu kì dđ của con lắc là: A. 0,5s B. 1,058s C. 1,544s D. 1,0s Tóm tắt Câu 10: Trong khoảng thời gian t, con lắc có chiều dài l thực hiện được 40dđ. Nếu tăng chiều dài của con lắc thêm 7,9cm thì trong khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện được 39dđ. Chiều dài của con lắc khi tăng thêm là A. 100cm B. 80cm C. 160cm D. 200cm Tóm tắt 9
  10. Câu 11: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động tại nơi g = 10 = 2 m/s2. Tại VTCB, người ta tác dụng cho con lắc vận tốc m/s theo phương ngang. Chọn t = 0 lúc tác dụng vận tốc. Ptrình dđ của con lắc là 10 A. 0,05cos( t 2)rad B. 0,1cos( t 2)rad C. 0,05cos( t 2)rad D. 0,1cos( t 2)rad Tóm tắt II. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài  bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Tóm tắt 2 Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì s. Tính chiều dài của 7 dao động của con lắc. A. 1m B. 20cm C. 50cm D. 1,2m Tóm tắt Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, chiều dài của con lắc là A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m. Tóm tắt Câu 4: Cho con lắc đơn có chiều dài  = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 (m/s 2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s. Tóm tắt Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài = 1m dao động với chu kì 2s, nếu tại nơi đó con lắc có chiều dài ’ = 3m sẽ dao động với chu kì là A. 6s. B. 4,24s. C. 3,46s. D. 1,5s. Tóm tắt CHỦ ĐỀ 4: CÁC DAO ĐỘNG KHÁC I. BÀI TẬP: Câu 1: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 2: Khi nói vể dđ cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. 10
  11. B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 3: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dđ cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dđ cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức D. Biên độ của hệ dđ cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dđ tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật DĐ tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. DĐ tắt dần là DĐ chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 5: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 6: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một bê tông, cứ 9m lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dđ riêng của khung xe máy trên lò xo giãm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 5m/s B. 10m/s C. 6m/s D. 7m/s Tóm tắt Câu 7: Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dđ riêng của nước và xô là 1s. Người đi với vận tốc nào thì xô bị sóng sánh mạnh nhất? A. 1m/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 3m/s Tóm tắt II. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Câu 1: Một con lắc đơn dài 39,2cm được treo trên trần của toa xe lửa. Con lắc bị tác động một ngoại lực khi gặp chỗ nối của hai thanh ray. Biết khoảng cách giữa hai chỗ nối liên tiếp là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s 2. Khi biên độ của con lắc có độ lớn cực đại thì vận tốc của xe lửa là A. 10cm/s B. 10m/s C. 0,1m/s D. 0,1cm/s Tóm tắt Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian. k1 B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. k2 D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. m Câu 3: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn F0 cos10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 5 Hz.B. 10Hz. C. 10 Hz. D. 5Hz. Tóm tắt Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số DĐ riêng. B. với tần số lớn hơn tần số DĐ riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số DĐ riêng Câu 5: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 6: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một bê tông, cứ 9m lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dđ riêng của khung xe máy trên lò xo giãm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 5m/s B. 10m/s C. 6m/s D. 7m/s Tóm tắt 11
  12. CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. BÀI TẬP Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4 cos100πt (cm) và x2 = 3 cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ: A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm Tóm tắt Câu 2: Cho hai dđđh cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos( t 6)(cm) và x2= 4 cos( t 2)(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ : A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. Tóm tắt Câu 3: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là 2 2 A. A1 + A2 B. 2A1 C. A1 A2 D. 2A2 Câu 4: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Tóm tắt Câu 5: Hai dđđh: x1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 . B. A = A1 A2 .C. A = A1 + A2. D. A = A1 A2 . Câu 6: Hai dđđh cùng phươngcó các phương trình dao động tương ứng là x1 = 5cos(3 t - 2 )(cm) và x2 = 5sin(3 t + 2 )(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là: A. x =5 2 sin(3 t - 4 )(cm) B. x =5 2 sin(3 t+ 4 )(cm) C. x = 5sin(3 t + 2 )(cm) D. x = 0 (cm) Tóm tắt Câu 7: Hai dđđh có phương trình lần lượt là: x1 = 4,5cos2 t(cm)và x2 = 1,5sin(2 t + 2 )(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 4,5cm B. 6cm C. 3,5cm D. 3cm. Tóm tắt Câu 8: Hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị? A. 7,5cm B. 2,5cm C. 15cm D. 4,5cm. Tóm tắt 12
