Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề chính thức

doc 3 trang hoaithuong97 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề chính thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_de_chinh_thuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề chính thức

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG QUỐC TẾ NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ TỰ LUẬN) (Thời gian: 20 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: .SBD (Lưu ý học sinh làm bài trên giấy thi, không làm bài trên đề) Bài 1: (1,0 điểm ). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho 2 10 . Tính độ cứng của lò xo ? Bài 2: (1,0 điểm ). Trên 1 sợi dây đàn hồi dài 240 cm với 2 đầu cố định có 1 sóng dừng có tần số 50Hz người ta đếm được 6 bụng sóng . a/ Tính vận tốc truyền sóng trên dây b/ Nếu vận tốc truyền sóng trên dây là không đổi mà trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kì là bao nhiêu? Bài 3: (2,0 điểm ). Đặt điện áp xoay chiều u = 602 cos(100 t ) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai 3 đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,3 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung 10 3 C = F . a/ Tính tổng trở của đoạn mạch. b/ Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. c/ Điều chỉnh điện dung của tụ điện là C1 để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị C1 ? HẾT (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm) HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ VÕ THỊ THÚY OANH
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I A. Phần trắc nghiệm: ( 6,0 điểm) made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 D 209 1 C 375 1 B 485 1 C 132 2 D 209 2 B 375 2 A 485 2 D 132 3 B 209 3 D 375 3 D 485 3 C 132 4 D 209 4 C 375 4 D 485 4 D 132 5 D 209 5 D 375 5 B 485 5 C 132 6 B 209 6 D 375 6 C 485 6 C 132 7 A 209 7 B 375 7 C 485 7 A 132 8 D 209 8 A 375 8 C 485 8 B 132 9 B 209 9 B 375 9 C 485 9 C 132 10 C 209 10 D 375 10 A 485 10 D 132 11 B 209 11 C 375 11 B 485 11 D 132 12 C 209 12 D 375 12 D 485 12 D 132 13 C 209 13 A 375 13 D 485 13 B 132 14 D 209 14 A 375 14 B 485 14 A 132 15 C 209 15 B 375 15 A 485 15 A 132 16 B 209 16 A 375 16 A 485 16 B 132 17 C 209 17 B 375 17 D 485 17 A 132 18 C 209 18 C 375 18 B 485 18 A 132 19 A 209 19 C 375 19 C 485 19 C 132 20 A 209 20 C 375 20 B 485 20 B 132 21 A 209 21 D 375 21 D 485 21 A 132 22 B 209 22 B 375 22 C 485 22 D 132 23 A 209 23 A 375 23 A 485 23 B 132 24 A 209 24 A 375 24 A 485 24 B Phần tự luận: (4 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 t 0,5 điểm T 0,4s (1,0đ) N m 0,5 điểm T 2 k 50N / m k 2(1,0đ) v v 0,5 điểm a. l k 6 v 40m / s 2 f 50 0,5 điểm vT b. l k 1 T 0,01s . 1 2 1 3(2,0đ) 1 0,25 điểm a. Z L 30 . Z 10 L C C 2 2 0,25 điểm Z R (Z L Z C ) 20 2 Z Z b. tan L C rad (rad/s) 0,25 điểm R 4 U 0 60 2 0,25 điểm I 0 3A Z 20 2 0,25 điểm
  3. i 3cos(100 t )(A) . 12 0,25 điểm 1 10 3 c  C1 F C L 3 1 0,5 điểm