Vật lí 12 - Bài tập sóng cơ
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 - Bài tập sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- vat_li_12_bai_tap_song_co.doc
Nội dung text: Vật lí 12 - Bài tập sóng cơ
- BÀI TẬP SÓNG CƠ Câu 1: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 2: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) =10lg0 .B. L(dB) =10lg . C. L(dB) = lg . D. L(dB)0 = lg . I I0 I I0 Câu 3: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v 1, v2, v3 .Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 >v1> v3 B. v1 >v2> v3 C. v3 >v2> v1 D. v2 >v3> v1 Câu 4: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m 2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m 2 ). Câu 5. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số của âm không thay đổi B. Chu kì của âm thay đổi C. Bước sóng của âm không thay đổi D. Tốc độ truyền âm không thay đổi Câu6 .Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 7. Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 0 0C D. sắt Câu 8: Sóng âm không truyền được trong A. chân khôngB. chất khíC. chất lỏngD. chất rắn Câu 15: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng A. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian B. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian C. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình truyền năng ℓượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian D. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian Câu 9: Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học A. Sóng cơ học truyền môi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất Câu 10: Để phân ℓoại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Môi trường truyền sóng B. Phương dao động của phần tử vật chất C. Vận tốc truyền sóng D. Phương dao động và phương truyền sóng Câu 11: Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng C. Không truyền được trong chất rắn D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí Câu 12: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng Câu 13.Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= 2πd/v. C. Δφ= ωd/λ. D. Δφ= ωd/v. Câu 14Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= 2πd/v. C. Δφ= 2πd/λ. D. Δφ= πd/λ. Câu 15Xét một sóng cơ dao động điều hoà truyền đi Trong môi trường với tần số ƒ = 50 Hz. Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 (s)? A. 11π rad. B. 11,5π rad. C. 10π rad. D. π rad. Câu 16. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,5 m/s, chu kỳ dao động là T = 10 (s). Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là A. 2,5 m. B. 20 m. C. 1,25 m. D. 0,05 m. Câu 17. Phương trình sóng tại nguồn O là uO = acos(20πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = 3 cm, biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s có dạng A. uM = acos(20πt) cm. B. uM = acos(20πt – 3π) cm. C. uM = acos(20πt – π/2) cm. D. uM = acos(20πt – 2π/3) cm. Câu 18. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số ƒ = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ sóng này nằm Trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. A. v = 2,8 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 3,1 m/s. D. v = 3,2 m/s. Câu 19. Một sóng cơ học có tần số ƒ = 50 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 150 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là A. d = 4,5 cm. B. d = 9 cm. C. d = 6 cm. D. d = 7,5 cm. Câu 20. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số ƒ = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A
- và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm Trong khoáng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là A. v = 3,5 m/s. B. v = 4,2 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 3,2 m/s. Câu 21. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt(cm). Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t = 2,5 s là: A. 25 cm/s. B. 3π cm/s. C. 0 cm/s. D. -3π cm/s. Câu 22. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/6. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = +3 mm thì li độ dao động tại N là u N = -3 mm. Biên độ sóng bằng: A. A = 3 2 mm. B. A = 6 mm. C. A = 2 3 mm. D. A = 4 mm. Câu 23.Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi u = 6cos(2πt - πx). Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8 s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là A. 1,6 cm B. –1,6 cm C. 5,8 cm D. –5,8 cm Câu 24: Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình u = 2cos40 t(cm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 7. B. 9. C. 11. D. 5. Câu 25. Chọn câu phát biểu không đúng A. Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn, trên mặt thoáng của chất lỏng B. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí C. Sóng cơ không truyền được trong chân không D. Sóng cơ truyền được trong các môi trường. Câu 26. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1vaS 2 dao động ngược pha, những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S 2 sẽ: A.Dao động với biên độ bé nhất B. Đứng yên không dao động C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Một kết quả khác. Câu 27. Hai nguồn kết hợp S1vaS 2 ngược pha nhau, cách nhau 40 cm phát sóng với tần số 5 Hz. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 50cm/s. Số điểm cực tiểu trên đoạn S1S 2 là: A. 7 B. 6 C. 8 D.9 Câu 28. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình: u A 2cos 20 t(cm)vauB 2cos(20 t )cm.Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Điểm M trên mặt thoáng của chất lỏng cách A 17 cm; cách B 25 cm. Giữa M và trung trực của đoạn AB có mấy điểm cực đại và mấy điểm cực tiểu? A. 2 dãy cực đại và 1 dãy cực tiểu B. 2 dãy cực đại và 3 dãy cực tiểu C. 2 dãy cực đại và 2 dãy cực tiểu D. 1 dãy cực đại và 2 dãy cực tiểu. Câu 29. Hai nguồn kết hợp S1vaS 2 ngược pha nhau, cách nhau 40 cm phát sóng với tần số 5 Hz. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 50cm/s. Số gợn lồi trên đoạn S1S 2 là: A. 7 B. 6 C. 8 D.9 Câu 30. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 9.B. 7. C. 2.D. 6. Câu 31. Một dây đàn hai đầu cố định có chiều dài l = 0,25 m, vận tốc truyền âm là V = 4m/s. Xác định âm cơ bản và họa âm bậc 5 mà dây đàn phát ra? A.Tần số âm cơ bản la 8Hz, họa âm bậc 5 là 40Hz B. Tần số âm cơ bản la 10Hz, họa âm bậc 5 là 50Hz C. Tần số âm cơ bản la 4Hz, họa âm bậc 5 là 20Hz D. Tần số âm cơ bản la 6Hz, họa âm bậc 5 là 24 Hz Câu 32. Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai. A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau. B. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. C. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc. D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Bài 33. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tai điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần . C. 1000 lần. D. 2 lần. Bài 34. Trên đường phố có mức cường độ âm là L 1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L 2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300 B. 10000. C. 3000. D. 1000. Bài 35. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sự không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng:A. 100dB. B. 90dB. C. 110dB. D. 120dB. Bài 36: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2m/s. Nếu không tính đường trung trực của S 1S2 thì số gợn sóng hình hypebol thu được là:A. 2 gợn. B. 8 gợn. C. 4 gợn. D. 16 gợn. Câu 37:.sóng dừng xảy ra trên dây AB= 40cm với đầu B cố định , bước sóng bằng 16cm thì trên dây có A. 5 bụng ,5 nút B. 6 bụng ,5 nút C.5 bụng ,6 nút D.6 bụng ,6 nút Câu 38: một sợi dây mảnh AB dài L (cm) , đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình u=2cos(20 t)cm tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s . điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là A.L=2,5k B. L= 1,25k C.L= 1,25(k + 0,5) D. L= 2,5(k + 0,5)
- Câu 39: một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s Câu 40:. hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m . tần số âm 680HZ , tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s . độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm trên làA. /4 B. 16 C.4 D. Câu 41. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng phA. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d 1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/sB. 20cm/sC. 36cm/sD. 48cm/s Câu 43. Tại hai điểm O 1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u 1=5sin100 t(mm) và u2=5sin(100 t+ )(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24B. 23C. 25D. 26