  13. Câu 9: Hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3,6cm và 4,8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị? A. 12cm B. 8,4cm C. 6cm D. 1,6cm. Tóm tắt Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. Câu 10: Cho 2 dao động điều hòa như hình. Phương trình tổng hợp có dạng Câu 11: Cho 2 dao động điều hòa như hình. Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là II. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh có phương trình dđ: x 1 = 6cos10t (cm) và x2 = 10cos(10t + 3 ) (cm). Dđ tổng hợp của vật là: A. x = 4cos10t (cm) B. x = 4cos(10t + ) (cm) C. x = 16cos10t (cm) D. x = 16cos(10t + /2) (cm) Tóm tắt Câu 2: Một vật đồng thời thực hiện hai dđđh có: x 1 = 8cos(4 t) (cm) và x2 = 8cos(4 t + /3) (cm). Dao động tổng hợp của vật là: A. x 8 3cos(4 t / 6)(cm) B. x 8 3 cos(4 t 3)(cm) C. x 8 cos(4 t 3)(cm ) D. x 8 cos(4 t 3)(cm ) Tóm tắt Câu 3: Hai dao động ngược pha khi A. 2 1 2n . B. 2 1 n . C. 2 1 (n 1) . D. 2 1 (2n 1) Câu 4: Hai dao động có phương trình lần lượt là x 1 =5cos(2 t+ 0,75π)(cm) và x2 = 10sin(2 t + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của 2 dao động này có độ lớn bằng. A. 0,25π B. 1,25π C. 0,75π D. 0,5 π Tóm tắt Câu 5: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động 13
  14. A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Tóm tắt Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị? A. 7,5cm B. 2,5cm C. 15cm D. 4,5cm. Tóm tắt Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3,6cm và 4,8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị? A. 12cm B. 8,4cm C. 6cm D. 1,6cm. Tóm tắt Câu 8: Hai dao dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x 1 = 3cos (ωt – π/4) cm và x2 = 4cos (ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm. CHUYÊN ĐỀ 2: ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. Bài tập: Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là: A. 4cm B. 8 cmC. -4 cm D. -8 cm Câu 2: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là: A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. 14
  15. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Câu 3: Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. B.x 5cos 4 t cm C.x D. 5cos 2 t cm x 5cos 4 t 2 cm x 5cos t cm Câu 4: Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy 2 10 . Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị A. 2,5 N B. 2 NC. 1,5 ND. 3 N II. Bài tập về nhà Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz. Câu 6: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này là A. v = 4πcos(2,5πt - π/6) cm/s B. v = 4πcos(2,5πt - 5π/6) cm/s C. v = 8πcos(2πt + 5π/6) cm/s D. v = 8πcos(2πt + π/3) cm/s Câu 7: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. x 4cos(10 t 2 3)cm B. x 4cos(20 t 2 3)cm C. x 4cos(10t 5 6)cm D. x 4cos(20t 3)cm ÔN TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 Câu 1: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 15
  16. Tóm tắt Câu 2: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một bê tông, cứ 9m lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dđ riêng của khung xe máy trên lò xo giãm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 5m/s B. 10m/s C. 6m/s D. 7m/s Tóm tắt Câu 3: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. Vị trí cân bằng B. Vị trí có li độ cực đại C. Vị trí lò xo không biến dạng D. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không. Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật là 0,4 kg, lò xo có k = 40 N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều kéo vật, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động A. x = 4cos(10t) cm B. x = 4cos(10t - 2 ) cmC. x = 4cos(10 t - 2 ) cm D. x = 4cos(10 t + 2 ) cm Tóm tắt Câu 5: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc = rad, có chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc tọa độ là VTCB, gốc 0 20 thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động là? A. = cos( t 2 ) rad B. = cos( t 2 ) rad 20 20 C. = cos( t ) rad D. = cos( t ) rad 20 20 Tóm tắt Câu 6: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc B. chiều dài của con lắc C. cách kích thích cho con lắc dao động D. biên độ dao động của con lắc Câu 7: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm 2 lần. 3 2 9 4 A. tăng lầnB. giãm lầnC. tăng lần D. giãm lần 2 3 4 9 Tóm tắt Câu 8: Một con lắc đơn dao động với chu kì 1,5 giây khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Cho 2 = 10. Chiều dài là: A. 40,45cmB. 56,25cmC. 50,45cm D. 46,25cm Tóm tắt Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước, nó thực hiện được 10 dao động. Độ dài ban đầu ban đầu của con lắc? A. 50 cm B. 25 cm C. 35 cm D. 100cm Tóm tắt 16
  17. Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là: A 2 A 2 2A A A. x . B. x . C. x . D. .x 2 4 2 4 Tóm tắt Câu 11: Ở cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động với chu kỳ T1 = 2 s, chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 1,5 s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 A. 6s B. 2,5s C. 2s D. 3,5s Tóm tắt Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng: A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm. Tóm tắt Câu 13: Một con lắc lò xo dđđh với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là: A. 8 B. 3 C. 5 D. 6 Tóm tắt Câu 14: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó: A. 0,65 J B. 0,001 J C. 0,06 J D. 0,05 J Tóm tắt Câu 15: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ. Câu 16: Một vật dđđh với phương trình x = 6cosπ t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 6cm đến vị trí x = 3cm là 5 2 1 3 A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 6 3 3 5 Tóm tắt Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trìnhx 6cos 4 t ( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là: A.0 B.75,4 cm/s C.-75,4 cm/s D.6 cm/s Tóm tắt 17
  18. Câu 18: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t(cm). Động năng cực đại của vật bằng. A. 64mJ B. 16mJ C. 32mJ D. 128mJ Tóm tắt Câu 19: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100 t + 2 ) (cm) và x2 = 12cos100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm. Tóm tắt Câu 20: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi? A. quả lắc đồng hồ. B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề. C. con lắc lò xo trong phòng TN. D.sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. 18